Đáp Án Toán Khối B Năm 2006
Tham khảo tài liệu 'đáp án toán khối b năm 2006', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
−−−−−−−−−−−− ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2006
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
x2 + x −1 1
y= = x −1+ .
x+2 x+2
• Tập xác định: \ {−2} .
1
• Sự biến thiên: y ' = 1 − , y' = 0 ⇔ x = −3 hoặc x = −1. 0,25
( x + 2)
2
Bảng biến thiên: −3 −2 −1
x −∞ +∞
y' + 0 − − 0 +
+∞ +∞ 0,25
y −5
−∞ −∞ −1
yCĐ = y(−3) = −5; yCT = y(−1) = −1.
• Tiệm cận: - Tiệm cận đứng: x = − 2.
- Tiệm cận xiên: y = x − 1. 0,25
• Đồ thị (C): y
−3 −2 −1 O
1 x
−1
0.25
−5
2 Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với tiệm cận xiên của đồ thị (C) (1,00 điểm)
Tiệm cận xiên của đồ thị (C) có phương trình y = x − 1, nên tiếp tuyến vuông góc
với tiệm cận xiên có hệ số góc là k = −1. 0,25
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình: y' = −1
1 2 0,25
⇔1− = −1 ⇔ x = −2 ± .
( x + 2)
2
2
2 3 2
Với x = − 2 + ⇒y= − 3 ⇒ pt tiếp tuyến là (d1): y = −x + 2 2 −5, 0,25
2 2
2 3 2
Với x = − 2 − ⇒y=− − 3 ⇒ pt tiếp tuyến là (d2): y = −x − 2 2 −5. 0,25
2 2
1/4
II 2,00
1 Giải phương trình (1,00 điểm)
x
Điều kiện: sin x ≠ 0, cos x ≠ 0, cos ≠0 (1). 0,25
2
Phương trình đã cho tương đương với:
x x
+ sin x sin
cos x cos
cos x 2 2 =4
+ sin x
sin x x
cos x cos
2
cos x sin x 1 1 0,50
⇔ + =4⇔ = 4 ⇔ sin 2x =
sin x cos x sin x cos x 2
⎡ π
⎢ x = 12 + kπ
⇔⎢ (k ∈ ), thỏa mãn (1). 0,25
⎢ x = 5π + kπ.
⎢
⎣ 12
2 Tìm m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt (1,00 điểm)
x 2 + mx + 2 = 2x + 1 (2)
⎧ 1
⎧ 2x + 1 ≥ 0 ⎪ x≥− 0,25
⇔⎨ 2 2
⇔ ⎨ 2
⎩ x + mx + 2 = (2x + 1) ⎪3x 2 − (m − 4)x − 1 = 0 (3)
⎩
1
(2) có hai nghiệm phân biệt ⇔ (3) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: − ≤ x1 < x2 0,25
2
⎧
⎪Δ = (m − 4)2 + 12 > 0
⎪
⎪S m − 4 1
⇔⎨ = >− 0,25
⎪2 6 2
⎪ ⎛ 1⎞ 3 m−4
⎪f ⎜ − ⎟ = + − 1 ≥ 0, trong ®ã f(x) = 3x 2 − (m − 4)x − 1
⎩ ⎝ 2⎠ 4 2
9
⇔ m ≥ . 0,25
2
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d1 và d2 (1,00 điểm)
Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là: u1 = (2; 1; −1) và u 2 = (1; − 2; 1) . 0,25
⇒ vectơ pháp tuyến của (P) là: n = [u1 , u 2 ] = (−1; −3; −5). 0,25
Vì (P) qua A(0; 1; 2) ⇒ (P): x + 3y + 5z − 13 = 0. 0,25
Do B(0; 1; −1) ∈ d1, C(1; −1; 2) ∈ d2, nhưng B, C ∉ (P), nên d1, d2 // (P).
Vậy, phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z − 13 = 0. 0,25
2 Tìm tọa độ các điểm M ∈ d1, N ∈ d2 sao cho A, M, N thẳng hàng (1,00 điểm)
Vì M ∈ d1, N ∈ d2 nên M(2m; 1 + m; − 1 − m), N(1 + n; −1 − 2n; 2 + n)
⇒ AM = (2m; m; −3 − m); AN = (1 + n; −2 − 2n; n). 0,25
⇒ [ AM , AN ] = (− mn − 2m − 6n − 6; −3mn − m − 3n − 3; −5mn − 5m) 0,25
A, M, N thẳng hàng ⇔ [ AM , AN ] = 0 0,25
⇔ m = 0, n = −1 ⇒ M(0; 1; −1), N(0; 1; 1). 0,25
2/4
IV 2,00
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
ln 5 ln 5
dx e x dx
I= ∫ ex + 2e− x − 3 e − 3ex + 2.
= ∫ 2x
ln 3 ln 3
Đặt t = ex ⇒ dt = ex dx; 0,25
với x = ln3 thì t = 3; với x = ln5 thì t = 5. 0,25
5 5
dt ⎛ 1 1 ⎞
⇒ I=∫ = ∫⎜ − ⎟ dt 0,25
3
(t − 1)(t − 2) 3 ⎝ t − 2 t − 1 ⎠
5
t−2 3
= ln = ln . 0,25
t −1 3 2
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A (1,00 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xét M(x − 1; −y), N(x + 1; y).
Do OM + ON ≥ MN nên ( x − 1)2 + y2 + ( x + 1)2 + y2 ≥ 4 + 4y 2 = 2 1 + y 2 .
0,25
Do đó: A ≥ 2 1 + y 2 + y − 2 = f (y).
• Với y ≤ 2 ⇒ f(y) = 2 1 + y 2 + 2 − y 1
y −∞ 2
2y 3
⇒ f '(y) = − 1.
y2 + 1 f '(y) − 0 +
f '(y) = 0 ⇔ 2y = 1 + y 2 f(y)
⎧y ≥ 0
⎪ 1 2+ 3
⇔⎨ 2 2
⇔y= . 0,50
⎪4y = 1 + y
⎩ 3
Do đó ta có bảng biến thiên như hình bên:
• Với y ≥ 2 ⇒ f(y) ≥ 2 1 + y 2 ≥ 2 5 > 2 + 3 .
Vậy A ≥ 2 + 3 với mọi số thực x, y.
1 0,25
Khi x = 0 và y = thì A = 2 + 3 nên giá trị nhỏ nhất của A là 2 + 3 .
3
V.a 2,00
1 Viết phương trình đường thẳng đi qua các tiếp điểm T1, T2 (1,00 điểm)
Đường tròn (C) có tâm I(1; 3) và bán kính R = 2. MI = 2 5 > R nên M nằm ngoài
(C). Nếu T(xo; yo) là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) thì
⎪T ∈ (C)
⎧ ⎪T ∈ (C)
⎧
⎨ ⇒ ⎨ 0,25
⎪ MT ⊥ IT
⎩ ⎪ MT.IT = 0
⎩
MT = (xo + 3; yo −1), IT = (xo −1; yo −3). Do đó ta có:
⎧
⎪ x 2 + y 2 − 2x o − 6yo + 6 = 0
o o
⎨ 0,25
⎪ (x o + 3)(x o − 1) + (yo − 1)(y o − 3) = 0
⎩
⎧ x + yo − 2x o − 6yo + 6 = 0
⎪
2 2
⇒ ⎨ o ⇒ 2x o + yo − 3 = 0 (1) 0,25
2 2
⎪
⎩ x o + yo + 2x o − 4yo = 0
Vậy, tọa độ các tiếp điểm T1 và T2 của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C) đều thỏa
mãn đẳng thức (1). Do đó, phương trình đường thẳng T1T2 là: 2x + y −3 = 0. 0,25
3/4
2 Tìm k∈{1,2, …, n} sao cho số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất (1,00 điểm)
Số tập con k phần tử của tập hợp A bằng Ck . Từ giả thiết suy ra: C4 = 20C2
n n n 0,25
2
⇔ n − 5n − 234 = 0 ⇔ n = 18 (vì n ≥ 4) 0,25
Ck +1 18 − k
Do 18 =
k
> 1 ⇔ k < 9, nên C1 < C18 < ... < C18 ⇒ C18 > C18 > ... > C18 .
18
2 9 9 10 18
C18 k +1
Vậy, số tập con gồm k phần tử của A là lớn nhất khi và chỉ khi k = 9. 0,50
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
Bất phương trình đã cho tương đương với
log 5 (4x + 144) − log5 16 < 1 + log 5 (2x −2 + 1)
⇔ log5 (4 x + 144) < log 5 16 + log5 5 + log 5 (2x − 2 + 1)
⇔ log5 (4 x + 144) < log 5 [80(2x − 2 + 1)] 0,50
x
⇔ 4 + 144 < 80 2 ( x −2
) x
+ 1 ⇔ 4 − 20.2 + 64 < 0 x
0,25
x
⇔ 4 < 2 < 16 ⇔ 2 < x < 4. 0,25
2 Tính thể tích của khối tứ diện ANIB (1,00 điểm)
S•
a
N
•
A• M a 2
• •D
a •
I •
H
• •
B C
AM 1 BA
Xét ΔABM và ΔBCA vuông có = = ⇒ ΔABM đồng dạng ΔBCA
AB 2 BC
⇒ ABM = BCA ⇒ ABM + BAC = BCA + BAC = 90o ⇒ AIB = 90o
⇒ MB ⊥ AC (1) 0,25
SA ⊥(ABCD) ⇒ SA ⊥ MB (2).
0,25
Từ (1) và (2) ⇒ MB ⊥ (SAC) ⇒ (SMB) ⊥ (SAC).
Gọi H là trung điểm của AC ⇒ NH là đường trung bình của ΔSAC
SA a 1
⇒ NH = = và NH//SA nên NH ⊥ (ABI), do đó VANIB = NH.SΔABI.
2 2 3 0,25
1 1 1 a 3 a 6 a2 2
= + ⇒ AI = , BI2 = AB2 − AI2 ⇒ BI = ⇒ SΔABI =
AI 2 AB2 AM 2 3 3 6
2 3
1 a a 2 a 2 0,25
⇒ VANIB = . . = .
3 2 6 36
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
---------------- Hết ----------------
4/4