DANH MỤC BỔ SUNG MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ
SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 91/2009/TT-BTC ngày 12/5/2009 của Bộ Tài chính)
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
26.1 0 0 0 Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện 10 x
8 0 0 0 sắt hoặc thép.
26.1 0 0 0 Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế 10 x
9 0 0 0 thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc
thép.
26.20 Xỉ, tro và cặn (trừ tro và cặn thu được
từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có
chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất
của chúng.
- Chứa chủ yếu là kẽm:
262 1 0 0 - - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) 10 x
0 1 0 0
262 1 0 0 - - Loại khác 10 x
0 9 0 0
- Chứa chủ yếu là chì:
262 2 0 0 - - Cặn của xăng pha chì và cặn của h ợp 10 -
0 1 0 0 chất chì chống kích nổ
262 2 0 0 - - Loại khác 10 x
0 9 0 0
262 3 0 0 - Chứa chủ yếu là đồng 10 x
0 0 0 0
262 4 0 0 - Chứa chủ yếu là nhôm 10 x
0 0 0 0
262 6 0 0 - Chứa asen, thuỷ ngân, tali hoặc hỗn hợp 10 x
0 0 0 0 của chúng, là loại dùng để tách asen hoặc
những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất
các hợp chất hoá học của chúng
- Loại khác:
262 9 0 0 - - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc 10 x
0 1 0 0 các hỗn hợp của chúng
262 9 0 0 - - Loại khác 10 x
0 9 0 0
2
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
26.2 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo
1 bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải
đô thị.
262 1 0 0 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị 10 -
1 0 0 0
262 9 0 0 - Loại khác 10 x
1 0 0 0
71.1 Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý
2 hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; ph ế
liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại
quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử
dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại
quý.
711 3 0 0 - Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các 10 x
2 0 0 0 hợp chất kim loại quý
- Loại khác:
711 9 0 0 - - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng 10 -
2 1 0 0 trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý
khác
711 9 0 0 - - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ 10 x
2 2 0 0 bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim
loại quý khác
711 9 - - Loại khác:
2 9
711 9 1 0 - - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ 10 x
2 9 0 0 mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
711 9 9 0 - - - Loại khác 10 x
2 9 0 0
73.1 Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga l ỏng
1 bằng sắt hoặc thép.
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại
chứa khí gas hoá lỏng (LPG):
731 0 1 0 - - Có dung tích dưới 30 lít 10 -
1 0 1 0
731 0 1 - - Loại khác:
1 0 9
731 0 1 1 - - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít 10 x
1 0 9 0
731 0 1 9 - - - Loại khác 10 x
3
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
1 0 9 0
- Loại khác:
731 0 9 0 - - Có dung tích dưới 30 lít 10 -
1 0 1 0
731 0 9 - - Loại khác:
1 0 9
731 0 9 1 - - - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít 10 x
1 0 9 0
7311 0 9 9 - - - Loại khác 10 x
0 9 0
73.1 Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc,
9 kim thêu và các loại tương tự, để sử
dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim
băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc
thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi
khác.
731 2 0 0 - Kim băng 10 x
9 0 0 0
731 3 0 0 - Các loại kim khác 10 x
9 0 0 0
731 9 0 0 - Loại khác 10 x
9 0 0 0
73.22 Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm
không dùng điện và các bộ phận r ời của
nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng
không khí và bộ phận phân phối khí
nóng (kể cả loại có khả năng phân phối
không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà)
không sử dụng năng lượng điện, có lắp
quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và
bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
- Lò sưởi và bộ phận của chúng:
732 1 0 0 - - Bằng gang 10 x
2 1 0 0
732 1 0 0 - - Loại khác 10 x
2 9 0 0
732 9 0 0 - Loại khác 10 x
2 0 0 0
73.26 Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
4
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
- Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được
gia công tiếp:
732 2 - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
6 0
732 2 2 0 - - Bẫy chuột 10 -
6 0 0 0
732 2 5 0 - - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự 10 x
6 0 0 0
732 9 - Loại khác:
6 0
732 9 5 0 - - Bẫy chuột 10 -
6 0 0 0
732 9 7 0 - - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên 10 -
6 0 0 0 giầy để thúc ngựa
732 9 9 - - Loại khác:
6 0 0
732 9 9 1 - - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô 10 x
6 0 0 0 quay với cò súng
76.07 Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc
bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu
bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần
bồi) không quá 0,2 mm.
- Chưa được bồi:
760 1 - - Loại khác:
7 9
760 1 1 - - - Lá mỏng bằng hợp kim A1075 hoặc
7 9 0 A3903:
760 1 1 1 - - - - Được phủ hai mặt tương ứng bằng 10 x
7 9 0 0 hợp kim nhôm A4245 và A4247
760 1 1 9 - - - - Loại khác 10 -
7 9 0 0
760 1 9 0 - - - Loại khác 10 -
7 9 0 0
760 2 - Đã bồi:
7 0
760 2 4 0 - - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả 10 -
7 0 0 0
760 2 9 - - Loại khác:
7 0 0
760 2 9 1 - - - Đã in màu 10 -
7 0 0 0
5
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
760 2 9 9 - - - Loại khác 10 -
7 0 0 0
76.1 0 0 0 Các loại bể chứa nước, két, bình chứa 10 x
1 0 0 0 và các loại tương tự dùng để chứa các
loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng),
có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã
hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng
chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt.
80.03 Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và
dây.
800 0 0 1 - Que hàn 10 x
3 0 0 0
82.0 Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc
8 dụng cụ cơ khí.
820 1 0 0 - Để gia công kim loại 10 x
8 0 0 0
820 2 0 0 - Để chế biến gỗ 10 x
8 0 0 0
820 3 0 0 - Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy 10 x
8 0 0 0 dùng trong công nghiệp thực phẩm
820 4 0 0 - Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn 10 x
8 0 0 0 hoặc lâm nghiệp
820 9 0 0 - Loại khác 10 x
8 0 0 0
82.0 0 0 0 Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp 10 x
9 0 0 0 và các bộ phận tương tự cho dụng cụ,
chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại.
82.1 Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng
1 cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thu ộc
nhóm 82.08, và lưỡi của nó.
821 1 0 0 - Bộ sản phẩm tổ hợp 10 x
1 0 0 0
- Loại khác:
821 9 0 0 - - Dao ăn có lưỡi cố định 10 -
1 1 0 0
821 9 - - Dao khác có lưỡi cố định:
6
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
1 2
821 9 5 0 - - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn 10 x
1 2 0 0 hoặc lâm nghiệp
821 9 9 0 - - - Loại khác 10 -
1 2 0 0
821 9 - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
1 3
821 9 2 0 - - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn 10 x
1 3 0 0 hoặc lâm nghiệp
821 9 9 0 - - - Loại khác 10 -
1 3 0 0
821 9 0 0 - - Lưỡi dao 10 x
1 4 0 0
821 9 0 0 - - Cán dao bằng kim loại cơ bản 10 x
1 5 0 0
83.1 Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản
1 phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản
hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ
hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại
dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc
bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc
cacbua kim loại; dây và thanh, bằng bột
kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử
dụng trong phun kim loại.
831 1 - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để
1 0 hàn hồ quang điện:
831 1 1 0 - - Dạng cuộn 10 x
1 0 0 0
831 1 9 0 - - Loại khác 10 x
1 0 0 0
831 2 - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản,
1 0 dùng để hàn hồ quang điện:
831 2 1 0 - - Dạng cuộn 10 x
1 0 0 0
831 2 9 0 - - Loại khác 10 x
1 0 0 0
831 3 - Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn
1 0 có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn
xì, hàn hơi hoặc hàn bằng lửa:
831 3 1 0 - - Dạng cuộn 10 x
1 0 0 0
7
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
831 3 9 0 - - Loại khác 10 x
1 0 0 0
831 9 0 0 - Loại khác 10 x
1 0 0 0
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và
thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
84.0 Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận
1 chứa nhiên liệu (cartridges), không bị
bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt
nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng
vị.
840 1 0 0 - Lò phản ứng hạt nhân 10 x
1 0 0 0
840 2 0 0 - Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và 10 x
1 0 0 0 bộ phận của chúng
840 3 0 0 - Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), 10 x
1 0 0 0 không bị bức xạ
840 4 0 0 - Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân 10 x
1 0 0 0
84.0 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi
2 khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước
trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi
với áp suất thấp); nồi hơi nước quá
nhiệt.
- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:
840 1 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất
2 1 hơi nước trên 45 tấn/giờ:
840 1 1 0 - - - Hoạt động bằng điện 10 x
2 1 0 0
840 1 2 0 - - - Hoạt động không bằng điện 10 x
2 1 0 0
840 1 - - Nồi hơi dạng ống nước với công suất
2 2 hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
- - - Hoạt động bằng điện:
840 1 1 0 - - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 10 x
2 2 1 0 15 tấn/giờ
840 1 1 0 - - - - Loại khác 10 x
2 2 9 0
8
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
- - - Hoạt động không bằng điện:
840 1 2 0 - - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 10 x
2 2 1 0 15 tấn/giờ
840 1 2 0 - - - - Loại khác 10 x
2 2 9 0
840 1 - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi
2 9 hơi kiểu lai ghép:
- - - Hoạt động bằng điện:
840 1 1 0 - - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 10 x
2 9 1 0 15 tấn/giờ
840 1 1 0 - - - - Loại khác 10 x
2 9 9 0
- - - Hoạt động không bằng điện:
840 1 2 0 - - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 10 x
2 9 1 0 15 tấn/giờ
840 1 2 0 - - - - Loại khác 10 x
2 9 9 0
840 2 - Nồi hơi nước quá nhiệt:
2 0
840 2 1 0 - - Hoạt động bằng điện 10 x
2 0 0 0
840 2 2 0 - - Hoạt động không bằng điện 10 x
2 0 0 0
840 9 - Bộ phận:
2 0
840 9 1 0 - - Thân hoặc vỏ nồi hơi 10 x
2 0 0 0
840 9 9 0 - - Loại khác 10 x
2 0 0 0
84.03 Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các
loại thuộc nhóm 84.02.
840 1 0 0 - Nồi hơi 10 x
3 0 0 0
840 9 - Bộ phận:
3 0
840 9 1 0 - - Thân hoặc vỏ nồi hơi 10 x
3 0 0 0
840 9 9 0 - - Loại khác 10 x
3 0 0 0
84.0 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi
9
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
4 hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ,
bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá
nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu
hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng
cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc
hơi khác.
840 1 - Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi
4 0 thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
840 1 1 0 - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02 10 x
4 0 0 0
840 1 2 0 - - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 10 x
4 0 0 0
840 2 0 0 - Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy 10 x
4 0 0 0 động lực hơi nước hoặc hơi khác
840 9 - Bộ phận:
4 0
- - Của máy phụ trợ thuộc phân nhóm 10 x
8404.10.10:
840 9 1 0 - - - Thân hoặc vỏ nồi hơi 10 x
4 0 1 0
840 9 1 0 - - - Loại khác 10 x
4 0 9 0
- - Của máy phụ trợ thuộc phân nhóm
8404.10.20:
840 9 2 0 - - - Thân hoặc vỏ nồi hơi 10 x
4 0 1 0
840 9 2 0 - - - Loại khác 10 x
4 0 9 0
840 9 9 0 - - Loại khác 10 x
4 0 0 0
84.0 Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng
5 lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc;
máy sản xuất khí acetylen và các loại
máy sản xuất chất khí từ qui trình sản
xuất nước tương tự, có hoặc không kèm
theo bộ lọc.
840 1 0 0 - Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng 10 x
5 0 0 0 lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy
sản xuất khí acetylen và các loại máy sản
xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước
tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
10
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
840 9 0 0 - Bộ phận 10 x
5 0 0 0
84.06 Tua bin hơi nước và các loại tua bin khí
khác.
840 1 0 0 - Tua bin dùng cho động cơ máy thủy 10 x
6 0 0 0
- Tua bin loại khác:
840 8 0 0 - - Công suất trên 40 MW 10 x
6 1 0 0
840 8 0 0 - - Công suất không quá 40 MW 10 x
6 2 0 0
840 9 0 0 - Bộ phận 10 x
6 0 0 0
84.1 Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp dụng
3 cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng.
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận
đo lường:
841 1 0 0 - - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi 10 x
3 1 0 0 trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc
trạm sửa chữa bảo dưỡng ô tô, xe máy
841 1 - - Loại khác:
3 9
841 1 1 0 - - - Hoạt động bằng điện 10 x
3 9 0 0
841 1 2 0 - - - Hoạt động không bằng điện 10 x
3 9 0 0
841 2 - Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm
3 0 8413.11 hoặc 8413.19:
841 2 1 0 - - Bơm nước 10 x
3 0 0 0
841 2 9 0 - - Loại khác 10 x
3 0 0 0
841 3 - Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc chất
3 0 làm mát dùng cho động cơ đốt trong kiểu
piston:
- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động
cơ:
841 3 1 0 - - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc 10 x
3 0 1 0 chuyển động quay
841 3 1 0 - - - Loại khác 10 x
11
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
3 0 9 0
- - Loại khác:
841 3 9 0 - - - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc 10 x
3 0 1 0 chuyển động quay
841 3 9 0 - - - Loại khác 10 x
3 0 9 0
841 4 - Bơm bê tông:
3 0
841 4 1 0 - - Hoạt động bằng điện 10 x
3 0 0 0
841 4 2 0 - - Hoạt động không bằng điện 10 x
3 0 0 0
841 5 - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động
3 0 tịnh tiến khác:
841 5 1 - - Hoạt động bằng điện:
3 0 0
841 5 1 1 - - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm 10 x
3 0 0 0 dưới biển
841 5 1 2 - - - Loại khác, bơm nước công suất không 10 -
3 0 0 0 quá 8.000 m3/h
841 5 1 3 - - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 10 x
3 0 0 0 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
841 5 1 9 - - - Loại khác 10 x
3 0 0 0
841 5 2 0 - - Hoạt động không bằng điện 10 x
3 0 0 0
841 6 - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:
3 0
841 6 1 - - Hoạt động bằng điện:
3 0 0
841 6 1 1 - - - Bơm nước được thiết kế để đặt chìm 10 x
3 0 0 0 dưới biển
841 6 1 2 - - - Loại khác, bơm nước công suất không 10 -
3 0 0 0 quá 8.000 m3/h
841 6 1 3 - - - Loại khác, bơm nước có công suất trên 10 x
3 0 0 0 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
841 6 1 9 - - - Loại khác 10 x
3 0 0 0
841 6 2 0 - - Hoạt động không bằng điện 10 x
3 0 0 0
841 7 - Bơm ly tâm loại khác:
3 0
12
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
841 7 1 0 - - Bơm nước một tầng, một cửa hút, trục 10 x
3 0 0 0 ngang được truyền động bằng dây đai hay
khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục
với động cơ dẫn động
- - Loại khác, hoạt động bằng điện:
841 7 2 0 - - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực có 10 -
3 0 2 0 công suất không quá 100 W, loại phù hợp
sử dụng trong gia đình
841 7 2 - - - Loại khác:
3 0 9
841 7 2 1 - - - - Bơm nước được thiết kế đặt chìm 10 x
3 0 9 0 dưới biển
841 7 2 2 - - - - Loại khác, bơm nước công suất 10 -
3 0 9 0 không quá 8.000 m3/h
841 7 2 3 - - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 10 x
3 0 9 0 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
841 7 2 9 - - - - Loại khác 10 x
3 0 9 0
841 7 3 0 - - Hoạt động không bằng điện 10 x
3 0 0 0
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
841 8 - - Bơm:
3 1
841 8 1 - - - Hoạt động bằng điện:
3 1 0
841 8 1 1 - - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để 10 x
3 1 0 0 đặt chìm dưới biển
841 8 1 2 - - - - Máy bơm phòng nổ trong hầm lò 10 x
3 1 0 0
841 8 1 3 - - - - Loại khác, có công suất không quá 10 -
3 1 0 0 8.000 m3/h
841 8 1 4 - - - - Loại khác, có công suất trên 8.000 10 x
3 1 0 0 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
841 8 1 9 - - - - Loại khác 10 x
3 1 0 0
841 8 2 0 - - - Hoạt động không bằng điện 10 x
3 1 0 0
841 8 - - Máy đẩy chất lỏng:
3 2
841 8 1 0 - - - Hoạt động bằng điện 10 x
3 2 0 0
841 8 2 0 - - - Hoạt động không bằng điện 10 x
13
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
3 2 0 0
- Bộ phận:
841 9 - - Của bơm:
3 1
841 9 1 0 - - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10 10 x
3 1 0 0
841 9 2 0 - - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.90 10 x
3 1 0 0
841 9 3 0 - - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.10 10 x
3 1 0 0
841 9 4 0 - - - Của bơm ly tâm khác 10 x
3 1 0 0
841 9 5 - - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:
3 1 0
841 9 5 1 - - - - Của bơm nước công suất không quá 10 -
3 1 0 0 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để
đặt chìm dưới biển
841 9 5 2 - - - - Của bơm nước thiết kế đặc biệt để 10 x
3 1 0 0 đặt chìm dưới biển
841 9 5 9 - - - - Loại khác 10 x
3 1 0 0
841 9 9 0 - - - Của bơm khác, hoạt động không bằng 10 x
3 1 0 0 điện
841 9 - - Của máy đẩy chất lỏng:
3 2
841 9 1 0 - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động 10 x
3 2 0 0 bằng điện
841 9 2 0 - - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động 10 x
3 2 0 0 không bằng điện
+ Riêng loại bơm nước có công suất trên 10 x
10 m3/h đến công suất 8.000m3/h thuộc
nhóm 8413
84.1 Bơm không khí hoặc bơm chân không,
4 máy nén và quạt không khí hay chất khí
khác; nắp chụp điều hòa gió hoặc cửa
thông gió có kèm theo quạt, có hoặc
không lắp bộ phận lọc.
841 1 - Bơm chân không:
4 0
841 1 1 0 - - Hoạt động bằng điện 10 -
4 0 0 0
14
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
841 1 2 0 - - Hoạt động không bằng điện 10 -
4 0 0 0
841 2 - Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc
4 0 chân:
841 2 1 0 - - Bơm xe đạp 10 -
4 0 0 0
841 2 9 0 - - Loại khác 10 -
4 0 0 0
841 3 - Máy nén sử dụng trong thiết bị lạnh:
4 0
841 3 1 0 - - Có công suất trên 21 kW; có dung tích 10 x
4 0 0 0 công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên
841 3 9 0 - - Loại khác 10 x
4 0 0 0
841 4 0 0 - Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe di 10 x
4 0 0 0 chuyển
- Quạt:
841 5 - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt
4 1 cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động
cơ điện gắn liền với công suất không quá
125 W:
841 5 1 0 - - - Quạt bàn và quạt dạng hộp 10 -
4 1 0 0
841 5 9 0 - - - Loại khác 10 -
4 1 0 0
841 5 - - Loại khác:
4 9
841 5 1 - - - Công suất không quá 125 kW:
4 9 0
841 5 1 1 - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính 10 x
4 9 0 0 phòng nổ trong hầm lò
841 5 1 9 - - - - Loại khác 10 -
4 9 0 0
841 5 9 - - - Loại khác:
4 9 0
841 5 9 1 - - - - Quạt gió cục bộ và quạt gió chính 10 x
4 9 0 0 phòng nổ trong hầm lò
841 5 9 9 - - - - Loại khác 10 x
4 9 0 0
841 6 - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối
4 0 đa không quá 120 cm:
841 6 1 0 - - Đã lắp với bộ phận lọc 10 -
15
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
4 0 0 0
841 6 9 0 - - Loại khác 10 -
4 0 0 0
841 8 - Loại khác:
4 0
- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối
đa trên 120 cm:
841 8 1 0 - - - Đã lắp với bộ phận lọc 10 x
4 0 1 0
841 8 1 0 - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng 10 x
4 0 2 0 trong công nghiệp
841 8 1 0 - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử 10 -
4 0 9 0 dụng trong công nghiệp
841 8 3 0 - - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch 10 x
4 0 0 0 chuyển tự do dùng cho tua bin khí
- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm
8414.30 và 8414.40:
841 8 4 0 - - - Modun nén khí sử dụng trong khoan 10 x
4 0 1 0 dầu mỏ
841 8 4 - - - Loại khác, có công suất trên 21 kW; có 10 x
4 0 2 dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc
trở lên
841 8 4 1 - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô 10 -
4 0 2 0
841 8 4 9 - - - - Loại khác 10 -
4 0 2 0
841 8 4 - - - Loại khác:
4 0 9
841 8 4 1 - - - - Dùng cho máy điều hoà ô tô 10 -
4 0 9 0
841 8 4 9 - - - - Loại khác 10 -
4 0 9 0
- - Máy bơm không khí:
841 8 5 0 - - - Hoạt động bằng điện 10 x
4 0 1 0
841 8 5 0 - - - Hoạt động không bằng điện 10 x
4 0 9 0
- - Loại khác:
841 8 9 - - - Hoạt động bằng điện:
4 0 1
841 8 9 1 - - - - Quạt gió và loại tương tự 10 x
4 0 1 0
16
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
841 8 9 9 - - - - Loại khác 10 x
4 0 1 0
841 8 9 0 - - - Hoạt động không bằng điện 10 x
4 0 9 0
841 9 - Bộ phận:
4 0
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:
841 9 1 0 - - - Của bơm hoặc máy nén 10 x
4 0 1 0
841 9 1 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60
4 0 2 hoặc 8414.80:
841 9 1 1 - - - - Của phân nhóm 8414.60 10 -
4 0 2 0
841 9 1 9 - - - - Của phân nhóm 8414.80 10 x
4 0 2 0
841 9 1 0 - - - Loại khác 10 x
4 0 9 0
- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:
841 9 9 - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
4 0 1 8414.10, 8414.20 hoặc 8414.40:
841 9 9 1 - - - - Của phân nhóm 8414.20 10 -
4 0 1 0
841 9 9 9 - - - - Loại khác 10 -
4 0 1 0
841 9 9 - - - Loại khác:
4 0 9
841 9 9 1 - - - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80 10 x
4 0 9 0
8414 9 9 2 - - - - Của phân nhóm 8414.60 10 -
0 9 0
8414 9 9 9 - - - - Loại khác 10 x
0 9 0
84.1 Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng,
6 nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng
chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể
cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ
phận tương tự.
8416 1 0 0 - Lò nung sử dụng nhiên liệu lỏng 10 x
0 0 0
8416 2 0 0 - Lò nung khác, kể cả lò nung dùng nhiên 10 x
0 0 0 liệu kết hợp
17
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
8416 3 0 0 - Máy nạp nhiên liệu cơ khí kể cả ghi lò, 10 x
0 0 0 bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
8416 9 0 0 - Bộ phận 10 x
0 0 0
84.1 Lò nung và lò dùng trong công nghiệp
7 hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò
thiêu không dùng điện.
8417 1 0 0 - Lò nung và lò dùng để nung, nấu chảy 10 x
0 0 0 hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng
pirit hoặc kim loại
8417 2 0 0 - Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh qui 10 x
0 0 0
8417 8 0 0 - Loại khác 10 x
0 0 0
8417 9 0 0 - Bộ phận 10 x
0 0 0
84.1 Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị
8 làm lạnh hoặc đông lạnh khác, loại dùng
điện hoặc loại khác; bơm nhiệt tr ừ máy
điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
8418 1 - Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp
0 (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm
lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
8418 1 1 0 - - Loại sử dụng trong gia đình 10 -
0 0 0
8418 1 9 0 - - Loại khác 10 x
0 0 0
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng
trong gia đình:
8418 2 0 0 - - Loại sử dụng máy nén 10 -
1 0 0
8418 2 0 0 - - Loại khác 10 -
9 0 0
8418 3 0 - Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích
0 0 không quá 800 lít :
8418 3 0 1 - - Dung tích không quá 200 lít 10 -
0 0 0
8418 3 0 9 - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 10 x
0 0 0 800 lít
8418 4 0 - Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích
18
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
0 0 không quá 900 lít:
8418 4 0 1 - - Dung tích không quá 200 lít 10 -
0 0 0
8418 4 0 9 - - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 10 x
0 0 0 900 lít
8418 5 - Thiết bị có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ
0 ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương
tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết
bị làm lạnh hoặc đông lạnh:
8418 5 1 - - Buồng lạnh dung tích trên 200 lít :
0 0
8418 5 1 1 - - - Phù hợp để dùng trong y tế 5 -
0 0 0
8418 5 1 9 - - - Loại khác 10 x
0 0 0
8418 5 9 - - Loại khác:
0 0
8418 5 9 1 - - - Phù hợp để dùng trong y tế 5 -
0 0 0
8418 5 9 9 - - - Loại khác 10 x
0 0 0
- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác;
bơm nhiệt:
8418 6 0 0 - - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không 10 -
1 0 0 khí của nhóm 84.15
8418 6 - - Loại khác:
9
8418 6 1 0 - - - Thiết bị làm lạnh đồ uống 10 -
9 0 0
8418 6 2 0 - - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất 10 x
9 0 0 làm lạnh từ 100.000 lít trở lên
8418 6 3 0 - - - Thiết bị làm lạnh nước uống 10 -
9 0 0
8418 6 5 0 - - - Thiết bị sản xuất đá vảy 10 x
9 0 0
8418 6 9 0 - - - Loại khác 10 x
9 0 0
- Bộ phận:
8418 9 - - Đồ có kiểu dáng nội thất được thiết kế
1 để chứa thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh:
8418 9 1 0 - - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 10 x
1 0 0 8418.10, 8418.21, 8418.29, 8418.30 hoặc
19
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
8418.40
8418 9 9 0 - - - Loại khác 10 x
1 0 0
8418 9 - - Loại khác:
9
8418 9 1 0 - - - Thiết bị làm bay hơi và ngưng tụ 10 x
9 0 0
8418 9 2 0 - - - Vỏ, thân và cửa, đã hàn hoặc sơn 10 x
9 0 0
8418 9 4 0 - - - Dàn ống nhôm dạng tấm (được tạo 10 x
9 0 0 thành từ các tấm nhôm dập và được hàn,
ghép nối với nhau) dùng cho phân nhóm
8418.10.10, 8418.21, hoặc 8418.29
8418 9 9 0 - - - Loại khác 10 x
9 0 0
84.1 Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc
9 cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng
điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu
luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác
thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật
liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như
làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất,
sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước,
sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc
làm mát, trừ các loại máy hoặc thiết bị
dùng cho gia đình; bình đun nước nóng
ngay hoặc bình chứa nước nóng, không
dùng điện.
- Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc
bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
8419 1 - - Máy, thiết bị đun nước nóng nhanh bằng
1 gas:
8419 1 1 0 - - - Loại sử dụng trong gia đình 10 -
1 0 0
8419 1 9 0 - - - Loại khác 10 x
1 0 0
8419 1 - - Loại khác:
9
8419 1 1 0 - - - Loại sử dụng trong gia đình 10 -
9 0 0
8419 1 9 0 - - - Loại khác 10 x
20
Thu Mặt
ế hàng
Mã hàng Mô tả hàng hoá
suất được
(%) giảm
9 0 0
8419 2 0 0 - Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật 5 -
0 0 0 hoặc phòng thí nghiệm
- Máy sấy:
8419 3 - - Dùng để sấy nông sản:
1
8419 3 1 0 - - - Hoạt động bằng điện 10 x
1 0 0
8419 3 2 0 - - - Không hoạt động bằng điện 10 x
1 0 0
8419 3 - - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các
2 tông:
8419 3 1 0 - - - Hoạt động bằng điện 10 x
2 0 0
8419 3 2 0 - - - Không hoạt động bằng điện 10 x
2 0 0
8419 3 - - Loại khác:
9
- - - Hoạt động bằng điện:
8419 3 1 0 - - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình 10 x
9 1 0 nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
8419 3 1 0 - - - - Loại khác 10 x
9 9 0
8419 3 2 0 - - - Không hoạt động bằng điện 10 x
9 0 0
8419 4 - Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
0
8419 4 1 0 - - Hoạt động bằng điện 10 x
0 0 0
8419 4 2 0 - - Không hoạt động bằng điện 10 x
0 0 0
8419 5 - Bộ phận trao đổi nhiệt:
0
8419 5 1 0 - - Tháp làm mát 10 x
0 0 0
8419 5 2 0 - - Bộ ngưng dùng cho máy điều hòa không 10 -
0 0 0 khí lắp trên xe có động cơ
8419 5 3 0 - - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hòa 10 -
0 0 0 không khí
8419 5 4 0 - - Loại khác, hoạt động bằng điện 10 x
0 0 0