logo

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN ĐỀ ORACLE ĐỀ TÀI : XÂY DỰNG PHẦN MỀM XẾP HẠNG GIẢI VÔ ĐỊCH BÓNG ĐÁ KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI ORAC

Bóng đá là một môn thể thao được rất nhiều người yêu thích. Đi đến đâu bạn cũng gặp các thông tin về trận đấu bóng đá. Và để giúp cho những người quản lý thông tin về các trận đấu bóng đá có thể dễ dàng theo dõi, quản lý, ghi nhận kết quả các trận đấu và xếp hạng sau cuối giải thi đấu thì cần có một phần mềm giải quyết được những yêu cầu này.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---  --- ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHUYÊN ĐỀ ORACLE ĐỀ TÀI : XÂY DỰNG PHẦN MỀM XẾP HẠNG GIẢI VÔ ĐỊCH BÓNG ĐÁ KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI ORACLE 9i Giáo viên phụ trách lý thuyết và thực hành : Thầy Lương Hán Cơ Sinh viên thực hiện : Lớp Hoàn Chỉnh Đại Học Khóa 2002 (02HCA) - Nguyễn Thụy Vân Hạnh – MSSV : 02HC044 - Mohamed Aly Pasha – MSSV : 02HC107 Tháng 8/ 2005 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 3 PHẦN 1 : GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ........................................................................... 4 1. Giới thiệu đề tài ...................................................................................................... 4 2. Chức năng chương trình ....................................................................................... 4 Tính năng người dùng ............................................................................................. 5 a. Tính năng quản trị................................................................................................... 5 b. 3. Kịch bản mà các đối tượng liên quan sẽ sử dụng ............................................. 5 a. Nhân viên ............................................................................................................... 5 b. Tổng thư ký ............................................................................................................ 5 4. Cấu trúc chương trình............................................................................................ 5 PHẦN 2 : MÔ TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU .................................................................. 6 1. Mô tả các bảng dữ liệu .......................................................................................... 6 a. Bảng DOI_BONG................................................................................................... 6 b. Bảng LUOT_DAU.................................................................................................. 7 c. Bảng SAN_DAU .................................................................................................... 7 d. Bảng VONG_DAU................................................................................................. 7 e. Bảng TRAN_DAU.................................................................................................. 7 2. Mô tả các ràng buộc toàn vẹn .............................................................................. 8 a. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng DOI_BONG............................................................. 8 b. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng LUOT_DAU ............................................................ 9 c. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng SAN_DAU .............................................................. 9 d. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng VONG_DAU ........................................................... 9 e. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng TRAN_DAU............................................................ 9 PHẦN 3 : MÔ TẢ CÁC SEQUENCE, PACKAGE, STOTE PROCEDURE ...............................................................................................................11 1. Mô tả các Sequence ..............................................................................................11 a.Sequence cho bảng DOI_BONG : DOIBONG_seq ................................................11 b.Sequence cho bảng LUOT_DAU : LUOTDAU_seq...............................................11 c.Sequence cho bảng SAN_DAU : SANDAU_seq....................................................12 d.Sequence cho bảng VONG_DAU : VONGDAU_seq.............................................13 e.Sequence cho bảng TRAN_DAU : TRANDAU_seq ..............................................13 2. Mô tả các Package ................................................................................................14 a. Package SELECT : pkg_SELECT..........................................................................14 b. Package INSERT : pkg_INSERT...........................................................................15 c. Package UPDATE : pkg_UPDATE........................................................................17 d. Package DELETE : pkg_DELETE.........................................................................18 3. Mô tả các Store Procedure...................................................................................19 a. Store Procedure cho câu lệnh SELECT ..................................................................19 b. Store Procedure cho câu lệnh INSERT...................................................................22 Trang 2 Store Procedure cho câu lệnh UPDATE .................................................................24 c. Store Procedure cho câu lệnh DELETE..................................................................26 d. PHẦN 4 : MÔ TẢ CÁC MÀN HÌNH GIAO DIỆN .....................................29 1. Màn hình Kết nối Cơ sở dữ liệu .........................................................................29 2. Màn hình Chính .....................................................................................................30 3. Màn hình Quản Lý Đội Bóng .............................................................................31 4. Màn hình Quản Lý Lượt Đấu .............................................................................32 5. Màn hình Quản Lý Sân Đấu ...............................................................................33 6. Màn hình Quản Lý Vòng Đấu ............................................................................34 7. Màn hình Ghi Nhận Kết Quả Trận Đấu ............................................................35 8. Màn hình Bảng Xếp Hạng ...................................................................................36 9. Màn hình Về Chương Trình ................................................................................36 PHẦN 5 : KẾT LUẬN ..............................................................................................37 LỜI MỞ ĐẦU Bóng đá là một môn thể thao được rất nhiều người yêu thích. Đi đến đâu bạn cũng gặp các thông tin về trận đấu bóng đá. Và để giúp cho những người quản lý thông tin về các trận Trang 3 đấu bóng đá có thể dễ dàng theo dõi, quản lý, ghi nhận kết quả các trận đấu và xếp hạng sau cuối giải thi đấu thì cần có một phần mềm giải quyết được những yêu cầu này. Hiểu được nhu cầu đó, chúng em đã chọn đề tài xây dựng chương trình Xếp Hạng Giải Vô Địch Bóng Đá để làm đồ án môn Chuyên Đề Oracle. Chúng em xin chân thành cám ơn Thầy Lương Hán Cơ đã giúp đỡ chúng em rất nhiều trong việc hoàn tất đồ án này. Nói là HOÀN TẤT, nhưng không thể tránh khỏi nhiều thiếu sót do mới làm quen với môn học này lần đầu, kính mong Thầy cho nhận xét, đóng góp để đồ án của chúng em được hoàn thiện và đi vào thực tế hơn. Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thụy Vân Hạnh – 02HC044 Mohamed Aly Pasha – 02HC107 PHẦN 1 : GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1. Giới thiệu đề tài Bóng đá là một môn thể thao được rất nhiều người yêu thích. Đi đến đâu bạn cũng gặp các thông tin về trận đấu bóng đá. Để giúp cho những người quản lý thông tin về các trận đấu bóng đá có thể dễ dàng theo dõi, quản lý, chương trình Xếp Hạng Giải Vô Địch Bóng Đá sau sẽ giúp cho họ có thể ghi nhận kết quả các trận đấu và xếp hạng sau cuối giải thi đấu. 2. Chức năng chương trình Chương trình Xếp Hạng Giải Vô Địch Bóng Đá có các tính năng sau: Trang 4 a. Tính năng người dùng Các nhân viên được quyền xem và thêm các thông tin về các đội bóng, lượt đấu, sân đấu, vòng đấu và trận đấu. b. Tính năng quản trị Nhà quản trị như tổng thư ký Liên đoàn bóng đá có chức năng xem, thêm, xóa, sửa các thông tin về các đội bóng, lượt đấu, sân đấu, vòng đấu và trận đấu. 3. Kịch bản mà các đối tượng liên quan sẽ sử dụng Có 2 user là TTK (Tổng thư ký) và NV (Nhân viên) a. Nhân viên Người dùng với vai trò nhân viên sẽ đăng nhập vào hệ thống với UserName : NV Password : 123456 Sau đó vào xem hoặc sửa các thông tin về về các đội bóng, lượt đấu, sân đấu, vòng đấu và trận đấu; xem thông tin về bảng xếp hạng. b. Tổng thư ký Người dùng với vai trò tổng thư ký sẽ đăng nhập vào hệ thống với UserName : TTK Password : 123456 Sau đó vào xem – thêm – xóa - sửa các thông tin về về các đội bóng, lượt đấu, sân đấu, vòng đấu và trận đấu; xếp hạng và ghi nhận bảng xếp hạng. 4. Cấu trúc chương trình Thư mục Mục đích 02HC044_02HC107 Thư mục gốc của ứng dụng Database Thư mục chứa 3 file script :  defineDB.sql : chứa câu lệnh tạo user, tạo bảng, tạo synonym  data.sql : chứa câu lệnh thêm dữ liệu vào bảng vừa tạo Trang 5  functions.sql : chứa câu lệnh tạo package, store procedure Demo Thư mục chứa các file avi giới thiệu toàn bộ chức năng của chương trình Documents File Bao_Cao.doc trình bày cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc toàn vẹn và ý nghĩa của các sequence, store procedure, package Softwares Các phần mềm sử dụng trong chương trình Source Chứa mã nguồn chương trình readme.doc Cách cài đặt chương trình & biên dịch lại chương trình PHẦN 2 : MÔ TẢ CƠ SỞ DỮ LIỆU 1. Mô tả các bảng dữ liệu a. Bảng DOI_BONG STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Định danh cho mỗi đội bóng. 1 Ma_DB Number Primary Key 2 Ten_DB Varchar2(50) Tên đội bóng 3 So_Tran_Thi_Dau Number Số trận mà đội bóng đã thi đấu 4 So_Tran_Thang Number Số trận mà đội bóng đã thắng 5 So_Tran_Hoa Number Số trận mà đội bóng đã hòa 6 So_Tran_Thua Number Số trận mà đội bóng đã thua Điểm số của đội bóng được tính 7 Diem_So Number theo quy tắc : (số trận thắng * 3) + số trận hòa 8 Hieu_So Varchar2(10) Hiệu số 9 Hang Number Hạng của đội bóng 10 Ban_Thang Number Số bàn thắng của đội bóng 11 Ban_Thua Number Số bàn thua của đội bóng Trang 6 b. Bảng LUOT_DAU STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Định danh cho mỗi lượt đấu. 1 Ma_LD Number Primary Key 2 Ten_Luot Varchar2(50) Tên lượt đấu c. Bảng SAN_DAU STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Định danh cho mỗi sân đấu. 1 Ma_SD Number Primary Key 2 Ten_San Varchar2(50) Tên sân đấu d. Bảng VONG_DAU STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Định danh cho mỗi vòng đấu. 1 Ma_VD Number Primary Key 2 Ten_Vong Varchar2(50) Tên vòng đấu Lượt đấu mà mỗi vòng đấu phụ thuộc vào. Quy ước: mỗi vòng 3 Luot Number đấu chỉ thuộc về một lượt đấu duy nhất. e. Bảng TRAN_DAU STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Mô tả Định danh cho mỗi trận đấu. 1 Ma_TD Number Primary Key 2 Ngay_Thi_Dau Date Ngày diễn ra trận đấu Trang 7 Đội bóng thứ 1 tham gia trận 3 Ma_BD_1 Number đấu. Đội bóng thứ 2 tham gia trận 4 Ma_BD_2 Number đấu. 5 Kq_Doi_1 Number Kết quả đội bóng thứ 1 6 Kq_Doi_2 Number Kết quả đội bóng thứ 2 7 Vong Number Trận đấu diễn ra ở vòng nào 8 San Number Trận đấu diễn ra ở sân nào Mối liên hệ giữa các bảng 2. Mô tả các ràng buộc toàn vẹn a. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng DOI_BONG Khai báo 1 ràng buộc khóa chính tên là pk_DOI_BONG trên cột Ma_DB CONSTRAINT pk_DOI_BONG PRIMARY KEY Trang 8 (Ma_DB) b. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng LUOT_DAU Khai báo 1 ràng buộc khóa chính tên là pk_LUOT_DAU trên cột Ma_LD CONSTRAINT pk_LUOT_DAU PRIMARY KEY (Ma_LD) c. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng SAN_DAU Khai báo 1 ràng buộc khóa chính tên là pk_SAN_DAU trên cột Ma_SD CONSTRAINT pk_SAN_DAU PRIMARY KEY (Ma_SD) d. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng VONG_DAU Khai báo 1 ràng buộc khóa chính tên là pk_VONG_DAU trên cột Ma_VD CONSTRAINT pk_VONG_DAU PRIMARY KEY (Ma_VD) Khai báo 1 ràng buộc khóa ngoại tên là fk_VONG_DAU_LUOT_DAU trên cột Luot tham chiếu đến cột Ma_LD của bảng LUOT_DAU CONSTRAINT fk_VONG_DAU_LUOT_DAU FOREIGN KEY (Luot) REFERENCES LUOT_DAU (Ma_LD) e. Ràng buộc toàn vẹn trên bảng TRAN_DAU Khai báo 1 ràng buộc khóa chính tên là pk_TRAN_DAU trên cột Ma_TD CONSTRAINT pk_TRAN_DAU PRIMARY KEY (Ma_TD) Khai báo 1 ràng buộc khóa ngoại tên là fk_TRAN_DAU_DOI_BONG_1 trên cột Ma_DB_1 tham chiếu đến cột Ma_DB của bảng DOI_BONG Trang 9 CONSTRAINT fk_TRAN_DAU_DOI_BONG_1 FOREIGN KEY (Ma_DB_1) REFERENCES DOI_BONG (Ma_DB) Khai báo 1 ràng buộc khóa ngoại tên là fk_TRAN_DAU_DOI_BONG_2 trên cột Ma_DB_2 tham chiếu đến cột Ma_DB của bảng DOI_BONG CONSTRAINT fk_TRAN_DAU_DOI_BONG_2 FOREIGN KEY (Ma_DB_2) REFERENCES DOI_BONG (Ma_DB) Khai báo 1 ràng buộc khóa ngoại tên là fk_TRAN_DAU_VONG_DAU trên cột Vong tham chiếu đến cột Ma_VD của bảng VONG_DAU CONSTRAINT fk_TRAN_DAU_VONG_DAU FOREIGN KEY (Vong) REFERENCES VONG_DAU (Ma_VD) Khai báo 1 ràng buộc khóa ngoại tên là fk_TRAN_DAU_SAN_DAU trên cột San tham chiếu đến cột Ma_SD của bảng SAN_DAU CONSTRAINT fk_TRAN_DAU_SAN_DAU FOREIGN KEY (San) REFERENCES SAN_DAU (Ma_SD) Trang 10 PHẦN 3 : MÔ TẢ CÁC SEQUENCE, PACKAGE, STORE PROCEDURE 1. Mô tả các Sequence a. Sequence cho bảng DOI_BONG : DOIBONG_seq Mục đích : Tạo số tuần tự cho khóa chính duy nhất CREATE SEQUENCE DOIBONG_seq START WITH 1 INCREMENT BY 1 NOMAXVALUE NOCYCLE ; Thuyết minh : DOIBONG_seq Tên của sequence START WITH 1 Giá trị bắt đầu là 1 INCREMENT BY 1 Mỗi lần tăng 1 đơn vị NOMAXVALUE Không có giá trị tối đa NOCYCLE Không xoay vòng b. Sequence cho bảng LUOT_DAU : LUOTDAU_seq Mục đích : Tạo số tuần tự cho khóa chính duy nhất Trang 11 CREATE SEQUENCE LUOTDAU_seq START WITH 1 INCREMENT BY 1 NOMAXVALUE NOCYCLE ; Thuyết minh : LUOTDAU_seq Tên của sequence START WITH 1 Giá trị bắt đầu là 1 INCREMENT BY 1 Mỗi lần tăng 1 đơn vị NOMAXVALUE Không có giá trị tối đa NOCYCLE Không xoay vòng c. Sequence cho bảng SAN_DAU : SANDAU_seq Mục đích : Tạo số tuần tự cho khóa chính duy nhất CREATE SEQUENCE SANDAU_seq START WITH 1 INCREMENT BY 1 NOMAXVALUE NOCYCLE ; Thuyết minh : SANDAU_seq Tên của sequence START WITH 1 Giá trị bắt đầu là 1 INCREMENT BY 1 Mỗi lần tăng 1 đơn vị NOMAXVALUE Không có giá trị tối đa Trang 12 NOCYCLE Không xoay vòng d. Sequence cho bảng VONG_DAU : VONGDAU_seq Mục đích : Tạo số tuần tự cho khóa chính duy nhất CREATE SEQUENCE VONGDAU_seq START WITH 1 INCREMENT BY 1 NOMAXVALUE NOCYCLE ; Thuyết minh : VONGDAU_seq Tên của sequence START WITH 1 Giá trị bắt đầu là 1 INCREMENT BY 1 Mỗi lần tăng 1 đơn vị NOMAXVALUE Không có giá trị tối đa NOCYCLE Không xoay vòng e. Sequence cho bảng TRAN_DAU : TRANDAU_seq Mục đích : Tạo số tuần tự cho khóa chính duy nhất CREATE SEQUENCE TRANDAU_seq START WITH 1 INCREMENT BY 1 NOMAXVALUE NOCYCLE ; Thuyết minh : Trang 13 TRANDAU_seq Tên của sequence START WITH 1 Giá trị bắt đầu là 1 INCREMENT BY 1 Mỗi lần tăng 1 đơn vị NOMAXVALUE Không có giá trị tối đa NOCYCLE Không xoay vòng 2. Mô tả các Package a. Package SELECT : pkg_SELECT Mục tiêu : Tạo package có tên là pkg_SELECT có kiểu cursorType là 1 cursor trả về mã đội bóng, mã lượt đấu, mã sân đấu, mã vòng đấu, mã trận đấu CREATE OR REPLACE PACKAGE pkg_SELECT as type cur_DOIBONG is ref cursor return DOI_BONG%rowtype; PROCEDURE USP_DOIBONG ( p_cur_DOIBONG out cur_DOIBONG ); ---------------------------------------------------------------- type cur_LUOTDAU is ref cursor return LUOT_DAU%rowtype; PROCEDURE USP_LUOTDAU ( p_cur_LUOTDAU out cur_LUOTDAU ); ---------------------------------------------------------------- type cur_SANDAU is ref cursor return SAN_DAU%rowtype; PROCEDURE USP_SANDAU ( p_cur_SANDAU out cur_SANDAU ); Trang 14 ---------------------------------------------------------------- type cur_VONGDAU is ref cursor return VONG_DAU%rowtype; PROCEDURE USP_VONGDAU ( p_cur_VONGDAU out cur_VONGDAU ); ---------------------------------------------------------------- type cur_TRANDAU is ref cursor return TRAN_DAU%rowtype; PROCEDURE USP_TRANDAU ( p_cur_TRANDAU out cur_TRANDAU ); ---------------------------------------------------------------- END pkg_SELECT; b. Package INSERT : pkg_INSERT Mục tiêu : Tạo package có tên là pkg_INSERT chứa các store procedure thêm dữ liệu cho các bảng CREATE OR REPLACE PACKAGE pkg_INSERT as PROCEDURE USP_DOIBONG ( madb in number, tendb in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_LUOTDAU ( Trang 15 mald in number, tenluot in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_SANDAU ( masd in number, tensan in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_VONGDAU ( mavd in number, tenvong in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_TRANDAU ( matd in number, ngaytd in date, madb1 in number, madb2 in number, kqdoi1 in number, kqdoi2 in number, vong in number, san in number ); ---------------------------------------------------------------- END pkg_INSERT; Trang 16 c. Package UPDATE : pkg_UPDATE Mục tiêu : Tạo package có tên là pkg_UPDATE chứa các store procedure cập nhật dữ liệu cho các bảng CREATE OR REPLACE PACKAGE pkg_UPDATE as PROCEDURE USP_DOIBONG ( madb in number, tendb in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_LUOTDAU ( mald in number, tenluot in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_SANDAU ( masd in number, tensan in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_VONGDAU ( mavd in number, tenvong in varchar2 ); ---------------------------------------------------------------- Trang 17 PROCEDURE USP_TRANDAU ( matd in number, ngaytd in date, madb1 in number, madb2 in number, kqdoi1 in number, kqdoi2 in number, vongdau in number, sandau in number ); ---------------------------------------------------------------- END pkg_UPDATE; d. Package DELETE : pkg_DELETE Mục tiêu : Tạo package có tên là pkg_UPDATE chứa các store procedure xóa dữ liệu từ các bảng CREATE OR REPLACE PACKAGE pkg_DELETE as PROCEDURE USP_DOIBONG ( madb in number ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_LUOTDAU ( mald in number ); ---------------------------------------------------------------- Trang 18 PROCEDURE USP_SANDAU ( masd in number ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_VONGDAU ( mavd in number ); ---------------------------------------------------------------- PROCEDURE USP_TRANDAU ( matd in number ); ---------------------------------------------------------------- END pkg_DELETE; 3. Mô tả các Store Procedure a. Store Procedure cho câu lệnh SELECT Lấy danh sách các field của bảng DOI_BONG đưa vào cursor PROCEDURE USP_DOIBONG ( p_cur_DOIBONG out cur_DOIBONG ) as begin Trang 19 open p_cur_DOIBONG for SELECT * FROM DOIBONG ; exception when others then dbms_output.put_line('Error : '||sqlerrm); end USP_DOIBONG; Lấy danh sách các field của bảng LUOT_DAU đưa vào cursor PROCEDURE USP_LUOTDAU ( p_cur_LUOTDAU out cur_LUOTDAU ) as begin open p_cur_LUOTDAU for SELECT * FROM LUOTDAU ; exception when others then dbms_output.put_line('Error : '||sqlerrm); end USP_LUOTDAU; Lấy danh sách các field của bảng SAN_DAU đưa vào cursor PROCEDURE USP_SANDAU ( p_cur_SANDAU out cur_SANDAU ) as begin open p_cur_SANDAU for SELECT * FROM SANDAU ; exception when others then dbms_output.put_line('Error : '||sqlerrm); Trang 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net