Dòng điện xoay chiều BT
1.Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dụng C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định.Cường độ dòng điện qua mạch là i1 = 3sin(100 t) (A). Nếu tụ C bị nối
Dòng Đ
D Điện Xo Chi
oay iều
__Gs.T
Trọng Tài & M
Mạnh Tuấn_
__
1. Đoạn mạc gồm một cuộn dây có điện trở thu R và độ tự cảm L nố tiếp với
. ch ó uần ối
một tụ điệ có điện dụ C đặt dư hiệu điện thế xoay ch có giá t hiệu dụng
ện ụng ưới n hiều trị g
ổn định.C
Cường độ dòn điện qua mạch là i1 = 3sin(100 t) (A). Nếu tụ C bị nối
ng
tắt thì cườ độ dòng điện qua mạ là i2 = 3sin9100
ờng ạch t– ) (A). Tí hệ số
ính
công suất mạch trong hai trường h nêu trên
t g hợp n.
A.cos
s = 1; cos = 0,5
B.cos
s = cos = 0,5
C.cos
s = cos =
D.cos = cos =
s
2. Đoạn mạch gồm m cuộn dây có điện trở thuần R và đ tự cảm L nối tiếp với
m một độ
một tụ điệ có điện dụ C đặt dư hiệu điện thế xoay ch có giá t hiệu dụng
ện ụng ưới n hiều trị g
ổn định.C
Cường độ dòn điện qua mạch là i1 = 3sin(100 t) (A). Nếu tụ C bị nối
ng
tắt thì cườ độ dòng điện qua mạ là i2 = 3sin9100
ờng ạch t– ) (A). Tí hệ số
ính
công suất mạch trong hai trường h nêu trên
t g hợp n.
A.cos
s = 1; cos = 0,5
B.cos
s = cos = 0,5
C.cos
s = cos =
D.cos
s = cos =
2.
.
Thiết bị nào sau đây k
n không có khả năng biến đổi dòng điệ xoay chiề thành dòn
ện ều ng
điện một chiều?
A.Mộ điôt chỉnh lưu.
ột h
B.Bốn điôt mắc th
n hành mạch c
cầu.
C.Hai vành bán k
khuyên cùng hai chổi qué trong máy phát điện.
ét y
D.Ha vành khuyên cùng hai chổi quét tro máy phá điện.
ai ong át
4.
Người ta thường dùng dụng cụ nà sau đây để chỉnh lưu d
g ào dòng điện xo chiều
oay
thành dòn điện một c
ng chiều?
A.Tra
andito bán dẫn
B.Điô bán dẫn
ôt
C.Tri bán dẫn
iăc
D.Thiristo bán dẫ
ẫn.
5.
Trong mộ đoạn mạch điện xoay c
ột h chiều chỉ có tụ điện thì h điện thế ở hai đầu
hiệu ế
đoạn mạc
ch
A.sớm pha
m so với cường đ dòng điện
độ n.
B.sớm pha
m so v cường độ dòng điện.
với
C.trễ pha so vớ cường độ dòng điện.
ới
D.trễ pha so vớ cường độ dòng điện.
ới
6.
Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là:
C a h
A.P = U.I
I
I.cos2
B.P = U.I
C.P = cos2
D.P = cos
7.
Mạch điện gồ một điện trở thuần có một cuộn t
M ồm ó thuần cảm m nối tiếp v được nối
mắc và
với một hiệu điện thế xoa chiều có g trị hiệu d
ay giá dụng ổn định Nếu tần số của dòng
h. ố
điện tăng thì công suất m
c mạch
A.Tăng
B.Giảm
C.Không đổi
g
D.Lúc đầ tăng, sau đ giảm.
ầu đó
8. Đặt hiệu đi thế u = 100
iện sin10 t (V) vào hai đầu đo mạch RL không
00 oạn LC
ph nhánh với C, R có đ lớn không đổi và L = H. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng
hân v độ g ó g
ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có đ lớn như nh Công su tiêu thụ c đoạn
i độ hau. uất của
mạch là
m
A.350 W.
W
B.200 W.
C.250 W.
D.100 W.
W
9. Dòng điện chạy qua một đoạn mạc có biểu th i = I0sin1
ch hức 100πt. Trong khoảng thờ
g ời
gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng đi tức thời c giá trị bằn 0,5I0 vào những thời
g iện có ng o
điểm
A. và
v
B. và C
v
C. và
v
D. và
v
10. Trong độn cơ không đồng bộ ba pha, khi dòn điện qua một cuộn dâ 1 cực đại
ng g a ng ây
và cảm ứng từ do cuộn dâ này tạo ra có độ lớn là B1 thì cảm ứng từ do h cuộn dây
ừ ây a m hai y
cò lại tạo ra có độ lớn
òn
A.bằng nhau và bằng B1
n g
B.khác nh
hau
C.bằng nhau và bằng
g B1
D.bằng nhau và bằng B1.
n g
11. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện R
h RLC không pphân nhánh một hiệu điệ thế xoay
ện
ch có tần số 50 Hz. Biết điện trở th
hiều s huần R = 25 , cuộn dâ thuần cảm (cảm
ây m
th
huần) có L = H. Để hiệ điện thế ở hai đầu đoạ mạch trễ p
ệu ạn pha so vớ cường độ
ới
dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
g n
A.75 .
B.100 .
C.150 .
D.125 .
12 Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện t xoay chiề hiệu dụng ở hai đầu m
2. ó thế ều g mạch là UAB
= 111V. Hiệu điện thế hiệ dụng giữa hai đầu điệ trở là UR = 105V. Hiệ điện thế
u ệu a ện ệu
hiệu dụng giữ hai đầu cu cảm và t liên hệ vớ nhau theo biểu thức UL = 2UC.
ữa uộn tụ ới
Hiệu
H điện thế hiệu dụng UL là:
ế
A.4V
B.72V
C.36V
D.2V
13.
Đối
Đ với dòng điện xoay c
chiều, cuộn c có tác d
cảm dụng:
A.Cản trở dòng điện, dòng điện c tần số càn nhỏ càng bị cản trở nh
ở , có ng hiều.
B.Cản trở dòng điện, dòng điện c tần số càn lớn càng í bị cản trở.
ở có ng ít
C.Ngăn cản hoàn toà dòng điện.
c àn
D.Cản trở dòng điện, dòng điện c tần số càn lớn càng b cản trở nh
ở , có ng bị h
14
4.
Đối
Đ với dòng điện xoay c
chiều, cuộn c có tác d
cảm dụng:
A.Cản trở dòng điện, dòng điện c tần số càn nhỏ càng bị cản trở nh
ở , có ng hiều.
B.Cản trở dòng điện, dòng điện c tần số càn lớn càng í bị cản trở.
ở có ng ít
C.Ngăn cản hoàn toà dòng điện.
c àn
D.Cản trở dòng điện, dòng điện c tần số càn lớn càng b cản trở nh
ở , có ng bị hiều.
15.
Một
M máy phá điện AC m pha có ph rôto là m nam châm điện có 10 cặp cực.
át một hần một 0
Để
Đ phát ra dò AC có tầ số 50 Hz t vận tốc g của rôto phải bằng
òng ần thì góc
A.300 vò
òng/phút
B.500 vò
òng/phút
C.3 000 vòng /phút
v
D.1 500 vòng/phút.
v
16. Một dòng điện có cườ độ i = 2
g ờng sin(100 t + ) (A) Chọn câu phát biểu sa
). ai
kh nói về i:
hi
A.Cường độ hiệu dụn bằng 2A.
g ng
B.Tần số dòng điện là 50Hz.
C.Tại thờ điểm t = 0
ời 0,015s cường độ dòng điệ cực đại.
g ện
D.Pha ba đầu là .
an
17. Hiệu điện thế giữa ha đầu một đo mạch điệ xoay chiề chỉ có cuộ thuần cảm
n ai oạn ện ều ộn m
L = H có biểu thức: u = 200
b sin
n(100 t+ ) (V). Biểu thức của c
cường độ
dòng điện trong mạch là
A.i = 2 sin (100 t+ ) (A
A)
B.i = 2 sin (100 t+ ) (A)
)
C.i = 2 sin (100 t- ) (A)
D.i = 2 si (100 t - ) (A)
in
18. Cho đoạn mạch xoay chiều
n
nh hình vẽ, C =
hư ,L= H, R = 40 . Hi điện thế t thời giữa hai điểm
iệu tức a
AM
A có dạng uAM = 80sin(100 t) (V). Hiệu điện thế hiệu dụn UAB có gi trị là:
ng iá
A. V
B.40V
C. V
D.80V
19. Một dòng điện xoay c
g chiều hình si có cường độ hiệu dụn là 2
in ng A t cường độ
thì ộ
dòng điện có giá trị cực đ bằng:
đại
A.2A
B. A
C.4A
D.0,25A
20.
Hiệu
H điện thế giữa hai đầ một đoạn mạch điện x
ế ầu xoay chiều là u = 100
à: sin(100 t
- ) (V), và cường độ dò điện qua mạch là: i = 4
òng a sin(100 t- ) (A). Công
su tiêu thụ của đoạn mạ đó là:
uất c ạch
A.200 W
B.400 W
C.800 W
D.300W
21. Một dòng điện xoay c
g chiều có dạn i = 5
ng si
in100 t thì trong 1s dòn điện đổi
ng
hiều
ch
A.100 lần
n
B.50 lần
C.25 lần
D.2 lần
22
2.
Một
M đoạn mạ R,L, C m nối tiếp. Biết UOL = UOC. So với hiệu điện thế u ở
ạch mắc o
hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng đi i qua mạ
iện ạchsẽ
A.Cùng pha
p
B.Sớm ph
ha
C.Trễ pha
a
D.Vuông pha
g
23.
Cho
C một đoạn mạch RLC nối tiếp. Bi L =
n C iết H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn
. i
mạch một hiệ điện thế A có biểu th
m ệu AC hức: u = 120
0 sin 100 t (V) với R thay đổi
đư Thay đổi R để cườn độ dòng đ hiệu dụ trong mạ đạt cực đ Khi đó:
ược. đ ng điện ụng ạch đại.
A.Cường độ hiệu dụn trong mạc là Imax = 2 A.
g ng ch
B.Công suất mạch là P = 240 W.
s
C.Điện tr R = 0.
rở
D.Công suất mạch là P = 0.
s à
24 Cho mạch điện xoay c
4. h chiều như hì vẽ,
ình
cu dây thuầ cảm. Điện trở thuần R = 300
uộn ần n , tụ điện có d
dung kháng ZC = 200 .
Hệ
H số công su của đoạn mạch AB là cos =
uất n à . Cuộn dây có cảm khá ZL là:
y áng
A.250
B.500
C.300
D.200
25.
Một
M động cơ không đồng bộ ba pha h động bìn thường k hiệu điện thế hiệu
g hoạt nh khi
dụ giữa hai đầu mỗi cu dây là 10 V. Trong khi đó chỉ c một mạng điện xoay
ụng i uộn 00 có g
ch ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động h dụng ở m pha là
hiều y a hiệu mỗi
173 V. Để độ cơ hoạt đ
ộng động bình th
hường thì ta p mắc the cách nào sau đây?
phải eo
A.Ba cuộ dây của m phát theo hình tam g
ộn máy o giác, ba cuộn dây của động cơ theo
n
hình sao.
B.Ba cuộ dây của m phát theo hình tam g
ộn máy o giác, ba cuộn dây của độn cơ theo
n ng
ta giác.
am
C.Ba cuộ dây của m phát theo hình sao, b cuộn dây của động cơ theo hình
ộn máy o ba ơ
sa
ao.
D.Ba cuộ dây của m phát theo hình sao, b cuộn dây của động cơ theo hình
ộn máy o ba ơ
ta giác
am
26.
Cho
C dòng điệ xoay chiều hình sin qu mạch điện chỉ có điện trở thuần th hiệu điện
ện u ua n n hì
th tức thời giữa hai đầu đ trở
hế g điện
A.Chậm pha đối với dòng điện
B.Nhanh pha đối với dòng điện
C.Cùng pha với dòng điện.
p g
D.Lệch pha đối với d
p dòng điện
27.
Dung kháng của một mạch R
g RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kh
i ó ỏ háng. Muốn
xảy r hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta ph
ra g g hải
A.tăng điện dung của tụ đ
A d điện.
B.tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
B
C.giảm điện trở của mạch
C h.
D.giảm tầ số dòng đ xoay ch
ần điện hiều.