CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRÔNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ... 2 NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN ...
CÔNG TY CỔ PHẦN
GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
MỤC LỤC
Trang
1. Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 2-4
2. Báo cáo kiểm toán 5
3. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
- Bảng cân đối kế toán 6-8
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 9
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10
- Thuyết minh báo cáo tài chính 11 - 26
1
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương (dưới đây gọi tắt là “Công ty”)
trình bày báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Công ty đã được kiểm toán bởi các kiểm toán viên độc lập.
1. Thông tin chung
Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương được cổ phần hoá từ Doanh nghiệp nhà nước
mang tên Công ty Giống cây trồng Trung ương 1 thành Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung
ương theo Quyết định số 5029 QĐ/BNN-TCCB ngày 10 tháng 11 năm 2003 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0103003628 ngày 06 tháng 02 năm 2004. Trong quá trình hoạt
động, các thay đổi về vốn điều lệ của Công ty đã lần lượt được chứng nhận tại Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 2 ngày 25/09/2006, thay đổi lần 3 ngày
16/11/2006, thay đổi lần 4 ngày 02/11/2007 và thay đổi lần 5 ngày 21/04/2008.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 5 ngày 21 tháng 04 năm
2008, vốn điều lệ của Công ty là 57.659.500.000 VND được chia thành 5.765.950 cổ phần,
trong đó các cổ đông sáng lập nắm giữ 2.613.280 cổ phần. Cụ thể như sau:
STT Tên cổ đông Số cổ phần
1 Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà Nước (SCIC) - 662.720
Đại diện là Bà Trần Kim Liên
2 Ông Trần Đình Long 12.000
3 Ông Vũ Đức Bật Đã chuyển nhượng hết
4 Ông Phạm Ngọc Lý 25.760
5 Ông Đỗ Tiến Sỹ 33.040
6 Ông Đỗ Bá Vọng 25.760
7 145 cổ đông còn lại khác 1.854.000
Tháng 10 năm 2006, Công ty được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp “Giấy chứng nhận đăng
ký phát hành cổ phiếu ra công chúng” tại Quyết định số 63/UBCK-ĐKPT ngày 25 tháng 10 năm
2006, “Giấy phép niêm yết cổ phiếu cho Công ty Cổ phần giống cây trồng Trung ương” tại
Quyết định số 92/UBCK-ĐKPH ngày 01 tháng 12 năm 2006 và được Giám đốc Trung tâm lưu
ký chứng khoán - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh cấp “Chứng nhận đăng ký lưu ký chứng khoán”
số 56/2006/GCNCP-CNTTLH ngày 11 tháng 12 năm 2006.
2. Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Các thành viên của Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã điều hành hoạt động của Công
ty trong suốt năm tài chính và đến ngày lập Báo cáo này bao gồm:
Hội đồng quản trị:
Họ và tên: Chức vụ:
- Bà Trần Kim Liên Chủ tịch
- Ông Phạm Ngọc Lý Phó Chủ tịch
- Ông Trần Đình Long Thành viên
- Ông Lê Văn Mạo Thành viên
- Ông Đỗ Bá Vọng Thành viên
- Ông Đỗ Tiến Sỹ Thành viên
- Bà Nguyễn Thị Bình Thành viên
2
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Ban Tổng giám đốc:
Họ và tên: Chức vụ:
- Bà Trần Kim Liên Tổng Giám đốc
- Ông Đỗ Bá Vọng Phó Tổng Giám đốc
- Ông Lê Văn Mạo Phó Tổng Giám đốc
3. Trụ sở
Công ty có trụ sở chính tại số 01 Lương Định Của, quận Đống Đa, TP. Hà Nội và có các đơn vị
trực thuộc như sau:
Tên: Địa chỉ:
- Chi nhánh Miền Trung Phường Đội Cung, TP Vinh
- Chi nhánh Thái Bình Đông Hợp, Đông Hưng, Thái Bình
- Xí nghiệp Giống cây trồng Trung ương Định Tường Định Tường, Yên Định, Thanh Hoá
- Xí nghiệp Giống cây trồng Trung ương Đồng Văn Thị trấn Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam
- Xí nghiệp Giống cây trồng Trung ương Ba Vì Đông Quang, Ba Vì, Hà Nội
- Nhà máy chế biến giống Thường Tín Thị trấn Thường Tín, Hà Nội
- Trại thực nghiệm giống cây trồng Khoái Châu Tân Dân, Khoái Châu, Hưng Yên
- Văn phòng đại diện tại tỉnh Udomxay Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
4. Hoạt động chính
Trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, hoạt động chính của Công ty là
trồng trọt, kinh doanh giống cây trồng và vật tư phục vụ cây trồng; xuất nhập khẩu trực tiếp về
giống cây trồng và vật tư phục vụ sản xuất giống cây trồng. Ngoài ra, Công ty không có hoạt
động đáng kể nào ngoài chức năng kinh doanh đã được đăng ký.
5. Tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh
Chi tiết tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và kết quả hoạt động kinh doanh cho
năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính đính kèm.
6. Các khoản bất thường và sự kiện phát sinh sau niên độ
Đến ngày lập báo cáo này, Ban Tổng Giám đốc Công ty cho rằng không có sự kiện nào có thể
làm cho các số liệu và thông tin đã được trình bày trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán của
Công ty bị phản ánh sai lệch.
7. Công ty kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn tài chính kế toán (AFC) - Chi nhánh Hà Nội đã được chỉ
định là kiểm toán viên thực hiện kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc tại ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Công ty.
8. Công bố trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính và đảm bảo Báo cáo tài
chính đã phản ánh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng
ngày của Công ty. Để lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc Công ty được yêu cầu:
- Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán;
- Thực hiện các xét đoán và ước tính hợp lý và thận trọng;
3
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
- Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng
yếu công bố và giải trình trong Báo cáo tài chính;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục
hoạt động không còn phù hợp; và
- Thiết lập, thực hiện và duy trì hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm ngăn chặn và phát hiện
gian lận và sai sót.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo
cáo tài chính và nhận thấy không có vấn đề bất thường xảy ra có thể ảnh hưởng đến khả năng
hoạt động liên tục của doanh nghiệp.
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo sổ kế toán được ghi chép đầy đủ, phản
ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty được lập phù hợp với các Chuẩn mực
kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có
liên quan. Ban Tổng Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho các tài sản
và đã thực hiện các biện pháp phù hợp để ngăn ngừa và phát hiện sai sót và các trường hợp vi
phạm khác.
9. Phê duyệt Báo cáo tài chính
Chúng tôi phê duyệt Báo cáo tài chính đính kèm. Báo cáo tài chính đã được kiểm toán (đính
kèm) đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm
2008, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng
ngày.
Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2009
THAY MẶT BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
TỔNG GIÁM ĐỐC
TRẦN KIM LIÊN
4
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND
Mã Thuyết
TÀI SẢN 31/12/2008 01/01/2008
số minh
TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 183.596.676.327 101.580.496.623
Tiền và tương đương tiền 110 5.1 71.223.144.577 13.091.260.192
Tiền 111 42.874.418.890 13.091.260.192
Các khoản tương đương tiền 112 28.348.725.687 -
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 5.2 4.063.233.567 -
Đầu tư ngắn hạn 121 4.063.233.567 -
Dự phòng đầu tư ngắn hạn (*) 129 - -
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 71.627.770.429 71.537.699.589
Phải thu khách hàng 131 63.271.828.372 63.822.828.202
Trả trước cho người bán 132 5.872.581.880 1.312.611.853
Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 134 - -
Các khoản phải thu khác 135 5.3 2.901.350.177 6.820.329.534
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (417.990.000) (418.070.000)
Hàng tồn kho 140 36.268.189.633 16.815.732.718
Hàng tồn kho 141 5.4 36.494.358.033 17.046.530.718
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (226.168.400) (230.798.000)
Tài sản ngắn hạn khác 150 414.338.121 135.804.124
Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - -
Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - -
Tài sản ngắn hạn khác 158 414.338.121 135.804.124
TÀI SẢN DÀI HẠN 200 19.673.851.029 17.508.630.499
Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
Khoản phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - -
Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -
Phải thu dài hạn khác 218 - -
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - -
Tài sản cố định 220 15.876.213.029 11.680.819.420
Tài sản cố định hữu hình 221 5.5 12.074.953.473 10.569.362.126
- Nguyên giá 222 19.137.136.338 17.427.834.745
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (7.062.182.865) (6.858.472.619)
Tài sản cố định vô hình 227 5.6 1.258.225.556 711.457.294
- Nguyên giá 228 1.571.000.000 830.394.275
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 (312.774.444) (118.936.981)
Chi phí XDCB dở dang 230 5.7 2.543.034.000 400.000.000
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 3.797.638.000 5.761.638.000
Đầu tư vào công ty con 251 - -
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 5.8 1.817.638.000 1.817.638.000
Đầu tư dài hạn khác 258 5.8 3.944.000.000 3.944.000.000
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) 259 (1.964.000.000) -
Tài sản dài hạn khác 260 - 66.173.079
Chi phí trả trước dài hạn 261 - 66.173.079
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -
Tài sản dài hạn khác 268 - -
CỘNG 270 203.270.527.356 119.089.127.122
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 6
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND
Mã Thuyết
NGUỒN VỐN 31/12/2008 01/01/2008
số minh
NỢ PHẢI TRẢ 300 58.497.661.986 47.481.697.770
Nợ ngắn hạn 310 57.869.364.986 46.266.438.770
Vay và nợ ngắn hạn 311 - -
Phải trả người bán 312 38.735.453.353 30.968.804.098
Người mua trả tiền trước 313 1.749.620.650 1.013.236.600
Thuế và khoản phải nộp Nhà nước 314 5.9 235.596.505 82.305.230
Phải trả người lao động 315 12.352.671.591 4.243.721.653
Chi phí phải trả 316 5.10 152.868.714 115.701.548
Phải trả nội bộ 317 - -
Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng XD 318 - -
Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác 319 5.11 4.643.154.173 9.842.669.641
Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
Nợ dài hạn 330 628.297.000 1.215.259.000
Phải trả dài hạn người bán 331 - -
Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
Phải trả dài hạn khác 333 - -
Vay và nợ dài hạn 334 5.12 628.297.000 1.215.259.000
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - -
Dự phòng phải trả dài hạn 337 - -
VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 144.772.865.370 71.607.429.352
Vốn chủ sở hữu 410 5.13 144.119.128.165 71.748.555.263
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 57.659.500.000 36.000.000.000
Thặng dư vốn cổ phần 412 54.774.342.850 19.118.517.850
Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
Cổ phiếu quỹ (*) 414 - -
Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - -
Quỹ đầu tư phát triển 417 10.947.656.007 5.598.097.162
Quỹ dự phòng tài chính 418 1.151.388.144 705.079.772
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 19.586.241.164 10.326.860.479
Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 653.737.205 (141.125.911)
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 421 789.698.051 348.849.789
Nguồn kinh phí 432 (135.960.846) (489.975.700)
Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ 433 - -
CỘNG NGUỒN VỐN 440 203.270.527.356 119.089.127.122
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 7
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thuyết
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2008 01/01/2008
minh
Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 1.431.386.527 1.431.386.527
Nợ khó đòi đã xử lý 54.153.000 -
Ngoại tệ các loại
USD 532.928,03 2.117,93
CNY 4.639.041,16 -
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Ngày 06 tháng 03 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
PHẠM NGỌC LÝ TRẦN KIM LIÊN
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 8
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND
Mã Thuyết
CHỈ TIÊU 2008 2007
số minh
Doanh thu cung cấp hàng hóa và dịch vụ 01 6.1 223.441.230.649 147.875.177.472
Các khoản giảm trừ doanh thu 02 6.2 9.043.897.476 7.487.391.420
Doanh thu thuần từ hàng hóa và dịch vụ 10 6.3 214.397.333.173 140.387.786.052
Giá vốn hàng bán và dịch vụ 11 6.4 146.678.566.669 98.359.424.991
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV 20 67.718.766.504 42.028.361.061
Doanh thu hoạt động tài chính 21 6.5 9.418.756.637 950.545.998
Chi phí hoạt động tài chính 22 6.6 3.723.183.110 186.790.629
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 42.737.271 70.197.605
Chi phí bán hàng 24 35.029.260.174 24.647.219.580
Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 11.424.756.492 4.732.074.889
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 26.960.323.365 13.412.821.961
Thu nhập khác 31 1.745.823.947 117.743.358
Chi phí khác 32 255.119.712 18.704.840
Lợi nhuận khác 40 1.490.704.235 99.038.518
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 28.451.027.600 13.511.860.479
Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 6.7 105.861.436 -
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 28.345.166.164 13.511.860.479
Lãi cơ bản trên cố phiếu 70 5.304 4.359
Ngày 06 tháng 03 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
PHẠM NGỌC LÝ TRẦN KIM LIÊN
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 9
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị: VND
Mã
KHOẢN MỤC 2008 2007
số
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp d.vụ và d.thu khác 01 213.959.539.223 117.901.953.234
Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 (171.676.714.301) (105.380.884.338)
Tiền chi trả cho người lao động 03 (11.566.750.668) (9.070.105.657)
Tiền chi trả lãi vay 04 (31.336.734) (33.496.057)
Tiền chi nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp 05 (105.861.436) (1.164.475.823)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 96.099.179.305 41.616.740.706
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 (88.581.044.722) (41.152.859.573)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 38.097.010.667 2.716.872.492
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH khác 21 - (59.982.300)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH 22 - -
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (124.640.549.676) (5.248.088.750)
Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 24 94.872.610.636 6.422.500
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - (19.600.000.000)
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - 27.100.000.000
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 4.883.277.468 886.135.555
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (24.884.661.572) 3.084.487.005
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền thu từ phát hành CP, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 57.315.325.000 47.140.000
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại CP của
doanh nghiệp đã phát hành 32 - -
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 - -
Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (586.962.000) (93.481.000)
Tiền chi trả nợ thuê tài chính 34 - -
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35 (11.849.925.000) (6.106.975.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 44.878.438.000 (6.153.316.000)
58.090.787.095 (351.956.503)
LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TRONG KỲ 50
13.091.260.192 13.443.157.464
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 41.097.290 59.231
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 71.223.144.577 13.091.260.192
Ngày 06 tháng 03 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC
PHẠM NGỌC LÝ TRẦN KIM LIÊN
Báo cáo tài chính này phải được đọc chung với các thuyết minh kèm theo. 10
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
1 ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung ương được cổ phần hoá từ Doanh nghiệp nhà nước
mang tên Công ty Giống cây trồng Trung ương 1 thành Công ty Cổ phần Giống cây trồng Trung
ương theo Quyết định số 5029 QĐ/BNN-TCCB ngày 10 tháng 11 năm 2003 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn và được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp Giấy chứng
nhận Đăng ký kinh doanh số 0103003628 ngày 06 tháng 02 năm 2004. Trong quá trình hoạt
động, các thay đổi về vốn điều lệ của Công ty đã lần lượt được chứng nhận tại Giấy chứng nhận
Đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 2 ngày 25/09/2006, thay đổi lần 3 ngày
16/11/2006, thay đổi lần 4 ngày 02/11/2007 và thay đổi lần 5 ngày 21/04/2008.
Theo chứng nhận đăng ký kinh doanh, ngành, nghề kinh doanh của Công ty bao gồm: Trồng
trọt; Kinh doanh giống cây trồng và vật tư phục vụ cây trồng; Xuất nhập khẩu trực tiếp về giống
cây trồng và vật tư phục vụ sản xuất giống cây trồng; Gia công, chế biến, đóng gói, bảo quản
giống cây trồng và vật tư phục vụ cây trồng.
Công ty được phép hoạt động trong thời gian 50 năm kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2004 được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
Công ty có trụ sở chính tại số 01 Lương Định Của - Đống Đa - TP. Hà Nội. Ngoài ra, Công ty
còn có các đơn vị trực thuộc như sau:
- Các Chi nhánh:
+ Chi nhánh Miền Trung
+ Chi nhánh Thái Bình
- Các Xí nghiệp:
+ Xí nghiệp Định Tường
+ Xí nghiệp Đồng Văn
+ Xí nghiệp Ba Vì
- Các đơn vị trực thuộc khác:
+ Trại thực nghiệm: Trại thực nghiệm giống cây trồng Khoái Châu
+ Nhà máy chế biến Thường Tín
+ Văn phòng đại diện tại tỉnh Udomxay - Nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
Đến ngày 31 tháng 12 năm 2008, tổng số cán bộ nhân viên Công ty là 235 người, trong đó số
nhân viên quản lý là 21 người.
2 NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Năm tài chính của Công ty được bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc tại ngày 31/12 dương lịch
hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam (VND).
3 CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán Viêt Nam hiện
hành.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 11
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
4 CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN QUAN TRỌNG
4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn).
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn
không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định và không có rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
4.2 Các giao dịch ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng đồng tiền khác ngoài đồng Việt Nam (VND) được chuyển đổi
thành đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các tài sản bằng tiền, tương đương tiền và công nợ có gốc là ngoại tệ vào ngày kết thúc
năm tài chính được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại ngày kết thúc năm tài chính.
Các khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài
chính trong năm tài chính.
4.3 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc trừ đi dự phòng giảm giá hàng tồn kho và đảm bảo giá
trị được ghi nhận là giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thị trường có thể thực hiện được của
hàng tồn kho.
Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho với giá trị được
tính theo phương pháp bình quân gia quyền.
Dự phòng hàng tồn kho được lập dựa vào đánh giá của Ban Tổng Giám đốc cho số lỗ ước tính
phát sinh khi giá gốc vượt quá giá trị thuần có thể thực hiện được của một số sản phẩm giống
cây trồng được xác định là quá vụ tại ngày kết thúc năm tài chính. Các khoản tăng, giảm số dư
tài khoản dự phòng này được ghi nhận vào khoản mục giá vốn hàng bán trong năm tài chính.
4.4 Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định:
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn luỹ kế.
Nguyên giá tài sản cố định (TSCĐ) bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến
việc đưa TSCĐ vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới TSCĐ
được vốn hóa, ghi tăng nguyên giá tài sản cố định; các chi phí bảo trì, sửa chữa được tính vào
kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Khi TSCĐ được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị
hao mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý TSCĐ đều
được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh.
Khấu hao TSCĐ hữu hình và khấu hao TSCĐ vô hình được tính theo phương pháp đường thẳng,
áp dụng cho tất cả các tài sản theo tỷ lệ được tính toán để phân bổ nguyên giá trong suốt thời
gian ước tính sử dụng và phù hợp với qui định tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày
12/12/2003 của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản
cố định. Thời gian sử dụng ước tính của các tài sản cho mục đích tính toán này như sau:
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 12
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Loại tài sản cố định: Thời gian (năm)
Tài sản cố định hữu hình
Máy móc thiết bị 6 - 10
Thiết bị văn phòng 5-6
Phương tiện vận tải 10
Nhà cửa vât kiến trúc 20 - 30
Tài sản cố định vô hình
Bản quyền, bằng sáng chế 5
Phần mềm máy tính 5
Tài sản cố định vô hình khác 5
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát của Công
ty được phản ánh trong Báo cáo tài chính theo giá gốc.
4.6 Chi phí đi vay và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay là chi phí tiền lãi vay của các khoản vay dài hạn phát sinh trong năm.
4.7 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn bao gồm các chi phí phát sinh phục vụ cho nhiều năm tài chính và giá
trị còn lại chưa phân bổ của các thiết bị, máy móc không đủ điều kiện là TSCĐ (tài sản có giá trị
nhỏ hơn 10 triệu VND). Chi phí trả trước dài hạn sẽ được phân bổ dần trong thời gian được ước
tính hợp lý kể từ khi phát sinh, tối đa không quá 3 năm.
4.8 Chi phí phải trả:
Chi phí phải trả bao gồm giá trị các khoản chi phí đã được tính vào chi phí hoạt động kinh doanh
trong năm 2008 nhưng chưa thực chi cho tới thời điểm kết thúc năm tài chính như chi phí công
tác phí, chi phí dịch vụ kinh tế tài chính. Khi các chi phí đó phát sinh thực tế, nếu có chênh lệch
với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh
lệch.
4.10 Vốn chủ sở hữu
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103003628 thay đổi lần 5 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày ngày 21 tháng 04 năm 2008, và cho đến ngày kết thúc năm
tài chính, các cổ đông đã góp vốn cổ phần vào Công ty như sau:
Vốn điều lệ
Nhà đầu tư Theo Giấy chứng nhận Vốn thực góp
%
kinh doanh (VND) (VND)
Các cổ đông 57.659.500.000 57.659.500.000 100%
Trong năm tài chính 2008, vốn điều lệ của Công ty tăng thêm 21.659.500.0000 VND. Đây là
khoản vốn góp của các cổ đông bằng tiền.
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 13
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
4.11 Doanh thu
Doanh thu bán hàng hoá và dịch vụ được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
trên cơ sở tương đối chắc chắn khi Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu hàng hoá, thành phẩm cho khách hàng và xác định được các chi phí phát sinh liên
quan đến doanh thu ghi nhận.
4.12 Chi phí hoạt động tài chính
Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí lãi tiền vay, lỗ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong
năm. Trong đó, chi phí lãi tiền vay bao gồm lãi vay phải trả trong năm của các khoản vay dài
hạn của Công ty.
Chi phí lãi vay được ghi nhận theo số lãi vay thực tế phải trả được xác định trên cơ sở nợ gốc,
lãi suất vay và thời gian vay trong năm.
4.13 Thuế
Thuế Giá trị gia tăng (GTGT):
Mặt hàng Công ty sản xuất kinh doanh không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.
Đối với các dịch vụ chế biến nông sản, thuế suất thuế GTGT: 10%
Thuế Thu nhập Doanh nghiệp (TNDN):
Công ty áp dụng mức thuế suất thuế TNDN hàng năm là 28%.
Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 02 năm kể từ ngày chính thức chuyển thành
Công ty cổ phần (tháng 1/2004, theo đăng ký thời gian miễn giảm thuế TNDN với Cục thuế Hà Nội)
và được giảm 50% thuế TNDN trong 03 năm tiếp theo. Năm 2008 là năm Công ty được giảm 50%
thuế thu nhập doanh nghiệp do cổ phần hóa và được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp do niêm
yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. Do đó năm 2008 Công ty không phải nộp thuế TNDN.
Các loại thuế, phí, lệ phí khác: theo quy định hiện hành của Việt Nam.
4.15 Khoản phải thu
Các khoản phải thu trình bày trong Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ phải thu từ khách hàng
của Công ty và các khoản phải thu khác cộng với dự phòng nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu
không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc
năm tài chính.
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 14
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
5 THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN
5.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2008 01/01/2008
(VND) (VND)
Tiền mặt tại quỹ (i) 1.743.330.277 2.150.574.620
Tiền gửi ngân hàng (ii) 41.131.088.613 10.940.685.572
Các khoản tương đương tiền (iii) 28.348.725.687 -
Cộng 71.223.144.577 13.091.260.192
(i) Số dư tiền mặt tại quỹ tại ngày 31/12/2008 bao gồm:
Nguyên tệ VND
Đô la Mỹ (USD) 10.810,00 # 183.521.370
+ Văn phòng Công ty 10.810,00 # 183.521.370
Đồng Việt Nam 1.559.808.907
+ Văn phòng Công ty 60.544.500
+ Xí nghiệp Ba Vì 453.595.360
+ Xí nghiệp Định Tường 646.297.937
+ Xí nghiệp Đồng Văn 79.502.500
+ Trại thực nghiệm Khoái Châu 540.100
+ Chi nhánh Miền Trung 15.059.910
+ Nhà máy chế biến Thường Tín 28.281.200
+ Chi nhánh Thái Bình 275.987.400
Cộng 1.743.330.277
(ii) Số dư tiền gửi ngân hàng tại ngày 31/12/2008 bao gồm:
Nguyên tệ VND
Ngoại tệ 20.619.328.094
Đô la Mỹ (USD) 522.118,03 8.863.997.795
Ngân hàng Ngoại thương 230,03 # 3.905.219
Ngân hàng No&PTNT Lào Cai 521.888,00 # 8.860.092.576
Nhân dân tệ (CNY) 4.639.041,16 11.755.330.299
Ngân hàng No&PTNT Lạng Sơn 839.041,16 # 2.126.130.299
Ngân hàng No&PTNT Lào Cai 3.800.000,00 # 9.629.200.000
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 15
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
(ii) Số dư tiền gửi ngân hàng tại ngày 31/12/2008 (tiếp theo) bao gồm:
Nguyên tệ VND
Đồng Việt Nam 20.511.760.519
+ Văn phòng Công ty 19.943.244.206
+ Xí nghiệp Ba Vì 39.595.936
+ Xí nghiệp Định Tường 223.756.763
+ Xí nghiệp Đồng Văn 3.073.857
+ Trại thực nghiệm Khoái Châu 6.486.257
+ Chi nhánh Miền Trung 293.177.890
+ Chi nhánh Thái Bình 2.425.610
Cộng 41.131.088.613
(iii) Các khoản tương đương tiền
Nguyên tệ VND
Tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 03 tháng 28.348.725.687
Ngân hàng No&PTNT Thăng Long 15.028.333.300
Ngân hàng Công Thương Đống Đa 13.320.392.387
Cộng 28.348.725.687
5.2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
31/12/2008 01/01/2008
(VND) (VND)
Tiền gửi có kỳ hạn 06 tháng 800.000.000 -
Ngân hàng Công thương Đống Đa 800.000.000 -
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác 3.263.233.567 -
Công ty CP Giống NLN Quảng Nam 3.263.233.567 -
Cộng 4.063.233.567 -
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 16
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
5.3 Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/12/2008 01/01/2008
(VND) (VND)
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia 180.000.000 -
Phải thu khác 2.721.350.177 6.820.329.534
+ Văn phòng Công ty 2.478.406.155 6.672.281.619
+ Xí nghiệp Ba Vì 17.514.850 19.858.362
+ Xí nghiệp Định Tường 24.939.552 83.633.882
+ Xí nghiệp Đồng Văn 52.819.449 18.168.462
+ Trại thực nghiệm Khoái Châu 35.000.000 803.337
+ Chi nhánh Miền Trung 91.113.621 4.566.872
+ Nhà máy chế biến Thường Tín 3.310.744 -
+ Chi nhánh Thái Bình 18.245.806 21.017.000
Cộng 2.901.350.177 6.820.329.534
5.4 Hàng tồn kho
31/12/2008 01/01/2008
(VND) (VND)
Nguyên liệu, vật liệu 5.367.182.042 2.039.670.910
Công cụ, dụng cụ - 97.209.860
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 45.000.000 341.232.663
Thành phẩm 19.700.158.467 9.819.668.196
Hàng hoá 11.382.017.524 4.748.749.089
Cộng 36.494.358.033 17.046.530.718
(ii) Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Trong năm:
VND
Thành phẩm 4.629.600
Cộng 4.629.600
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 17
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
5.5 Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, Máy móc, Phương tiện Thiết bị
Tổng cộng
Vật kiến trúc trang thiết bị vận tải văn phòng
VND VND VND VND VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư đầu năm 10.131.360.584 4.603.410.859 2.248.739.427 444.323.875 17.427.834.745
- Mua trong năm 128.429.100 906.311.871 1.525.546.000 2.560.286.971
- Đầu tư XDCB hoàn thành 455.182.700 455.182.700
- Tăng khác 1.226.129.000 10.500.000 1.236.629.000
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán 1.042.136.883 43.921.820 131.887.200 98.722.175 1.316.668.078
- Giảm khác 1.226.129.000 1.226.129.000
Số dư cuối năm 9.217.652.801 5.920.983.610 3.652.898.227 345.601.700 19.137.136.338
GIÁ TRỊ HAO MÒN
Số dư đầu năm 4.859.128.395 1.121.339.803 665.104.077 212.900.344 6.858.472.619
- Khấu hao trong năm 563.528.937 580.250.882 280.354.657 96.243.848 1.520.378.324
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán 1.042.136.883 43.921.820 131.887.200 98.722.175 1.316.668.078
- Giảm khác
Số dư cuối năm 4.380.520.449 1.657.668.865 813.571.534 210.422.017 7.062.182.865
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày đầu năm 5.272.232.189 3.482.071.056 1.583.635.350 231.423.531 10.569.362.126
Tại ngày cuối năm 4.837.132.352 4.263.314.745 2.839.326.693 135.179.683 12.074.953.473
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 18
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG TRUNG ƯƠNG
Địa chỉ: Số 01 Lương Định Của, Quận Đống Đa, Hà Nội
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
5.6 Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Bản quyền,
Phần mềm máy tính Tài sản cố định khác Tổng cộng
bằng sáng chế
VND VND VND VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư đầu năm 710.000.000 71.000.000 49.394.275 830.394.275
- Mua trong năm 790.000.000 790.000.000
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán 49.394.275 49.394.275
- Giảm khác
Số dư cuối năm 1.500.000.000 71.000.000 - 1.571.000.000
GIÁ TRỊ HAO MÒN
Số dư đầu năm 70.000.000 2.524.444 46.412.537 118.936.981
- Khấu hao trong năm 226.050.000 14.200.000 2.981.738 243.231.738
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán 49.394.275 49.394.275
- Giảm khác
Số dư cuối năm 296.050.000 16.724.444 - 312.774.444
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Tại ngày đầu năm 640.000.000 68.475.556 2.981.738 711.457.294
Tại ngày cuối năm 1.203.950.000 54.275.556 - 1.258.225.556
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính 19