Đề án tốt nghiệp: Lớp truyền tải, lớp truy nhập, lớp điều khiển
Giái pháp xây dựng NGN được VNPT lựa chọn là giải pháp SURPASS của
Siemens. Với lựa chọn này NGN của VNPT sẽ sử dụng cấu trúc và thiết bị do Siemens
cung cấp với hệ thống thiết bị cụ thể là hiE, hiA,hiG…Theo cấu trúc đó NGN của
VNPT sẽ được tổ chức theo 3 lớp: Lớp truyền tải, lớp truy nhập, lớp điều khiển.
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
3.4.2. NGN thực tế đã và đang triển khai của VNPT
Trong đồ án này xin được trình bày cấu trúc cơ bản triển khai xây dựng NGN
giai đoạn 3 (năm 2006-20010):
Giái pháp xây dựng NGN được VNPT lựa chọn là giải pháp SURPASS của
Siemens. Với lựa chọn này NGN của VNPT sẽ sử dụng cấu trúc và thiết bị do Siemens
cung cấp với hệ thống thiết bị cụ thể là hiE, hiA,hiG…Theo cấu trúc đó NGN của
VNPT sẽ được tổ chức theo 3 lớp: Lớp truyền tải, lớp truy nhập, lớp điều khiển.
• Lớp truyền tải
Lớp truyền tải sử dụng các bộ định tuyến chuyển mạch và truyền dẫn quang. Hiện
đã triển khai:
- 3 bộ core Router Switch M160 của JUNIPER với thông lượng chuyển mạch
là 160 Gb/s được đặt tại Hà Nội, Tp HCM và Đà Nẵng.
- 33 bộ Router biên là các thiết bị ERX 1410 và ERX 1440 đặt tại 33 tỉnh
thành phố được xác định là những vùng có lượng cao. Đó là các địa phương:
Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hà Tây, Phú Thọ, Thái Nguyên, Hải
Dương, Nam Định, Nghệ An, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hưng Yên, Hà Nam,
Thanh Hóa, Huế, Đà Nẵng, Khánh Hoà, Gia Lai, Đắc Lắc, Quảng Nam,
Quảng Trị, Bình Dương, Đồng Nai, Tp HCM, Vũng Tàu, Cần Thơ, Lâm
Đồng, Bạc Liêu, Tiền Giang, Vĩnh Long, An Giang, Kiên Giang, Bình
Thuận.
- Băng thông kết nối giữa các bộ 03 Core Router Switch là STM 16 – 2.5
Gb/s và định hướng tương lai sẽ là 20Gb/s sử dụng công nghệ truyền dẫn
quang DWDM (ghép kênh phân chia theo bước sóng chặt).
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
SƠ ĐỒ HIỆN TRẠNG MẠNG NGN - VNPT
Hanoi (HNI AD358S2686E-09) Ho Chi Minh City (HCM AD358S2689E-09)
2 x hiD6615
VoI P
VoI P 8 xGE elk . 8x GE
315 x E1 1 xhiG 1 200 V5 . 0 315 x E1
1x hiG 12 00 V5. 0
(5 x STM1) ( 5x STM1)
C7 s ignaling redundant 2 x GE 1 x GE
10/100bT
V oI P
v ia STP PHub 10/100bT 5x8 P
ST P 28 MoPC GE 3x3 P VoIP C 7 s ignaling
Swi tch redundant
E GE 4x2 P
6 x 100 bT
112 x E1
SS7 S POS -STM1 via STP
10/100bT 3x8 P PHub
6 x 100 bT
PSTN / ISDN A ST P
AT M-STM1
E 56 MoPC's
12 x 100 bT
GE 3x1 P Sw i tch
E 224 x E1
GE 3x2 P SS7
112 E1 12 x 100 bT
POS -ST M1 1x4 P S
VoI P S
1x hiG 1000 V3. 0 T N et M anager / iN M C
N et Manager / AA
AT M-ST M1
PSTN / ISDN
GE 1x1 Por ts 4xhiG 1000 V3. 0T
E&B R out er
832 x E1 5 x hiD6610 Boot R emot e POS -ST M4 1x1 P 224 E1
POS -STM1 1x4 Por ts ER X- 1440
V oI P
non redundant AT M-STM1 1x4 Por ts BR A S ER X-1410
26 x hiG1 100 V2. 0 H iE9200 V3. 2 GE 4x 1 Por ts
E&B R out er 928 x E1
3 x GE
104 x 100 bT POS -ST M1 1x 4 Por ts
5 x hiD6610
ER X-1440
Hai Phong (HPG AD358S2690E-04)
H iE 9200 V3 . 2
hiQ4200 AT M-ST M1 3x 4 Por ts
H iR200 non redundant
44 x 100 bT
H iR200 4 x GE ER X-1410
29 x hiG1 100 V2. 0
C7 s ignaling redundant 10/100bT
VoI P
v ia STP PHub 10/100bT 1x8 P
Vung Tau (VTU AD358S2695E-03)
ST P 14 MoPC GE 1x1 P 7x1 P
E
Sw itch 56 x E1 3 x 100bT POS -ST M1 1x4 P
SS7 S
3 x 100bT
VoI P
PSTN / ISD N
AT M-ST M1 2x4 P
A
C 7 signaling
10/100bT
To V N N
56 E1 redundant
VoI P v ia STP
10/100bT 1x8 P
1x hiG 1000 V 3. 0 T
32 x E1 PHub ST P
GE 1x1 P 4x1 P
3x GE SD4250
E&B R out er S wi tch
1 x GE
non redundant Layer 2/ Lay er 3 Sw it c h 14 MoPC
4 x 100 bT POS -STM1 1x4 P E SS 7
E
ER X-1410 3 x 100bT 56 x E1
1 x hiD6610 S
AT M-STM1 2x4 P
To V N N
Layer 2/Layer3 Switch S
3 x 100bT
PSTN / ISDN
Hanoi
A
1x hiG 1100 V2. 0
Ho Chi Minh City
A
Quang Ninh (QNH AD358S2691E-04)
2xGE
56 E1
1 xhiG 1000 V3 .0 T
E&B R out er
(HNI AD358S2686E-09) (HCM AD358S2689E-09)
ER X- 1410
10/100bT
C7 s ignaling redundant
VoI P 10/100bT 1x8 P
via STP PHub
GE 1x1 P 2x 1 P
ST P 14 MoPC
E
Sw itch 56 x E1 3 x 100 bT POS - STM1 1x4 P
SS7 S
ATM- STM1 2x4 P
3 x 100 bT
Can Tho (CTO AD358S2696E-04)
VoI P
PSTN / ISDN A To V N N
56 E1 1 x GE
1xhiG 1000 V3 .0 T
32 x E1 E&B R out er C 7 s ignaling
10/100bT
1 x GE
non redundant 4 x 100 bT redundant
ER X- 1410 VoIP v ia STP
10/100bT 1x8 P
1 x hiD6610 PHub ST P
GE 1x1 P 5x1 P Sw i tch
14 MoPC
1x hiG 1100 V2 .0 EE SS7
3 x 100 bT
POS -ST M1 1x4 P 56 x E1
HA TAY (HTY AD358S2786E-03)
SS
3 x 100 bT
AT M-ST M1 2x4 P
PSTN / ISDN
AA
VoI P
To V N N
56 E1
2xGE 1x hiG1000 V3. 0T
10/100bT
redundant
C7 s ignaling
VoI P E&B R out er 32 x E1
10/100bT 1x8 P
via STP PHub
ER X- 1410
GE 2x 1 P 4 x 100 bT non redundant
ST P 1 x GE
14 MoPC
Sw itch E 3 x 100 bT
56 x E1 POS -STM 1 1x4 P 1 x hiD6610
SS7 S To V N N
ATM -STM 1
3 x 100 bT 1x hiG1 100 V2. 0
VoI P
PSTN / ISDN
A
Dong Nai (DNI AD358S2697E-03)
1 xGE
56 E1
1 xhiG 1000 V3 .0 T
32 x E1 E&B R out er
1 x GE
4 x 100 bT
non redundant ER X- 1410 C 7 signaling
1 x hiD6610 redundant
10/100bT VoI P v ia STP
1 x hiG 1100 V2 . 0 10/100bT 1x8 P PHub ST P
S wi tch
Phu Tho (PTO AD358S2790E-03)
28 MoPC
GE 5x1 P E SS 7
6 x 100bT E 112 x E1
POS -ST M1 2x4 P SS
6 x 100bT
PSTN / ISDN
A
AT M-ST M1 A
To V N N
10/100bT
C7 s ignaling redundant 112 E1
VoI P 10/100bT 1x8 P
3x GE 2 x hiG1000 V3. 0T
v ia STP PHub GE 1x1 P 2x1 P
ST P E& B R out er
14 MoPC GE 1x 1 Por ts
POS -ST M1 1x4 P 1x4 P
Sw itch E
56 x E1 3 x 100bT ER X-1410
SS7 POS- STM1 1x 4 Por ts
S AT M-ST M1 2x4 P 1x4 P
3 x 100bT
VoI P To V N N
PSTN / ISD N A ATM- STM1 2x 4 Por ts
H anoi PT bras
BR A S ER X- 705
56 E1
ER X- 1410
1x hiG1000 V3. 0T 1x GE
Binh Duong (BDG AD358S2698E-04)
E &B R out er
96 x E1 H C M PT bras
ER X- 1410
1 x GE
non redundant 12 x 100 bT
Vinh Phuc (VPC)
ER X- 1410
To V D C 1 To V D C 2
1 x hiD6610 10/100bT
VoI P
3 x hiG1100 V 2 . 0 C 7 s ignaling
10/100bT
5 x At m-st m 1 4- port
Thai Nguyen (TNN AD358S2791E-03)
PHub
1 Ge + 1 Pos-stm1
via STP
GE
28 MoPC
2 x Pos-stm1
1 x at m- e3 4 -port E ST P
112 x E1
POS -ST M1 E
To V N N Sw i tch
1 Ge + n Pos
6 x At m-s t m1 4- port BR AS ER X-1410
1 Ge + n pos
S
1 x Pos-s t m1 4- port To VN NM-ST M1 S
AT 2x4 P SS7
10/100bT A
1 x Pos-s t m1 4 -port A
redundant
C7 s ignaling 2 x Ge 1 -port FE 1x2 Por ts
2 x GE GE 7x2 P
V oI P 6x GE
10/100bT 1x8 P 1x hiG 11 00 V2. 0
PSTN / ISDN
2 x Ge 1-port
v ia STP FE 1x8 Por ts
PHub 112 E1
2x hiG 1000 V3. 0T non redundant
GE 1x1 P 2x 1 P
ST P 14 MoPC GE 1x1 Por ts
E& B R out er redundant
Swi tch E POS -STM 1 1x4 P
3 x 100 bT 32 x E1
56 x E1 12 x
POS -STM1 1x4 Por ts
SS7 ER X-1440
S ATM -STM 1 2x4 P 2x 4 P
3 x 100 bT BR AS ER X-705
VoI P ATM-STM1 1x4 Por ts 100 bT
PSTN / ISDN To V N N
A
FE 1x8 Por ts
5 x GE 4x 100 bT
56 E1
1 xGE GE 2x1 Por ts
1x hiG 1000 V3. 0 T 4 x GE
32 x E1 6 xFE
E&B R out er 1x GE
1 x POS- STM1 1 x hiD 6610 AT M- ST M1 1x4 Por ts
10/100bT
1 x POS- STM 1
non redundant 4 x 100 bT 1 x GE ER X- 1410
1 x POS- STM1
Lam Dong (LDG AD358S2782E-02)
GE 2x1 P
1 x POS- STM 1 10/100bT
1 x hiD 6610
1x hiG 1100 V 2. 0 1 x POS- STM1
Pos -stm1 7x4 P 7x4 P GE 1x1 P
1 x POS- STM 1
Hai Duong (HDG AD358S2787E-02)
redundant
ST M-4 Pos 2x4 P 1 x POS -STM 1
1 x POS- STM 1 VoI P
Pos -stm 1 9x4 P 2x4 P
Pos-s t m 16 PHub C 7 s ignaling
Pos -stm16 2x1 P ST M-4 Pos 1x4 P 3 x 100 bT
1 x P OS-STM1 1 x POS-STM 1 14 MoPC v ia STP
EE
10/100bT GE 2x2 P 2x2 P
1 x POS- STM 1 1 x POS- STM1 56 x E1
Pos-stm 16 2x1 P
redundant
C 7 s ignaling S ST P
3 x 100 bT S
10/100bT
10/100bT 1x8 P
VoI P Sw itch
1 x POS -STM 1
GE 4x2 P 2x2 P A
1 x POS- STM 1
v ia STP A
BR AS ER X- 1410
PHub 10/100bT SS7
GE 1x1 P 1x1 P
ST P 1 x POS- STM1
28 MoPC 1 x P OS-STM1 C ore R out er GE 8x1 P
POS -STM1 1x4 P 10/100bT 1x 8 P 56 E1
Swi tch E 6 x 100 bT
PSTN / ISDN
112 x E1 1x hiG1000 V3. 0T
M 160
SS7 POS- STM1
1 x POS- STM1
1 x POS- STM 1
S AT M-STM1 2x4 P 2x4 P GE 1x 1 P
C ore R out er
6 x 100 bT
PSTN / ISDN A AT M- STM1 POS- STM1 1x 4 P
1 x POS- STM1
To V N N M160
1 x POS- STM 1
AT M- STM1 2x 4 P
112 E1 1 x POS- STM 1 1 x POS -STM 1 To V N N
2 x hiG1000 V 3. 0T 1 x GE
E&B R out er E &B R out er
1 x P OS-STM1 Pos - s t m16
ER X-1410 Pos -st m 16 4 x GE ER X-1410
1 x POS- STM 1
Bac Lieu (BLU AD358S2780E-02)
Nam Dinh (NDH AD358S2788E-03)
10/100bT
redundant
C 7 s ignaling C 7 s ignaling
VoI P 10/100bT 1x8 P redundant
v ia STP 10/100bT 1x2P
PHub VoI P v ia STP
GE 1x1 P 2x1 P
ST P 10/100bT
14 MoPC 10/100bT 1x8 P PHub ST P
Swi tch E 3 x 100 bT S w itch
56 x E1 POS -STM1 1x4 P 14 MoPC
GE 1x1 P
GE 1x1 P
SS7 E SS7
S E
3 x 100 bT 56 x E1
AT M-STM1 2x4 P
3 x 100 bT POS -ST M1 1x4 P
VoI P
PSTN / ISDN
S
A S
Pos -stm1 5x4 P 3x4 P 3 x 100 bT
To V N N
PSTN / ISDN
A
AT M-ST M1 1x4 P A
56 E1 ST M-4 Pos
1 x hiG1000 V 3. 0T 56 E1
64 x E1 1xGE
E&B R out er Pos -stm16 2x1 P To V N N 1x hiG 1000 V3. 0 T
Pos -s t m1
1 x GE
non redundant 8 x 100 bT ER X-1410 GE 1x2 P 1x2 P E&B R out er
2 x GE
1 x hiD6610 ER X- 1410
2x hiG 1100 V2. 0
Nghe An (NAN AD358S2789E-03)
C ore R out er
M 160
1P
Tien Giang (TGG AD358S2783E-02)
os
1xPOS-STM1
1xPOS-STM1
-st
10/100bT
C7 s ignaling redundant m1
1xPOS-STM1
VoI P
1xPOS-STM1
10/100bT 1x8 P
v ia STP
1xPOS-STM1
PHub To V D C 3 C 7 s ignaling
GE 1x1 P 7x1 P
1xPOS-STM1
ST P
1xPOS-STM1
28 MoPC redundant
10/100bT 1x2 P VoI P v ia STP
Sw itch E
1xPOS-STM1
POS -ST M1 1x4 P 1x4 P
112 x E1 6 x 100bT
SS7 10/100bT 1x8 P PHub
S ST P
AT M-ST M1 1x4 P
6 x 100bT Sw itch
VoI P
PSTN / ISD N A 14 MoPC
GE 1x1 P 2x1 P
To V N N E SS7
E
3 x 100 bT 56 x E1
POS -ST M1 1x4 P SS
112 E1 3 x 100 bT
PSTN / ISDN
VoI P
2x hiG 1000 V 3. 0 T A
3 xGE AT M-ST M1 1x4 P 1x4 P A
96 x E1 E&B R out er
non redundant 12 x 100 bT ER X-1410
1 x GE 56 E1
To V N N VoI P
1x hiG1000 V3. 0T
To VNN
To VNN
To VNN
32 x E1
To VNN
1 x hiD 6610
To VNN
4xGE
1xGE
1xGE
1xGE
1xGE
To VNN
To VNN
2xGE
E&B R out er
2 x GE 6xGE
64 x E1
3xGE
2xGE
4 x 100 bT non redundant
3x hiG 1100 V2 .0 1 xGE ER X- 1410
Bac Ninh (BNH AD358S2785E-03)
1x hiG 1100 V 2. 0
Long An (LAN) non redundant
1 x GE 8 x 100 bT 1xhiG1 100 V2. 0
1 x hiD 6610
10/100bT
10/100bT 1x2 P 10/100bT
C 7 s ignaling redundant 10/100bT
10/100bT
10/100bT 10/100bT 10/100bT
V oI P 10/100bT
Vinh Long (VLG AD358S2784E-03)
10/100bT 1x8 P 10/100bT
10/100bT 1x 8 P
v ia STP 10/100bT
10/100bT 1x8 P 10/100bT 10/100bT
PHub
GE
ST P GE 1x1 P 4x1 P GE 7x 1 P
GE 1x1 P 2x 1 P
GE
14 MoPC GE 1x1 P 2x1 P GE 2x1 P GE 2x1 P
Sw i tch E
56 x E1 3 x 100 bT POS -STM1
POS -ST M1 1x4 P POS- ST M1 1x 1 P
POS - ST M1 1x4 P
POS -ST M1 1x4 P POS -ST M1 1x4 P POS-ST M1 1x4 P POS- ST M1 1x4 P
SS7 S
C 7 s ignaling
ATM-STM1
3 x 100 bT AT M-ST M1 2x4 P ATM- ST M1
ATM -ST M1 1x4 P AT M- ST M1 1x4 P 2x 4 P
AT M-ST M1 2x4 P 2x4 P AT M-ST M1 2x4 P AT M- ST M1 1x4 P
VoI P
PSTN / ISDN A redundant
10/100bT
GE 8x2 P via STP
VoIP
To V N N GE 5x2 P
10/100bT 1x 8 P
56 E1 PHub ST P
BRAS ERX-1440
Sw i tch
1 x hiG1000 V3. 0T GE 1x 1 P 2x 1 P 14 MoPC
1x GE
32 x E1 E&B R out er E
E&B R out er SS7
E&B R out er E
E&B R out er 3 x 100 bT
E& B R out er
E&B R outer E&B R out er E&B R out er 56 x E1
POS-ST M1 1x 4 P
1 x GE S
4 x 100 bT ER X -1440 S
ER X-1410 ER X- 1410 3 x 100 bT
ER X- 1410
ER X-1440
ER X- 1410 E R X-1410 ER X-1410
PSTN / ISDN
AT M-ST M1 1x 4 P 1x 4 P AA
1 x hiD6610 To VN N VoI P
Quang Nam (QNM AD358S3535E-01)
1x hiG 1100 V 2. 0 56 E1
1x hiG 1000 V3. 0T
Hoa Binh (HBH AD358S3530E-01)
Quang Tri (QTI AD358S3534E-01)
1xGE
1 x GE
1 x GE
1 x GE
1 x GE
1 x GE
Dak Lak (DLK AD358S3536E-01)
E&B R out er 32 x E1
Da Nang (DNG AD358S2694E-05)
E R X- 1410
Gia Lai (GLI AD358S2781E-03)
4 x 100 bT non redundant
1 x GE
Dong Thap (DLP)
10/100bT
1 x hiD 6610
Hue (HUE AD358S2692E-03)
C 7 s ignaling
Khanh Hoa (KHA AD358S2693E-03)
1 x hiD6610
1 x hiD6610
1 x hiD6610
1 x hiD6610
1 x hiD6610
VoI P
3x8 P
2x1 P
1x4 P
3x4 P
10/100bT
3 x 100bT
3 x 100bT
1 x hiG1 100 V2. 0
3 x 100bT
3 x 100bT
v ia STP GE 2x1 P
ST P
POS -ST M1 1x4 P
Swi tch 64 x E1 non redundant 8x
An Giang (AGG AD358S2779E-02)
BRAS ERX-1440
POS-STM1
ATM-STM1
SS7
10/100bT
AT M-ST M1 1x4 P
1x2 P
1x8 P
1x1 P
1x4 P
2x4 P
100 bT 1 x GE
PSTN / ISDN
GE
2 x GE
To V N N
1 x hiD6610
100bT
100bT
100bT
4 x 100bT
100bT
12 x
C7 signaling
12 x
8x
2 x hiG1 100 V 2. 0
4x
POS-STM1
ATM-STM1
redundant
10/100bT
10/100bT
E &B R out er 1x GE
1xhiG1000 V3.0T
10/100bT VoI P v ia STP
3xhiG1100 V2.0
1xhiG1000 V2.0
2xhiG1100 V2.0
5xhiG1100 V2.0
GE
PHub
ER X-1410 10/100bT 1x 8 P ST P
2 x hiD6610
Sw itch
14 MoPC
GE 1x1 P 6x 1 P
M LSW ER 16 Ent erasy s E SS7
3 x 100 bT E 56 x E1
VoIP
VoIP
VoIP
VoIP
VoIP
POS - STM1 1x4 P SS
(24 x 100 bT ) 3 x 100 bT
8 x 100bT
PSTN / ISDN
A
To V N N
Hung Yen (HYN AD358S3531E-01)
ATM- STM1 1x 4 P A
3 x 100bT
3 x 100bT
100bT
12 x
56 E1
3x GE 1x hiG1000 V3. 0T
2xhiG1000 V3.0T
non redundant
non redundant
non redundant
E&B R out er
10/100bT
C7 s ignaling
1xhiG1000 V3.0T
VoI P
BRAS ERX-705
ER X- 1410
10/100bT
v ia STP
VoIP
ST P GE 2x1 P
E
S
A
E
S
A
44 x 100bT
64 x E1 non redundant
Sw itch
redundant
redundant
8x POS -STM1 1x4 P
VoIP
SS7
14 MoPC
14 MoPC
100 bT 1 x GE AT M-STM1 1x4 P
PHub
56 E1
PSTN / ISD N
PHub
56 E1
To VN N
Kien Giang (KGG AD358S3538E-01)
1 x hiD 6610
2 xhiG 1 100 V2 . 0 1xGE
E
S
A
E&B R out er C 7 s ignaling
1x1 Ports
1x4 Ports
1x4 Ports
redundant
10/100bT
ER X-1410 VoIP via STP
E
S
A
28 MoPC
redundant
10/100bT
112 E1
ST P
1xhiG1100 V2.0
PHub
11xhiG1100 V2.0
2xhiG1100 V2.0
S w i tch
14 MoPC
GE
160 x E1
56 x E1
64 x E1
56 x E1
96 x E1
SS7
PHub
56 E1
VoIP
32 x E1
VoIP
POS -ST M1 1x4 P
Ha Nam (HNM AD358S3532E-02)
POS-STM1
ATM-STM1
PSTN / ISDN
AT M-ST M1 non redundant
To V N N 1 x GE 4 x 100bT
VoIP
GE
112 x E1
C T06 GE 5x2 P 1 x hiD6610
56 x E1
4 x GE
10/100bT 1 xhiG 11 00 V2 .0
C 7 s ignaling
non redundant
10/100bT E& B R out er
non redundant
VoI P GE 1x1 Por ts
v ia STP
non redundant
GE 2x1 P ER X-1440
64 x E1
32 x E1
POS -STM 1 1x4 Por ts
ST P
352 x E1
POS -ST M1 1x4 P
Sw i tch ATM -STM 1 1x4 Por ts
160 x E1 non redundant 20 x
SS7 AT M-ST M1 1x4 P
1 x GE BR AS ER X-705
PSTN / ISDN 100 bT To V N N
Binh Thuan (BTN AD358S3537E-01)
1 x hiD 6610
1 x GE
E &B R out er
5 x hiG 11 00 V2 .0
ER X- 1410 C 7 s ignaling
10/100bT VoI P v ia STP
10/100bT ST P
S w itch
GE 2x1 P
Thanh Hoa (THA AD358S3533E-02)
SS7
32 x E1
POS -STM1 1x4 P
PSTN / ISDN
4 x 100 bT
1 x GE
ATM-STM1 2x4 P
10/100bT To VN N 1 x hiD 6610 non redundant
C7 signaling 10/100bT
V oI P 1x GE 1x hiG 11 00 V2. 0
v ia STP GE 2x1 P
E&B R out er
ST P So lu t ion Pro du ct s Date: 8.2.2007
POS -ST M1 2x4 P
Sw i tch non redundant
224 x E1 28 x ER X-1410
C7 signaling
C7 signaling
To V N N
C7 signaling
C7 signaling
SS7
C7 signaling
C7 signaling
C7 signaling
AT M-ST M1 1x4 P h iG 1000/1100/1200
S3.2: hiG 1000 V3.0T
via STP
via STP
100 bT 1 x GE
via STP
via STP
PSTN / ISDN
via STP
via STP
via STP
1 x GE hiG 1100 V2.0
2 x hiD6610 VNPT
BC_5.2 hiG 1200 V5.0
7 x hiG1 100 V2. 0 E&B R outer VT_6.2
1 SN FN1 E CNM 8.2.07
N ew N ew ER X- 1410
Move existing ERX 1410 Ha Noi to Dac Lac, Router Als Betriebsgeheimnis anvertr aut. Alle Rechte cr eated by HW/DB- Engineer ing
ER X1440 ER X1410 Page
HCM to ERX Lam Dong Inter face Existing New vor behalten. Pr opr ietar y data, company
3-
confidential . All r ights r eser ved.
Hình 3.7: Sơ đồ triển khai NGN của VNPT
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
hiE 9200 - Hanoi
NetManager V 6.2
NetM -Boot V 6.2
CT 1 CT 2 CT 3 FS CS PD C- C S A D IR MFS A P ATC H D M- CS S P OTS PD C U PS03 U P S 04
U P S01 UP S 02
1x 1x 1x 1x
UPS UPS UPS UPS
3000 3000 3000 3000
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 100 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1x 100 bT
1x 100 bT
1x 100 bT
1x 100 bT
1x 1 00b T
L2 S WITCH 24 (3Com S uperStack 4400 S E) S witch N ETM
Hanoi (HNI AD358S2686 E-09)
IP UNITY Mereon 6000 hiQ4200 R10 Entry Configuration
MC P -1 .. . M CP -12 MC P -1 .. . M CP -12
Realtime
Management Server
Media Server R 3 .1 BC5 .2
MC P01 LTG 2801 -2855 hiG´s MC P 11 LTG 2201 -2263 hiR200
Server
Firewall Tenant Portal
OA M & P LTG 2901 -2955 hiG´s LTG 2301 -2363 hiG´s
MC P02 MC P 12
Co m Man ager, A ttendan t,
AGEN T Admin S ervice, Co mmunication &
MC P03 LTG 3001 -3055 hiG´s MC P 13 LTG 1601 -1663 hiG´s
P rovide Portal Presen ce S ervice
V 24 LTG 3101 -3155 hiG´s LTG 1701 -1763 hiG´s
MC P04 MC P 14
IOP:UNI
JUN IP E R IBM x336 IBM x 346 IBM x 346
eth7 eth1
IOP :SCDP LTG 2401 -2455 hiG´s LTG 1801 -1863 hiG´s
MC P05 MC P 15 IP UN ITY
2 x100bT N ode 0 & 1 eth3 N ode 0 & 1 eth3
N etscreen 208 0 & 1 N ode 0 & 1
MP:OAM M C P01 -> LTGS E T: 28 -x x Mediaserver
MC P 09 - > LTGS E T : 20- x x M C P17 -> LTGS E T: 12 -x x
MC P06 LTG 2501 -2555 hiG´s MC P 16 LTG 1901 -1963 hiG´s
Port 1
Port 1
Port 4
Port 4
Port 3
Port 3
Port 2
Port 2
Port 5
Port 5
Port 6
Port 6
M C P02 -> LTGS E T: 29 -x x 0& 1
MC P 10 - > LTGS E T : 21- x x M C P20 -> LTGS E T: 15 -x x
et h3
et h0
et h5
et h2
et h4
et h1
et h6
et h6
et h1
et h6
et h5
et h2
et h4
et h0
et h8
et h8
et h6
et h2
et h7
et h4
et h5
et h0
et h8
et h8
LTG 2601 -2608 hiR200 LTG 1201 -1263 hiG´s M C P03 -> LTGS E T: 30 -x x
MC P07 MC P 17 MC P 11 - > LTGS E T : 22- x x
SIGN ALING GATE WAY hiS700 V 4
0
1
2
hiE9200 S3.2 M C P04 -> LTGS E T: 31 -x x
C 7 s ignalling MC P 12 - > LTGS E T : 23- x x
MC P08 LTG 2701 -2763 hiG´s MC P 20 LTG 1501 -1507 hiG´s
2 x 1 000 bT D M Z_e xt .1
2 x 10 00b T DM Z _ex t.1
1 x 1 00 bT CT RL _c tr l.1
1 x 10 0bT C TR L_c t rl.1
M C P05 -> LTGS E T: 24 -x x
1 x 100 bT C TRL _o am
1 x 100 bT C TRL _o am
V i a S TP MC P 13 - > LTGS E T : 16- x x
1 x 100 bT D M Z_e xt .0
1 x 1 00b T DM Z_ ex t.0
1 x 10 0b T D M Z_ ex t.1
1 x 10 0bT D M Z_e x t.1
2 x 1 00b T DM Z _oa m
1 x 1 00b T DM Z _oa m
1 x 10 0b T DM Z_ oa m
1 x 10 0b T DM Z_ oa m
2 x 100 bT D M Z_o am
1 x 100 bT D M Z_o am
2 x 10 00b T DM Z _c tr l
2 x 1 00 0bT D M Z_ ctrl
LIC
2 x 1000bT CTRL_bi lli ng
1 x 1 00b T DM Z _c tr l
1 x 10 0bT D M Z_ ctrl
2 x 1000bT CTRL_billing
M C P06 -> LTGS E T: 25 -x x
C ALL FE ATUR E SER VE R#1
2 x 1000bT CTRL_ctrl .1
2 x 1000bT CTRL_ctrl .0
MC P 14 - > LTGS E T : 17- x x
2 x 1000bT CTRL_cr lt.1
2 x 1000bT CTRL_ctrl .0
2 x 1000bT CTRL_ctrl.0
2 x 1000bT CTRL_ctrl.0
MC P09 LTG 2001 -2063 hiG´s
1x 2
3 x 100bT CTRL_oam
3 x 100bT CTRL_oam
3 x 100bT CTRL_oam
3 x 100bT CTRL_oam
3 x 100bT CTRL_oam
3 x 100bT CTRL_oam
1 x 100bT CTRL_oam
1 x 100bT CTRL_oam
M C P07 -> LTGS E T: 26 -x x MC P 14 - > LTGS E T : 18- x x
(max . 8 E 1) MC P10 LTG 2101 -2163 hiG´s M C P08 -> LTGS E T: 27 -x x MC P 14 - > LTGS E T : 19- x x
PA CK ET MAN AGER
MC P MC P MC P MC P MC P MC P
MCP1 MCP8 MCP9 MCP16 MCP17 MCP20
... ... 2 x GE elk.
MCPU 0
MCP U 1
MCPU 0
MCPU 1
MCPU 1
MCP U 0
MCPU 1
MCPU 1
MCPU 0
MCPU 1
MCPU 0
MCPU 0
(TA GGE D VLAN ´s )
S um mit400 -0
47 40 37 38 39 21 /23 22 /24 5 /6 7 /8 13/ 14
C ON TR OL
48 45 46
S um mit400 -1
47 40 37 38 39 21 /23 22 /24 13/ 14
5/6 7/ 8
EXT24 01 EXT24 01 EXT24 01 C ON TR OL
46 45
48
P M17 PM18
P M7 PM8 PM13 P M14 PM15 P M16
P M9 P M10 P M11 P M12
P M1 P M2 P M4 PM5 PM6
link 1&3
link 1&3
lin k 1 &3
lin k 1 &3
lin k 1 &3
lin k 1 &3
lin k 1 & 3
lin k 1 & 3
lin k 1 & 3
link 1& 3
PM3
2 x 1 00 bT
2 x 1 00 bT
2 x 10 0bT
2 x 1 00 bT
2 x 1 00 bT
2 x 100bT
2 x 10 0b T
2 x 100 bT
2 x 100 bT
2 x 100 bT
2 x 100 bT
(TA GGED V LAN´s ) 47 45 S um mit200 -0
18/ 19 20 M & BI LLING
46 36 1/2 3 7 /8 9/ 10 11
OA 49
48
47 S um mit200 -1
45 18 /19 OA M & BI LLING
46 36 35 20 1/ 2 3 7/ 8 9/10 11
49
48
MBDE 2
MBDE 0 MBDE 1 MBDE 3 MBDE 4
PCU 009 PCU 248
eth
PCU 001 PCU 256 PCU 002 PCU 255
e th eth e th e th
PCU 003 PCU 254 PCU 004 PCU 253 PCU 007 PCU 250 PCU 008 PCU 24 9
eth eth e th eth eth eth
PCU 00 5 PCU 252 MBDE
e th eth
PCU 00 6 PCU 251
e th
MBDE MBDE MBDE MBDE
Appl. CoPl Appl. CoPl Appl. CoPl Appl. CoPl Appl . CoPl
(TAGGE D VLAN´s)
(TAGGE D VLAN´s)
(PCU,MCP) ( PCU,MCP) (PCU,MCP) (PCU,MCP) (PCU,MCP)
RT P ( Pr im ar y )
RT P ( Pr im ar y )
C t rl (P r im ary )
C t rl (P r im ary )
SIP SIP
H.248 H. 248 SIP SIP SIP SIP SIP SIP SIP SIP SIP SIP
SIP SIP SIP SIP
1 x GE el k.
1 x GE el k.
VOPTRUNK VOPTRUNK
VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK
VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK
2 x 100 bT lin k 0 & 2
2 x 1 00b T link 0 & 2
2 x 10 0b T link 0 & 2
2 x 1 00b T link 0 & 2
2 x 10 0b T link 0 & 2
2 x 1 00 bT link 0 & 2
2 x 1 00 bT link 0 & 2
2 x 1 00b T link 0 & 2
2 x 1 00 bT link 0 & 2
2 x 1 00b T link 0 & 2
MCPOAM MCPOAM
1 x 10 0b T O A M
1 x 1 00b T OA M
e ri0
ce 0
ce 2
e ri1
ce 1
ce 3
e ri0
ce 0
ce 2
e ri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
c e2
eri1
c e1
c e3
eri0
c e0
c e2
eri1
c e1
c e3
eri 1
eri 1
eri0
c e0
c e2
c e1
c e3
eri0
c e0
c e2
c e1
c e3
C ON TROL Switch ->
x 10 0bT
x 10 0bT
x 1 00 bT
x 1 00 bT
1x 100 bT
1x 100 bT
L2 (L 3) SWITC H 48 (Extreme N etworks Summit 400-48t) w ith 48 x10/100 /1000 BaseT and 4xMini-GIBIC integrated in R :H IQ-C
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1 x 1 00b T
1x 10 0bT
1 x 1 00b T
1x 10 0bT
1 x 1 00b T
1 x 1 00b T
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1 x 10 0b T
1 x 10 0b T
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
1 x 10 0b T
1 x 10 0b T
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
OAM & B ILLING Switch ->
1
1
1
1
L2 (L 3) SWITC H 48 (Extreme N etworks Summit 200-48) with 48 x10/100 BaseT, 2 x1000 BaseT and 2xMini -GIBIC integrated in R :HIQ-C
all Mereon 6000 equipment
installed in R :HIG-SMX 010703 all hiQ4200 equipment installed in R :HIQ-C 010503
02 03 04 11 /12 13 /14 10
23 01 15 / 16
L 2 S W I TCH0 ( 010203 E B E 22 ) hiD 6615
24
2 x c ross
link s
02 03 11 /12 13 /14 10
23 01 04 15 / 16
L 2 S W I TCH1 ( 010203 E B E 23 ) hiD 6615
24
hiR 200 V 3 hiR 200 V 3
R VS RC S R VS RCS
01 02 06
03 04 05 07 08 10 11/12 13 /14
23 M ast er S lave
L2 S W ITC H0 ( 010102 E BE 22 )
24
2 x c ross
link s
hiR200 V 3 hiR 200 V 3
01 02 04 05 06 07 08 11 /12 13 /14
23 03 10
L2 S W ITC H1 ( 010102 E BE 23 )
RCS
24 RV S RCS
R VS
S lav e S lav e
S W I TCH12 SW ITC H16
L 2 S W ITC H0 ( 010305 E B E 06 )
2 x c ross
li nk s
L2 S W I TCH1 (010305 E B E 08 ) S W I TC H1 6 S W ITC H16
1x GE elk .
1 xG E e lk.
2x 100 bT
2x 1 00b T
1x 100 bT
2x 100 bT
1x 100 bT
1x 10 0bT
1x 100 bT
1x 100 bT
2x 100 bT
1x 100 bT
1x 10 0bT
2x 100 bT
2x 100 bT
2x 100 bT
2 x1 00b T
1x 100 bT
1x 100 bT
2x 100 bT
1x 100 bT
1x 10 0bT
1x 100 bT
1x 100 bT
2x 100 bT
1x 100 bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
M ulti lay er S wit c h E R16 E nterasy s (3 x 24 p x 100bT , 3 x 8 p x GE)
1 x GE opt( SX )
1 x GE opt( SX )
1x 10 0bT
1x 10 0bT
H CM P T bras
Hanoi P T bras
E RX -1410
*Hanoi (HNI AD358S2686E-09)
E R X -1410
hiD6615 To VD C 1 To V D C 2
SBC V2.2 (SD 4250 HA)
1 Ge + 1 P os -s tm 1
hiD6615
2 x P os -s tm 1
1 G e + n pos
1 Ge + n Pos
* SIP
V oIP
8x GE
315 x E1
2x 10 0b as e
( 5x S TM 1) 23
cr os s lin k
1x hiG 1200 V 5.0 L2 S W ITC H ( C isc o 2950 D C) S witch 0 A C ME_OA M 1
24
10/100bT
L2 S W ITC H ( C isc o 2950 D C) S witch 1 A C ME _OA M 1
GE 2x1 P 24
10/100bT 10/100bT
redundant
C7 s ignaling 100bT OAM
100bT OAM VRRP
Pos-stm1 7x4 P 7x4 P GE 1x1 P
10/100bT 5x8 P
V oIP
2 x GE
v i a S TP PHub VRRP
STM-4 Pos 2x4 P Pos-stm1 9x4 P 2x4 P
GE 3x3 P
ST P 28 MoPC
S wit ch E Pos- stm16 2x1 P
112 x E1 6 x 100 bT STM-4 Pos 1x4 P
POS- STM1
SS7 S P os-s tm16
SBC 0 SBC 1
6 x 100 bT GE 2x2 P 2x2 P Pos- stm16 2x1 P
ATM- STM1
PSTN / ISD N A 4 x GE
W ANC OM 0
W ANC OM 1
W ANC OM 2
WA NCO M 0
WA NCO M 1
WA NCO M 2
GE 4x2 P 2x2 P
GE 3x 2 P
112 E1
1x hiG 1000 V 3 .0 T C ore R oute r
V oI P
M 160
GE 1x1 Ports C ore R outer
E &B Router
5 x hiD6610
832 x E1 POS- STM1 1x4 Ports M 160
E R X-1440
ATM- STM1 1x4 Ports
non redundant B R A S E R X-1410
26 x hiG1 100 V 2.0
PH Y 0 PH Y 1 PH Y0 PH Y1
3 x GE
104 x 100 bT
P os-s tm 16
Pos - s t m16
1 x GE opt( SX)
1 x GE opt(SX)
1 x G E opt(SX)
1 x G E opt(SX)
GE opt(SX)
Cr oss l ink
2
7 1
8 L2 /L 3 (A lpine 3804 ) S witch 0 A C ME_ P ayload
3 4
10/100bT
2
1
7
GE 1x1 P
L2 /L 3 (A lpine 3804 ) S witch 1 A C ME _Payload
8 4
3
Pos-stm 1 5x4 P 3x4 P
1 x GE (SX)
1 x GE opt (SX)
STM-4 Pos
Pos-stm 16 2x1 P 1 x GE (SX)
1 x GE opt(SX)
P os- s t m1
GE 1x2 P 1x2 P
all SBC equipment installed in R :HIQ-B 010502
C ore R out er
M 160
1P
1o
P os-
s- sm
st
tm1
1
To V D C 3
ADir S Active Dir ector y
AP AutoPatch
BRAS Br oadband Remote Access Ser ver
CT Cr aft Ter minal
CS Communication Ser ver
FcB Fr eecall Button
FS File Ser ver
LIC Line Inter face Controller
LX Local Exchange
MoPC Modem Pool Card
MMA Multimedia Application
MS Management Ser ver
MfS Metaframe Server
OSP Open Ser vice Platform
PCU Packet Contr ol Unit
PHub Packet Hub
Solution Pro duct s Date: 8.2.2007
PDC Perfor mance Data Collector
PDC-CS Pr imary Domain Contr oller –Com. Ser ver hiE9200 Hanoi
S 3.2: hiE9200 V3.2 NetM V6.2
hiQ 4200 R10.1
SP-ISS Service Provisioning –Internet Sup. Ser v.
VNPT
VT_6.2 IP Unity Mereon 6000 R 3.1
Suppor t Planning of OAM with Tr affic BC_5.2 AcmePacket HA V2.2
SPOTS 1 SN FN1 E CNM 8.2.07
Measurement System hiR200 V3
Als Betriebsgeheimnis anver traut. Alle Rechte
hiG 1000 V3.0T cr eated by HW/DB-Engineering
RCS Resouce Content Server Page
vorbehalten. Pr oprietar y data, company
hiG 1100 V2.0 1+
WdP Webdial Page confidential. All rights r eserved.
hiG 1200 V5.0
Hình 3.8: Softswitch HiE 9200 tại Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
hiE 9200 - Ho Chi Min h City
NetM-Boot V 6.2
CT 4 CT 5
1x 1 00 bT
1x 100 bT
1x 1 00b T
L2 SWITCH 24 Switch NE TM
MC P -1 . .. M C P-12
LTG 2801 -2806 hiR 200
MC P01
OA M & P MC P02 LTG 2901 -2958 hiG´s
AGEN T MC P03 LTG 3001 -3058 hiG´s
V 24 MC P04 LTG 3101 -3158 hiG´s
IOP :UNI
IOP:SCDP MC P05 LTG 2401 -2458 hiG´s
2x 100bT
M C P09 -> LTGS E T: 20 -x x
MP:OAM M C P 01 - > LTGS E T : 28 - x x
MC P06 LTG 2501 -2548 hiG´s M C P10 -> LTGS E T: 21 -x x
M C P 02 - > LTGS E T : 29 - x x
M C P11 -> LTGS E T: 22 -x x
M C P 03 - > LTGS E T : 30 - x x
MC P07 LTG 2601 -2648 hiG´s
SIGN ALING GATE WAY hiS700 V4
hiE9200 S3.2 M C P12 -> LTGS E T: 23 -x x
M C P 04 - > LTGS E T : 31 - x x
C 7 s ignalling
MC P08 LTG 2701 -2757 hiG´s M C P 05 - > LTGS E T : 24 - x x
V i a S TP LIC
M C P 06 - > LTGS E T : 25 - x x
C ALL FEA TUR E SERV E R#1 MC P09 LTG 2001 -2448 hiG´s
1x 2
M C P 07 - > LTGS E T : 26 - x x
( max . 8 E 1 ) MC P10 LTG 2101 -2148 hiG´s M C P 08 - > LTGS E T : 27 - x x
PA CK ET MA NA GE R MC P11 LTG 2201 -2248 hiG´s
MC P MC P MC P MC P
LTG 2301 -2348 hiG´s
MC P12 MCP1 MCP8 MCP9 MCP12
... ...
MCPU 0
MCP U 1
MCPU 0
MCPU 1
MCPU 1
MCP U 0
MCPU 1
MCPU 0
EXT24 01 EXT24 01
P M7 PM8 P M9 P M10
PM1 P M2 P M4 PM5 PM6
link 1&3
link 1&3
lin k 1 &3
lin k 1 &3
lin k 1 &3
lin k 1 &3
PM3
2 x 1 00 bT
2 x 1 00 bT
2 x 10 0bT
2 x 10 0b T
2 x 100 bT
2 x 100 bT
MBDE 2
MBDE 0 MBDE 1
PCU 001 PCU 256 PCU 0 02 PCU 255
e th eth e th e th
PCU 003 PCU 2 54 PCU 004 PCU 253
eth e th eth eth
PCU 005 PCU 252 MBDE
e th eth
MBDE MBDE
Appl. CoPl Appl. CoPl Appl . CoPl
( PCU,MCP) (PCU,MCP) (PCU,MCP)
H.248 H.248 SIP SIP SIP SIP SIP SIP SIP SIP
VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK VOPTRUNK
2 x 100 bT lin k 0 & 2
2 x 1 00b T link 0 & 2
2 x 10 0b T link 0 & 2
2 x 1 00b T link 0 & 2
2 x 10 0b T link 0 & 2
2 x 1 00 bT link 0 & 2
MCPOAM MCPOAM
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
ce 0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
ce 2
eri1
ce 1
ce 3
eri0
c e0
c e2
eri1
c e1
c e3
eri0
c e0
c e2
eri1
c e1
c e3
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1 x 1 00b T
1 x 1 00b T
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1x 1 00 bT
1x 10 0bT
1 x 10 0b T
1 x 10 0b T
1x 1 00 bT
1x 1 00 bT
hiR 200 V 3
R VS RC S
M ast er
hiR200 V 3 hiR200 V 3
RCS
RV S RCS
R VS
S lav e S lav e
S W I TCH16
01 02 03 04 10 11 /12 13/ 14 15 /16
23
L2 S W I TCH0 ( 010106 E B E 22 )
24
2 x c ross
link s
01 02 04 11/ 12 13 / 14
23 03 10 15 /16
L2 S W I TCH1 ( 010106 E B E 23 )
24 S W I TC H1 6 S W ITC H1 6
L 2 S W I TC H0 (010301 E B E 06)
2 x c ross
link s
L2 S W I TC H1 (010301 E B E 08 )
1x 1 00b T
1x 100 bT
1x 100 bT
1 x1 00b T
1x 10 0b T
1x 10 0bT
1x 10 0bT
2x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 10 0b T
1x 10 0b T
1x 10 0bT
1x 10 0bT
2x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
1x 10 0bT
2x 10 0bT
1x 10 0bT
Mult ilay er Sw it c h ER16 E nte rasy s (3 x 24 p x 100 bT , 3 x 8 p x GE)
H C M P T bras
H anoi P T bras
E RX-1410
ER X- 1410
*Ho Chi Minh City (HCM AD358S2689 E-09)
To V D C 1 To V D C 2
1 Ge + 1 P os -s tm 1
2 x P os -s tm 1
V oIP
1 G e + n pos
1 Ge + n P os
8x GE 315 x E1
(5 x STM1 )
1x hiG1 200 V 5. 0
10/100bT
GE 2x1 P 10/100bT
GE 4x2 P
1 x GE V oI P C7 s ignaling
redundant
Pos -stm1 7x4 P 7x4 P GE 1x1 P
v i a S TP
10/100bT 3x 8 P PHub
STM-4 Pos 2x4 P Pos-stm1 9x4 P 2x 4 P
ST P
56 MoPC's
12 x 100bT S w itch
GE 3x 1 P E
Pos -stm16 2x1 P E
STM-4 Pos 1x4 P 224 x E1
P os -s t m16 S S7
12 x 100bT SS
GE 2x2 P 2x2 P POS- STM1 1x 4 P
Pos- stm16 2x1 P 5 x GE AA
PSTN / IS D N
4 xhiG 1000 V 3 .0 T
GE 4x2 P 2x 2 P ATM- STM1
224 E 1
C ore R outer POS- STM4 1x 1 P
M 160 V oIP
C ore R outer 5 x hiD 6610
M 160
E & B R out er 928 x E 1
E RX- 1440
116 x 100 bT
4 x GE
29 x hiG 1100 V 2.0
P os- s tm16
P os-s tm 16
10/100bT
GE 1x 1 P
Pos- stm1 5x 4 P 3x4 P
STM-4 Pos
Pos-stm16 2x 1 P
P os-s tm 1
GE 1x2 P 1x2 P
C ore R out er
M160
1P
os
-st
m1
To V D C 3
ADirS Active Directory
AP AutoPatch
BRAS Broadband Remote Access Server
CT Craft T erminal
CS Communication Server
FcB Freecall Button
FS File Server
LIC Line Interface Contr oller
LX Local Exchange
MoPC Modem Pool Car d
MMA Multimedia Application
MS Management Server
MfS Metafr ame Ser ver
OSP Open Service Platfor m
PCU Packet Control Unit
PHub Packet Hub
Solu tion Pro duct s Date: 8.2.2007
PDC Per formance Data Collector
PDC-CS Primar y Domain Controller –Com. Server hiE9200 Ho Chi Minh Cit y
S3.2: hiE 9200 V3.2 NetM V6.2
hiR200 V3
SP- ISS Ser vice Pr ovisioning –Inter net Sup. Ser v.
VNPT
VT_6.2 hiG 1000 V3.0T
Support Planning of OAM with Traffic BC_5.2 hiG 1100 V2.0
SPOTS 1 SN FN1 E CNM 8.2.07
Measurement System hiG 1200 V5.0
Als Betriebsgeheimnis anver traut. Alle Rechte cr eated by HW/DB-Engineering
RCS Resouce Content Ser ver Page
vorbehalten. Pr oprietar y data, company
2+
WdP Webdial Page confidential. All rights r eserved .
Hình 3.9: Softswitch HiE 9200 tại TP Hồ Chí Minh
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
• Lớp truy nhập
B § t Ø h t h µn h
n D S LA M
N et w o r k
V TN E dg e R o ut er B-RA S
vï n g
P S TN
MG
Hình 3.11: Cấu hình lớp truy nhập tại mỗi tỉnh thành
Tại các tỉnh thành sẽ lắp đặt các MG là các cổng phương tiện và các B-RAS,
DSLAM. Các MG sẽ cho phép NGN kết nối với mạng PSTN truyền thông, còn
BRS và DSLAM sẽ dùng cho kết nối xDSL.
• Lớp điều khiển
Hiện tại đã xây dựng hai trung tâm điều khiển với hai Softswitch HiE 9200
một tại Hà Nội một tại TpHCM. Hai Softswitch này hoạt động đồng thời nhưng
phần lớn lưu lượng do Softswitch Hà Nội xử lý.
Việc sử dụng các Softswitch và giao diện mở cho phép triển khai nhiều loại
hình dịch vụ khác nhau như: truy nhập ADSL băng rộng, VPN MPLS cho các công
ty… và nhiều loại hình dịch vụ gia tăng khác.
• Hoạt động NGN của VNPT
NGN của VNPT có ba trung tâm tương ứng với với các vùng lưu lượng và
địa lý. Các trung tâm này được trang bị các lõi chuyển mạch tốc độ sử dụng công
nghệ gói cụ thể là M60 của JUNIPER. Bên cạnh các Core Router Switch lõi đó là
các Router biên được đấu vào các bộ Router Switch lõi từ các tỉnh thành đó là thiết
bị ERX1410 và ERX1440. Các ERX này một đầu được nối tới các MG là các cổng
phương tiện nối tới mạng PSTN truyền thống. Các MG hiện đang sử dụng thực tế
là hiG 1000. Nó được điều khiển trực tiếp bởi Softswitch thông qua giao thức điều
khiển cổng MGCP. Ngoài ra còn có một số thiết bị truy nhập dùng thay cho tổng
đài hiện tại ở các vùng dân cư là các cổng truy nhập, cũng được điều khiển trực
tiếp bởi Softswitch thông qua giao thức SIP hoặc H323 trong NGN.
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
Hai trung tâm Hà Nội và Tp HCM được xây dựng lớn hơn Đà nẵng, ở đây
còn có các thiết bị điều khiển mà tiêu biểu là Softswitch hiQ 9200. Softswitch này
sẽ quản lý và điều khiển tất cả các thực thể trong NGN. Nếu là các phần tử hoạt
động với giao thức IP: thiết bị cổng, các Server hay các thuê bao IP đều có thể
được điều khiển trực tiếp bởi Sofftswitch thông qua các giao thức SIP và H323. Tại
hai trung tâm này cũng có các hiQ20, hiQ30 dùng cho xử lý lưu lượng quốc tế và
làm cơ sở dữ liệu.
Hệ thống quản lý được tổ chức gồm một server client network management
và các client management terminal tại các trung tâm thoại ở các vùng khác nhau.
Da Nang
HANOI VOICE CENTER- HCM C VOICE CEN TER
Server-Client co nfiguration Fut u re
Cit ri x
Serv er
Da Nang
STP
Multi - Layer
Re mote
S witch
Serve r- Clie nt Se t up
Vi e w for HCMC
hiQ 920 0
hiQ400 0
Offe re d Appl icat ions
hi R20 0
Fro m c re nt ra l da ta bas e d
6xE1
Note
ERX
- Server-Client trong m i V oice Center
ç
Offe re d Appl icat ions
manages all deploye SEs.
d
STP
• NetM anager 4N based
Multi- Layer
- NetM Boot is used for recovery
• Sp ot LT XP1 40
S wi tch
• PDC
purposes.
Cit ri x Serv er
OPT IONAL
- A uthorized terminal(s) can be
- ADC or
• ADC wit h ECB
extended to the other voice center(s)
for application sharing a d
n
monitoring.
XP1
MG – H ai 4 4
MG –
Phuang
Q ong
Commun ication, Ap plicatio n servers
Ninh
Hình 3.12: Hệ thống quản lý và giám sát
Tại Hà Nội có một trung tâm kiến tạo dịch vụ đó chính là hiQ 4200. Thông
qua Server này nó đóng vai trò như một OSP (Open Service Platform) để ta có thể
triển khai nhiều dịch vu khác nhau trên cùng một hạ tầng mạng đó.
• NGN của VNPT hiện tại và triển khai trong thời gian tới:
Hệ thống chuyển mạch bao gồm 02 Softswitch HiE9200 của Siemens (được
nâng cấp từ HiQ9200) và các thiết bị MediaGateway. Thiết bị hiE 9200 đặt tại HNI
chịu trách nhiệm điều khiển các Media Gateway của Khu vực 1 và 3; thiết bị hiE9200
HCM chịu trách nhiệm điều khiển các Media Gateway của Khu vực 2 để cung cấp
toàn bộ các dịch vụ dựa trên nền “thoại” như: dịch vụ VoIP 171 liên tỉnh, dịch vụ điện
thoại thẻ 1719, dịch vụ 1800/1900. Ngoài chức năng làm Media Gateway Controller,
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh Định
HiE9200 còn được tích hợp tính năng STP với giao tiếp datalink là 2048kbps và có thể
kết nối theo cả hai chế độ high speed link (2048kbps) và narrow link (64kbps).
Mạng truyền tải IP/MPLS (mạng IP Backbone) được thiết kế để cung cấp một
hạ tầng mạng IP phủ rộng khắp Việt Nam làm nền tảng cho việc phát triển các dịch vụ
băng thông rộng và triển khai NGN. Mạng truyền tải IP/MPLS được triển khai theo
kiến trúc phân cấp bao gồm 3 lớp chính: Lớp Lõi (Core), Lớp biên (Edge) và lớp truy
nhập (BRAS). Lớp Core gồm 3 node mạng chính tại HNI, ĐNG và HCM nối với nhau
thành hình tam giác. Các node mạng này sử dụng thiết bị Core Router M160 của
Juniper. Các thiết bị M160 được nối với nhau bởi các giao diện tốc độ cao STM-16.
Tại mỗi node mạng HNI, ĐNG và HCM được trang bị thêm các thiết bị M20 đóng vai
trò làm các Gateway để kết nối với các mạng khác như: Mạng Backbone Internet
VNN, mạng IPStar.
Lớp biên và lớp truy nhập của mạng truyền tải IP đều sử dụng các thiết bị
ERX14xx hoặc ERX705 của Juniper đóng vai trò làm PE hoặc BRAS hoặc cả PE và
BRAS. Hiện trên toàn mạng truyền tải IP có 33 thiết bị ERX đóng vai trò làm
PE/BRAS hoặc cả hai chức năng kết hợp.
Để đáp ứng được nhu cầu phát triển về dịch vụ và lưu lượng Internet, hiện tại
VTN/VNPT đang triển khai lắp đặt mở rộng NGN. Khi dự án này triển khai xong,
NGN sẽ được bổ sung thêm các thiết bị Edge Router đóng vai trò làm PE/BRAS.
Trong thời gian tới mạng truyền tải IP sẽ được lắp đặt tới 64/64 tỉnh thành trong
cả nước.
Đồ án tốt nghiệp Đại học Trần Thanh
Định