logo

Danh sách 850 từ cơ bản cần phải biết

Come, get, give, go, keep, act, make, put, seem, take, be, do, have, say, see, send, may, will, about, across, after, against, among ,at, before, between, by, down, from, in, off, on, over, through... Khi nói, vào tháng mấy, phải dùng giới từ IN đằng trước tháng VD: IN SEPTEMBER, STUDENTS GO BACK TO SCHOOL AFTER THEIR SUMMER VACATION. (Vào tháng chín, học sinh trở lại trường sau kỳ nghỉ hè) NÓI NGÀY TRONG THÁNG * Khi nói ngày trong tháng, chỉ cần dùng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói, nhưng phải thêm THE trước nó. VD: September the...
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net