Đề Thị Thử Đại Học Môn: Hóa (Đề số 26)
Đề thi thử môn hóa giúp các bạn hệ thống được những phần cần lưu ý, thi đạt kết quả cao
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bắc Đông Quan MônộcHá học Ban TN (Đề số 26)
Bieân soaïn : Nguyeãn Huy Dieän Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12. . .
Mã đề: 159
Câu 1. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2
Câu 2. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaAlO2 và Na2CO3 C. NaAlO2 và NaHCO3 D. AlCl3 và NaHCO3
Câu 3. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là
một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2
rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CHOH
Câu 4. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được
chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en
Câu 5. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và fructozơ B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và saccarozơ D. mantozơ và glucozơ
Câu 6. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. amin B. cacbonyl C. anđehit D. cacboxyl
Câu 7. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
C. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
D. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 8. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C3H5OH B. CH3OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C2H5OH
Câu 9. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-
(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (3); (4); (5); (6) C. (4); (5); (6) D. (1); (2); (3); (4)
Câu 10. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3CH2COONH4 B. CH3COONH3-CH3 C. HCOONH3-CH2CH3 D. HCOONH2(CH3)2
Câu 11. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O B. HCH=O và O=CH-CH=O
C. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O D. HCH=O và CH3CH=O
Câu 12. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của α-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 B. ClH3N-CH2-COOC2H5
C. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 13. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 B. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2 D. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức
của 2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit propionic
C. axit axetic và axit acrylic D. axit fomic và axit axetic
Câu 15. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản
ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được là đồng nhất
C. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp D. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Câu 16. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là khí hiếm B. X, Y đều là kim loại
C. X, Y đều là phi kim D. Y là kim loại, X là phi kim
Câu 17. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. pirit (FeS2) B. Hematit (Fe2O3) C. Xiđerit (FeCO3) D. manhetit (Fe3O4)
Câu 18. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu
từ:
A. CH4 + hơi nước (xt) B. điện phân H2O(chất điện ly)
C. kim loại + axit D. Al, Zn + kiềm
Câu 19. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH2CH3 B. H2N-CH2-COOCH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2COONH4
Câu 20. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH3 CH2 CH=O B. CH2=CH-CH=O C. CH3CH=O D. CH2=C(CH3)-CH=O
Câu 21. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=O C. CH3-CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH2CH3
Câu 22. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (3) < (1) < (2) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (3) < (1) < (4)
Câu 23. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-1-en B. Pent-1-en C. 2-metyl but-2-en D. 3-metyl but-1-en
Câu 24. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Ba, Na D. Al, Mg, Fe
Câu 25. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 16,31 gam B. 25,31 gam C. 14,5 gam D. 20,81 gam
Câu 26. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. khí H2S B. khí SO2 C. dung dịch KI D. khí CO2
Câu 27. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 16,8 lít B. 12,32 lít C. 10,08 lít D. 25,76 lít
Câu 28. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2 ; 6 ; 9 B. 2; 5; 9 C. 1; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 7
Câu 29. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
+ NaOH + HCl du
Câu 30. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-COONa C. ClH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH2COONa
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 31. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 32. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 33. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không xảy ra?
A. Zn+FeCl2 B. Cu+FeCl2 C. Zn+CuCl2 D. Fe+CuCl2
Câu 34. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng
là:
A. C2H5OH và CH3CH2CH2OH B. CH3OH và CH3CH2OH
C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH D. CH3OH và CH3CH2CH2OH
Câu 35. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
Câu 36. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,2-điclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,1,1-triclo etan
Câu 37. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch HCl D. dung dịch HNO3
Câu 38. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2.
Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. CH2=CH-COOCH3 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2
Câu 39. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H8Br4 B. C6H8Br2 C. C6H6Br2 D. C6H10Br4
Câu 40. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước). A. Na+ và SO2-4 B. Ba2+, HCO-3 và Na+ C. Na+, HCO-3 D. Na+, HCO-3 và
SO2-4
Câu 41. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. XO B. X2O5 C. X2O7 D. X2O3
Câu 42. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. nước vôi có tính toán B. đun nóng C. dùng dung dịch NaOH D. dùng xô đa
Câu 43. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 44. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. FeSO4 B. Na2SO4 C. CuSO4 D. BaSO4
Câu 45. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 D. NaHSO4, HCl và AlCl3
Câu 46. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. quỳ tím và Cu(OH)2 B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
C. CuO và quỳ tím D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
Câu 47. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) → 0
(Y) + (Z) (1);
Trang 3/4 - Mã đề: 159
(Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2) ; CH4(t0) → (Q) + H2↑ (3);(Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO
Câu 48. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri propionat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri acrylat
Câu 49. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 50. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 C. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 D. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl-
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bắc Đông Quan MônộcHá học Ban TN (Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12. . .
Đáp án mã đề: 159
01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. C; 06. B; 07. B; 08. C; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D; 13. B; 14. C; 15. A;
16. B; 17. D; 18. A; 19. B; 20. B; 21. B; 22. A; 23. C; 24. B; 25. D; 26. D; 27. B; 28. A; 29. D; 30. C;
31. A; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. B; 37. D; 38. D; 39. B; 40. C; 41. C; 42. D; 43. D; 44. C; 45. D;
46. A; 47. A; 48. D; 49. A; 50. C;
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bắc Đông Quan MônộcHá học Ban TN (Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 193
Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO3 C. dung dịch HCl D. dung dịch H2SO4 loãng
Câu 3. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 12,32 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lít
Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en
Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. CH4 + hơi nước (xt) B. kim loại + axit
C. điện phân H2O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềm
Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri propionat
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C2H5OH B. CH3OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. C3H5OH
Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl
+ NaOH + HCl du
Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa B. H2N-CH2-COOH C. ClH3N-CH2-COOH D. ClH3NCH2COONa
Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 25,31 gam B. 16,31 gam C. 20,81 gam D. 14,5 gam
Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-
(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)
Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. CH3COOH, HCl và BaCl2 B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
C. NaHSO4, HCl và AlCl3 D. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng
là:
A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
C. CH3OH và CH3CH2OH D. CH3OH và CH3CH2CH2OH
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức
của 2 axit? A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit acrylic
Trang 3/4 - Mã đề: 159
C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic
Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. dung dịch KI B. khí H2S C. khí CO2 D. khí SO2
Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2.
Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. HCOO-CH2-CH=CH2
Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là kim loại
C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là phi kim
Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. đun nóng B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán
Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và NaHCO3
Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH3 B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-CH2COONH4
Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7 B. 2 ; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2; 5; 9
Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (3) < (4) < (1) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH3CH=O B. CH3 CH2 CH=O C. CH2=C(CH3)-CH=O D. CH2=CH-CH=O
Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,2-điclo etan B. 1,1-điclo etan C. 1,1,2,2-tetraclo etan D. 1,1,1-triclo etan
Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH3CH=O
C. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O D. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản
ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không xảy ra?
A. Zn+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Cu+FeCl2 D. Zn+CuCl2
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được
chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metyl buten-2 D. 2-metyl but-1-en
Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4) B. Hematit (Fe2O3) C. Xiđerit (FeCO3) D. pirit (FeS2)
Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của α-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 B. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 D. ClH3N-CH2-COOC2H5
Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và glucozơ B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ và fructozơ
Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H10Br4 B. C6H8Br2 C. C6H6Br2 D. C6H8Br4
Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+ và SO2-4 B. Na+, HCO-3 và SO2-4 C. Ba2+, HCO-3 và Na+ D. Na+, HCO-3
Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) → 0
(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2)
CH4(t0) → (Q) + H2↑ (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 B. BaCl2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
Câu 40. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. FeSO4 B. BaSO4 C. CuSO4 D. Na2SO4
Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOONH2(CH3)2 B. CH3COONH3-CH3 C. CH3CH2COONH4 D. HCOONH3-CH2CH3
Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X
là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức
của 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH D. C2H5OH và CH2=CHOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH2-CH2-CH=O B. CH3-CH2-COOH C. CH3-CH(OH)-CH=O D. HCOO-CH2CH3
Câu 45. Ion X có cấu hình electron là … 3d . Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
2+ 5
A. X2O5 B. X2O7 C. X2O3 D. XO
Câu 46. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
Trang 3/4 - Mã đề: 159
A. Na, Ba, Mg B. Al, Ba, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na
Câu 48. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 49. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 B. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+, OH-, Cl-
Câu 50. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2 B. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2 D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bắc Đông Quan MônộcHá học Ban TN (Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 227
Câu 1. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. BaCl2 và Ca(HCO3)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 và CO2
Câu 2. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4 B. BaSO4 C. Na2SO4 D. FeSO4
Câu 3. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được
chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl but-1-en B. But-2-en C. But-1-en D. 2-metyl buten-2
Câu 4. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacboxyl B. amin C. cacbonyl D. anđehit
Câu 5. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
C. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 6. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 B. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+, OH-, Cl-
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C2H5OH B. C3H5OH C. CH3OH hoặc C2H5OH D. CH3OH
Câu 8. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. Pent-1-en B. 2-metyl but-2-en C. 2-metyl but-1-en D. 3-metyl but-1-en
Câu 10. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3 B. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 C. NaHSO4, HCl và AlCl3
D. CH3COOH, HCl và BaCl2
Câu 11. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH3 CH2 CH=O B. CH2=C(CH3)-CH=O C. CH2=CH-CH=O D. CH3CH=O
Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaAlO2 và NaHCO3 C. AlCl3 và NaHCO3 D. NaAlO2 và Na2CO3
Câu 13. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH3CH=O
C. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O D. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
Câu 14. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của α-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5 B. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 C. H2N-CH(CH3)-COOC2H5
D. ClH3N-CH2-COOC2H5
Câu 15. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và saccarozơ B. glucozơ và fructozơ C. mantozơ và fructozơ D. mantozơ và glucozơ
Câu 16. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
Trang 3/4 - Mã đề: 159
A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 17. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không xảy ra?
A. Fe+CuCl2 B. Zn+CuCl2 C. Cu+FeCl2 D. Zn+FeCl2
Câu 18. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,1,1-triclo etan C. 1,2-điclo etan D. 1,1-điclo etan
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức
của 2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic D. axit axetic và axit propionic
Câu 20. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7 B. 2; 5; 9 C. 2 ; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 9
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 140 C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X
0
là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức
của 2 rượu là:
A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH và CH2=CHOH C. C2H5OH và CH2=CH-
CH2OH D. CH3OH và C2H5OH
Câu 22. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 16,8 lít B. 10,08 lít C. 12,32 lít D. 25,76 lít
Câu 23. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri fomiat B. glixeryl tri acrylat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri propionat
Câu 24. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 25. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. H2N-CH2-COOCH2CH3 B. H2N-CH2-COOCH3 C. CH3-CH2COONH4 D. CH3-
CH(NH2)-COOH
Câu 26. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. Hematit (Fe2O3) B. Xiđerit (FeCO3) C. pirit (FeS2) D. manhetit (Fe3O4)
Câu 28. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. khí H2S B. khí CO2 C. khí SO2 D. dung dịch KI
Câu 29. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 B. Na+ và SO2-4 C. Na+, HCO-3 và SO2-4 D. Ba2+, HCO-3 và Na+
Câu 30. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu
từ:
A. Al, Zn + kiềm B. CH4 + hơi nước (xt)
C. kim loại + axit D. điện phân H2O(chất điện ly)
Câu 31. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
Trang 3/4 - Mã đề: 159
A. HCOONH3-CH2CH3 B. CH3CH2COONH4 C. CH3COONH3-CH3 D. HCOONH2(CH3)2
Câu 32. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng
là:
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH B. CH3OH và CH3CH2OH C. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 33. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 34. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. CuO và quỳ tím B. quỳ tím và Cu(OH)2
C. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3 D. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch
NH3
Câu 35. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản
ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được là đồng nhất
C. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp D. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 36. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 14,5 gam B. 16,31 gam C. 25,31 gam D. 20,81 gam
Câu 37. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O5 B. X2O3 C. XO D. X2O7
Câu 38. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe B. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
C. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2 D. CO + Fe3O4 (t0 cao) → 3FeO + CO2
Câu 39. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2.
Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-CH2-CH=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D.
HCOO-C(CH3)=CH2
Câu 40. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
Câu 41. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 42. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là kim loại B. Y là kim loại, X là khí hiếm
C. X, Y đều là phi kim D. Y là kim loại, X là phi kim
+ NaOH + HCl du
Câu 43. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa B. ClH3NCH2COONa C. ClH3N-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-CH(OH)-CH=O B. HO-CH2-CH2-CH=O C. HCOO-CH2CH3 D. CH3-CH2-
COOH
Câu 45. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-
(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 46. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H6Br2 B. C6H8Br4 C. C6H8Br2 D. C6H10Br4
Câu 47. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch NaOH
Câu 48. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) →
0
(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2)
CH4 (t0) → (Q) + H2↑ (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO C. CH3COOCH=CH2 và
CH3CHO D. HCOOCH=CH2 và HCHO
Câu 49. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. nước vôi có tính toán B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. đun nóng
Câu 50. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Na, Ba, Mg B. Al, Mg, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Ba, Na
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bắc Đông Quan MônộcHá học Ban TN (Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 261
Câu 1. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. CuSO4 B. FeSO4 C. Na2SO4 D. BaSO4
Câu 2. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe3O4) B. Xiđerit (FeCO3) C. Hematit (Fe2O3) D. pirit (FeS2)
Câu 3. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (2) < (3) < (1) < (4)
Câu 4. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3 B. NaHSO4, HCl và AlCl3 C. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3
D. CH3COOH, HCl và BaCl2
Câu 5. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2.
Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-COOCH3
Câu 6. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
B. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
C. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
D. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 7. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2 B. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2 D. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
Câu 8. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-
(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (1); (2); (3); (4) B. (3); (4); (5); (6) C. (5); (6) D. (4); (5); (6)
Câu 9. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-
CH=O
C. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O D. HCH=O và CH3CH=O
Câu 10. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 B. Na+, HCO-3 và SO2-4 C. Ba2+, HCO-3 và Na+ D. Na+ và SO2-4
Câu 11. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2; 5; 9 B. 2 ; 6 ; 7 C. 1; 6 ; 7 D. 2 ; 6 ; 9
Câu 12. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. C3H5OH B. CH3OH C. C2H5OH D. CH3OH hoặc C2H5OH
Câu 13. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 14. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của α-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 B. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 C. ClH3N-CH2-COOC2H5
D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 15. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- B. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Na+, SO2-4 và NO-3
Câu 16. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 17. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản
ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
Câu 18. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 3-metyl but-1-en B. 2-metyl but-2-en C. Pent-1-en D. 2-metyl but-1-en
Câu 19. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Ba, Na B. Al, Mg, Fe C. Na, Ba, Mg D. Al, Mg, Na
Câu 20. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được
chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en
Câu 21. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (4) < (1) < (2) < (3) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 22. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. mantozơ và saccarozơ B. mantozơ và fructozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ
và glucozơ
Câu 23. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 25,76 lít B. 16,8 lít C. 12,32 lít D. 10,08 lít
Câu 24. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức
của 2 axit?
A. axit acrylic và axit metacrylic B. axit axetic và axit acrylic
C. axit axetic và axit propionic D. axit fomic và axit axetic
Câu 25. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là kim loại B. X, Y đều là phi kim
C. Y là kim loại, X là phi kim D. Y là kim loại, X là khí hiếm
Câu 26. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn /Zn, Cu /Cu, Fe2+/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
2+ 2+
tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không xảy ra?
A. Cu+FeCl2 B. Fe+CuCl2 C. Zn+FeCl2 D. Zn+CuCl2
Câu 27. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có
phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOONH3-CH2CH3 B. CH3CH2COONH4 C. HCOONH2(CH3)2 D. CH3COONH3-CH3
Câu 28. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,1-triclo etan B. 1,2-điclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,1,2,2-tetraclo etan
Câu 29. Ion X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X2O7 B. X2O5 C. X2O3 D. XO
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng
là:
A. CH3OH và CH3CH2OH B. C2H5OH và CH3CH2CH2OH C. CH3OH và
CH3CH2CH2OH D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 31. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. amin B. cacboxyl C. anđehit D. cacbonyl
Câu 32. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. dùng xô đa B. đun nóng C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi có tính toán
Câu 33. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH2=CH-CH=O B. CH3 CH2 CH=O C. CH3CH=O D. CH2=C(CH3)-CH=O
Câu 34. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HNO3 C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch NaOH
Câu 35. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam B. 16,31 gam C. 25,31 gam D. 14,5 gam
Câu 36. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 37. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu
từ:
A. kim loại + axit B. CH4 + hơi nước (xt)
C. Al, Zn + kiềm D. điện phân H2O(chất điện ly)
Câu 38. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t0) → (Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t )
0
→ CH4 + (P) (2)
CH4 (t0) → (Q) + H2↑ (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO B. HCOOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOC2H5 và
CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO
Câu 39. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. CuO và quỳ tím B. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3
C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
Câu 40. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. NaAlO2 và Na2CO3 B. NaAlO2 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. AlCl3 và NaHCO3
Câu 41. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t0) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
thức phân tử của X là :
A. C6H6Br2 B. C6H8Br2 C. C6H10Br4 D. C6H8Br4
Câu 42. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 140 C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X
0
là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức
của 2 rượu là:
A. C2H5OH và CH2=CHOH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH C. CH3OH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=O C. CH3-CH(OH)-CH=O D.
HCOO-CH2CH3
Câu 45. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
Trang 3/4 - Mã đề: 159
A. khí SO2 B. khí CO2 C. khí H2S D. dung dịch KI
Câu 46. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
D. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
+ NaOH + HCl du
Câu 47. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COONa B. H2N-CH2-COOH C. ClH3NCH2COONa D. ClH3N-CH2-COOH
Câu 48. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOCH2CH3 C. H2N-CH2-COOCH3 D. CH3-
CH2COONH4
Câu 49. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri axetat C. glixeryl tri fomiat D. glixeryl tri propionat
Câu 50. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. BaCl2 và Ca(HCO3)2 B. Ba(OH)2 và CO2 C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 D. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - Năm học 2008-2009
Trường THPT Bắc Đông Quan MônộcHá học Ban TN (Đề số 26)
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 295
Câu 1. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được
kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự
điện ly của nước).
A. Na+, HCO-3 và SO2-4 B. Ba2+, HCO-3 và Na+ C. Na+, HCO-3 D. Na+ và SO2-4
Câu 2. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của α-
alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 B. H2N-C(CH3)2-COOC2H5 C. ClH3N-CH2-COOC2H5
D. ClH3N-CH(CH3)-COOC2H5
Câu 3. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong đó MX1 < MX2).
Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng
là:
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH C. CH3OH và CH3CH2OH
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
Câu 4. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H9O2N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân
tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3COONH3-CH3 B. HCOONH3-CH2CH3 C. HCOONH2(CH3)2 D. CH3CH2COONH4
Câu 5. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. pirit (FeS2) B. Xiđerit (FeCO3) C. Hematit (Fe2O3) D. manhetit (Fe3O4)
Câu 6. Trong quá trình sản xuất khí NH3 trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H2 được lấy chủ yếu từ:
A. Al, Zn + kiềm B. CH4 + hơi nước (xt)
C. kim loại + axit D. điện phân H2O(chất điện ly)
Câu 7. Cho sơ đồ sau: X + H2 → rượu X1 ; X + O2 → axit X2 ; X2 + X1 → C6H10O2 + H2O. Vậy X là :
A. CH2=CH-CH=O B. CH3 CH2 CH=O C. CH2=C(CH3)-CH=O D. CH3CH=O
Câu 8. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH
2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri axetat B. glixeryl tri acrylat C. glixeryl tri fomiat D. glixeryl tri propionat
Câu 9. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-1-en B. 3-metyl but-1-en C. Pent-1-en D. 2-metyl but-2-en
Câu 10. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dung dịch H2SO4 loãng B. dung dịch HNO3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch
HCl
Câu 11. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO3 đặc, nóng → ... + NO2 + .... (1).
Đặt k = số mol NO2 / số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 2; 5; 9 B. 1; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2 ; 6 ; 7
Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y + H2O → Al(OH)3 + NaCl + CO2. Vậy X, Y có thể tương ứng với cặp chất
nào sau đây là:
A. NaAlO2 và NaHCO3 B. AlCl3 và NaHCO3 C. AlCl3 và Na2CO3 D. NaAlO2 và Na2CO3
Câu 13. Ion X có cấu hình electron là … 3d . Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
2+ 5
A. XO B. X2O3 C. X2O7 D. X2O5
Câu 14. Trong số các polime sau: [- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1); [-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ; [-NH-
(CH2)6- CO-]n (3) ; [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ; (-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6) . Polime được dùng
để sản xuất tơ là:
A. (1); (2); (3); (4) B. (5); (6) C. (3); (4); (5); (6) D. (4); (5); (6)
Câu 15. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl B. amin C. cacboxyl D. anđehit
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 16. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình luyện thép?
A. CO + FeO (t0 cao) → Fe + CO2 B. CO + 3Fe2O3 (t0 cao) → 2Fe3O4 + CO2
0
C. CO + Fe3O4 (t cao) → 3FeO + CO2 D. Mn + FeO (t0cao) → MnO + Fe
Câu 17. Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, cho toàn bộ
lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư. Hãy cho biết thể tích khí NO2 thoát ra
(đktc).
A. 25,76 lít B. 16,8 lít C. 10,08 lít D. 12,32 lít
Câu 18. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn /Zn, Cu /Cu, Fe /Fe. Biết tính oxi hoá của các ion tưng dần theo thứ
2+ 2+ 2+
tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+ tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào
không xảy ra?
A. Zn+CuCl2 B. Cu+FeCl2 C. Fe+CuCl2 D. Zn+FeCl2
Câu 19. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 ?
A. khí SO2 B. khí CO2 C. khí H2S D. dung dịch KI
Câu 20. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
B. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
Câu 21. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác dụng với dd AgNO3/
NH3 thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen của các chất sau :
benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (3) < (2) B. (3) < (4) < (1) < (2) C. (1) < (2) < (3) < (4) D. (4) < (1) < (2) < (3)
Câu 23. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Mg, Fe D. Al, Ba, Na
Câu 24. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 28 hạt.
Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. X, Y đều là phi kim B. Y là kim loại, X là phi kim
C. X, Y đều là kim loại D. Y là kim loại, X là khí hiếm
Câu 25. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức phân tử là C4H6O2.
Y có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. HCOO-C(CH3)=CH2 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOO-
CH2-CH=CH2
Câu 26. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(OH)2 và CO2 B. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 D.
BaCl2 và Ca(HCO3)2
Câu 27. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca2+, Mg2+, SO2-4 và Cl-).
A. dùng dung dịch NaOH B. dùng xô đa C. nước vôi có tính toán D. đun nóng
Câu 28. Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dd AgNO3 / dung dịch NH3,t0. Cho hơi
của X tác dụng với CuO,t0 thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH2-CH2-CH=O B. HCOO-CH2CH3 C. CH3-CH2-COOH D. CH3-CH(OH)-CH=O
Câu 29. Cho sơ đồ sau : X (CxHyBrz) + NaOH (t ) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit ađipic. Vậy công
0
thức phân tử của X là :
A. C6H6Br2 B. C6H8Br2 C. C6H8Br4 D. C6H10Br4
Câu 30. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa
tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan B. 1,2-điclo etan C. 1,1-điclo etan D. 1,1,1-triclo etan
Câu 31. Chất hữu cơ X có CTPT là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có CTPT là C2H4O2NNa.
Vậy công thức của X là :
A. CH3-CH2COONH4 B. H2N-CH2-COOCH3 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOCH2CH3
Trang 3/4 - Mã đề: 159
Câu 32. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH ) với rượu đơn chức X thu được este
Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. CH3OH hoặc C2H5OH B. CH3OH C. C3H5OH D. C2H5OH
Câu 33. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H2SO4 đặc làm xúc tác để thực hiện phản
ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Câu 34. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung
dịch FeSO4 0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 20,81 gam B. 14,5 gam C. 16,31 gam D. 25,31 gam
Câu 35. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng).
A. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3 B. CH3COOH, HCl và BaCl2 C. NaHSO4, HCl và AlCl3
D. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3
Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O2 thu được 0,24 mol CO2 và m gam nước. Lựa chọn công thức
của 2 axit?
A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic
Câu 37. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit oxalic (4) theo trình tự
tăng dần tính axit?
A. (3) < (4) < (1) < (2) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 38. Hãy cho biết khí H2S có thể đẩy được axit H2SO4 ra khỏi muối nào sau đây ?
A. Na2SO4 B. BaSO4 C. FeSO4 D. CuSO4
Câu 39. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X
là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức
của 2 rượu là:
A. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH B. C2H5OH và CH2=CHOH C. CH3OH và C2H5OH
D. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
Câu 40. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. Fe2+, Cu2+, SO2-4, Cl- B. K+, Na+, SO2-4 và NO-3 C. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 D. K+, Ba2+,
- -
OH , Cl
+ NaOH + HCl du
Câu 41. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin → X1 → X2. Vậy X2 là:
A. H2N-CH2-COOH B. ClH3N-CH2-COOH C. ClH3NCH2COONa D. H2N-CH2-COONa
Câu 42. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho biết có bao nhiêu chất
khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 43. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch: CH3COOH, CH3OH,
C3H5(OH)3 và CH3CH=O.
A. quỳ tím và dd AgNO3 / dung dịch NH3 B. dung dịch NaHCO3, dd AgNO3 / dung dịch NH3
C. quỳ tím và Cu(OH)2 D. CuO và quỳ tím
Câu 44. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t ) → 0
(Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t0) → CH4 + (P) (2)
CH4 (t0) → (Q) + H2↑ (3); (Q) + H2O (xt, t0) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO B. HCOOCH=CH2 và HCHO C. CH3COOCH=CH2 và
CH3CHO D. CH3COOC2H5 và CH3CHO
Câu 45. Anken X có công thức phân tử là C5H10. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác dụng với KMnO4 ở
nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C5H12O2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được
chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. 2-metyl buten-2 B. But-1-en C. 2-metyl but-1-en D. But-2-en
Câu 46. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
Trang 3/4 - Mã đề: 159
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 47. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thu được 3,584 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3 /NH3 thu được 43,2 gam
Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và CH3CH=O B. O=CH-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
C. HCH=O và O=CH-CH=O D. CH3-CH=O và O=CH-CH2-CH=O
Câu 48. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu
được chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 49. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as) thu được bao nhiêu
dẫn xuất mono clo?
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 50. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO3 / NH3 có thể phân biệt được các chất trong dãy chất nào sau đây ?
A. glucozơ và fructozơ B. mantozơ và fructozơ C. mantozơ và glucozơ D. mantozơ
và saccarozơ
Trang 3/4 - Mã đề: 159