Đề luyện thi đại học số 2 năm 2009
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi đại học số 2 năm 2009', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
®Ò luyÖn « n
thi m vËt Thêigian 90
lý 12 phót.
60 −
1. §ång 27
vÞ lµchÊt phãng β
Co x¹
víichu b¸n =
kú r∙T 5,33
n¨m, ban
®Çu mét îng Co khèil 0.Sau
l cã îng m mét n¨m îng Co ph©n
l trªnbÞ r∙
bao tr¨m: .12,2%;
nhiªuphÇn A B .27,8%;
C .30,2%;
D .42,7%
2. Cho ph¶n øng
37
h¹tnh©n 17C l+ p→37Ar+
18 n ,khèil c¸c
îng cña h¹tnh©n
lµm(Ar)=
36,956889u,m(Cl)=
36,956563u,m(n) =
1,008670u,m(p) =
2
1,007276u,1u 931MeV/c .Ph¶n
= øng
nµy:
A .To¶
ra 1,60132MeV. B .Thu
vµo C ra 2,562112.1019J.
1,60132MeV. .To¶
D .Thu
2,562112.1019J.
vµo
3. Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau: u1 = u0cos(kx + ωt) và u2 = u0cos(kx
- ωt). Biểu thức của sóng dừng trên dây.
A. u = 2u0sin(kx).cos(ωt). B. u = 2u0cos(kx).cos(ωt). C. u = u0sin(kx).cos(ωt). D. u = 2u0sin(kx - ωt).
4. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 0,25 giây thì động năng bằng thế năng. Quãng đường
lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 0,167 giây là: A. 8 cm. B. 6,3 cm. C. 2,1 cm. D. 4 cm.
2
5. H¹tnh©n
®¬teri
1 D khèil
cã îng 2,0136u.BiÕt khèil
îng cña
pr«ton lµ1,0073u khèil
vµ îng cña
n¬tron lµ1,0087u.N¨ng îng liªnkÕt
l riªngcña
2
h¹tnh©n
1 D lµ: A .0,67MeV;
B .1,86MeV; C .2,02MeV;
D .1,12MeV
6. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1 mH đến 25 mH. Để mạch chỉ bắt được
các sóng điện từ có bước sóng từ 120 m đến 1200 m thì tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ:
A. 16 pF đến 160 nF. B. 4 pF đến 16 pF. C. 4 pF đến 400 pF. D. 400 pF đến 160 nF.
7. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,5T. B. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là 0,25 λ. C. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng
pha.
8. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang.
9. Đặt điện áp xoay chiều tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f1 = 40 Hz và f2 = 90 Hz điện áp hiệu
dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng: A.130 Hz. B. 70 Hz. C. 60 Hz. D.40
Hz.
10. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp là 2a.
π π
Hai dao động thành phần: A. Vuông pha. B. Cùng pha. C. Lệch pha . D. Lệch pha .
3 6
11. Mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH và một tụ điện có điện dung C = 9 μF, lấy π 2 = 10. Thời
gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây cực đại đến lúc cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng nửa
giá trị cực đại là: A. 6.10-4 s. B. 2.10-4 s. C. 4.10-4 s. D. 3.10-3 s.
12. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng
khi: A. λ = 2πA/3. B. λ = 2πA. C. λ = 3πA/4. D. λ = 3πA/2.
13. Con lắc lò xo treo thẳng đứng khối lượng 250 g , lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên
π π π π
độ 5 cm. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: A. 10 ( s ) . B. 15 ( s ) . C. 5 ( s ) . D. 30 ( s ) .
π π π
14. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường với phương trình u = 2 cos 3 t −12 x + 6 cm . Trong đó x tính bằng (m), t tính
bằng (s). Tốc độ truyền sóng là: A. 4 cm/s. B. 2 m/s. C. 400 cm/s. D. 2 cm/s.
15. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi
A. Biên độ lực cưỡng bức nhỏ. B. Độ nhớt môi trường lớn. C. Tần số lực cưỡng bức lớn. D. Lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
16. Trong mạch dao động LC, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên điều hoà
A. Khác tần số và cùng pha. B. Cùng tần số và ngược pha. C. Cùng tần số và vuông pha. D. Cùng tần số và cùng pha.
17. Đặt vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang điện áp xoay chiều 120 V ; 60 Hz. Biết đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn lớn
hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong 30 phút là: A. 3 lần. B. 0,33 lần. C. 2 lần. D. 0,5 lần.
18. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng:
A. Thế năng cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. D. Động năng cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
19. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm: A. 10,25 %. B. 5,75%. C. 2,25%. D. 25%.
20. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha 900 so với li độ. B. Cùng pha với so với li độ. C. Ngược pha với vận tốc. D. Sớm pha 900 so với vận tốc.
21. Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính có A = 4 0 dưới góc tới hẹp. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là
1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng sau khi ló khỏi lăng kính là: A. 0,0150. B. 0,240. C. 0,24 rad. D. 0,015 rad.
22. Trôc
Tr¸i§Êt quay quanh m×nh nghiªngtrªnm Æt
nã ph¼ng quü
®¹o gÇn gãc: .20027’; .21027’; .22027’; D .23027’
trßnmét A B
C
.
23. Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó chỉ có R thay đổi đ ược. Điều chỉnh R để công suất tiêu
thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng: A. 0,71. B. 0,85. C. 1. D. 0,51.
24. Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Gây ion hoá chất khí. C. Khả năng đâm xuyên lớn. D. Làm phát quang nhiều chất.
25. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4 µm; 0,48 µm vào hai khe của thí nghiệm Y-âng. Biết khoảng cách giữa
hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3 m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vị trí gần nhất có màu cùng màu với
vân sáng trung tâm là: A. 6 mm. B. 24 mm. C. 8 mm. D. 12 mm.
26. Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ 1 = 640 nm và một bức xạ màu lục cã 2 = λ
0,48µm, chiếu sáng 2 khe Y-âng . Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu
lục. Số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
27.Chän
§óng.C¸c cÊp
c©u lo¹ h¹ts¬
i lµ:
A .ph«ton,lept«n,mªzon ha®r«n.B .ph«ton,lept«n,vµ
vµ ha®r«n.C .ph«ton,lept«n,bari«n,
D
ha®r«n. .ph«ton,lept«n,mªzon hipªr«n.
vµ
28. Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải :
A. Giảm hiệu điện thế k lần. B. Tăng hiệu điện thế k lần. C. Giảm hiệu điện thế k lần. D. Tăng hiệu điện thế k lần.
29. Trong thí nghiệm Y-âng cho a = 1,2 mm; D = 2,4 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở
cùng phía so với vân trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng ánh sáng sử dụng là: A. 0,45 µm. B. 7,50 µm. C. 0,75 µm. D. 0,50
µm.
30. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man λ 1= 0,1216μm và vạch ứng
với sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng λ2 = 0,1026μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là:
A. 0,4385μm. B. 0,5837μm. C. 0,6212μm. D. 0,6566μm.
31. Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp, đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là điện áp hiệu
L1 L2 L1 L2
dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện để U = U1 + U2 là : A. L1.L2 = R1.R2. B. L1 + L2 = R1 + R2. C. R = R . D. R = R .
1 2 2 1
32. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao
động toàn phần là : A. ≈ 6%. B. ≈ 3%. C. ≈ 94%. D. ≈ 9%.
33. Sự phát sáng của nguồn nào sau đây là phát quang: A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hồng. D. Đèn LED.
34. Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất
đó thì ánh sáng phát quang có thể có: A. Màu lam. B. Màu đỏ. C. Màu vàng. D. Màu lục.
35. Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ O = 0,6 µm được đặt cô lập về điện. Chiếu chùm tia tử ngoại có bước sóng λ = 0,2
µm vào bề mặt của tấm kim loại đó. Xác định điện thế cực đại của tấm kim loại nói trên: A. 4,14 V. B. 1,12 V. C. 3,02 V. D.
2,14 V.
36. Catôt của một tế bào quang điện có công thoát A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catôt ánh sáng kích thích có bước sóng λ. Biết hiệu
điện thế hãm Uh = 0,4 V. Cho e = 1,6.10-19C; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của Catôt và λ là:
A. λ0 = 0,650 μm; λ = 0,602 μm. B. λ0 = 0,565 μm; λ = 0,602 μm.C. λ0 = 0,650 μm; λ = 0,478 μm. D. λ0 = 0,565 μm; λ = 0,478 μm.
37. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện không phụ thuộc vào:
A. f ánh sáng kích thích. B. Cường độ chùm sáng kích thích. C. λ ánh sáng kích thích. D. Bản chất kim loại làm catốt.
38. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. ZL giảm. B. Cường độ hiệu dụng không đổi. C. Độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. D. ZC tăng.
39. Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 9 vạch quang phổ
phát xạ của nguyên tử hiđrô: A. Trạng thái O. B. Trạng thái N. C. Trạng thái L. D. Trạng thái M.
40. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết U d = 381 V, Id = 20 A và hệ số công suất mỗi cuộn dây trong
động cơ là 0,80. Công suất tiêu thụ của động cơ là: A. 3 520 W. B. 6 080 W. C. 10 560 W. D. 18 240 W.
41. Con lắc đơn được treo trong một thang máy. T là chu kì của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu kì của con lắc khi thang
11 11 10 9
máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 0,1g, ta có: A. T' = T . B. T' = T . C. T' = T . D. T' = T .
10 9 11 11
42. Nguồn S phát ra âm có công suất P không đổi và truyền về mọi phương như nhau.Cường độ âm chuẩn I0 =10-12 W/m2. Tại
điểm A cách S một đoạn R1 = 1m , mức cường độ âm là L 1 = 70 dB. Tại điểm B cách S một đoạn R 2 = 10 m , mức cường độ âm
là:
A. 70 dB. B. 5dB. C. 7 dB. D. 50 dB.
43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động ngược pha với tần số 10
Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số vân dao động cực đại trên mặt nước là: A. 13. B. 15. C. 12. D. 11.
44. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống Rơnghen có thể phát ra là 1A0 . Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là:
A. 1,24 kV. B. 12,42 kV. C. 10,00 kV. D. 124,10 kV.
45. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1.
f2
Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số f bằng: A. 4. B. 3. C. 6. D. 2.
1
46. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Có tác dụng nhiệt. C. Là các bức xạ không nhìn thấy. D. Có bản chất là sóng điện từ.
47.Trong
qu¸ tr×nh va
ch¹m
trùcdiÖn
gi÷a mét
ªlÐctronvµ
mét
pozit«n, sù
cã huû
cÆp
t¹othµnh
haiph«t«n cã
n¨ng îng 2,0MeV
l chuyÓn
®éng
theo
haichiÒu
ngîcnhau.TÝnh
®éng
n¨ng haih¹ttr ch¹m. .1,49MeV; B .0,745MeV; C .2,98MeV; .2,235MeV.
cña íckhiva A D
48. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là:
A. 2,5Hz. B. 5,0Hz. C. 4,5Hz. D. 2,0Hz.
49. Hai
nguån
sãng
kÕt
hîp gièng
nhau îc® Æt
® c¸ch nhau
mét
kho¶ng trªn® êmg
x kÝnh
cña
mét
vßng b¸n
trßncã kÝnh
R(x