logo

Công thức vật lý 12

Công thức vật lý 12
ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:[email protected] I.DAO ĐỘNG CƠ v2 A2 = x 2 + 1.Phương trình điều hòa: ω2 -li độ: x = Acos(ω t+ϕ ) xmax = A 5.Năng lượng: ☻Con lắc lò xo: -vận tốc: v = −ω A sin (ω t+ϕ ) dao động vmax = ω A 12 amax = ω 2 A -gia tốc: a = −ω 2 Acos(ωt + ϕ ) Wt = *Thế năng: kx (J) 2 a = −ω 2 x 1 2π Wd = mv 2 (J) *Động năng: 2.Chu kỳ: T = (s) 2 ω m - m:Khối lượng của vật (kg) *Con lắc lò xo: T = 2π - v : Vận tốc của vật (m/s) k *Cơ năng: - m : Khối lượng quả nặng (kg) - k : độ cứng lò xo (N/m) l 1 1 T = 2π *Con lắc đơn: W = Wt + Wd = mω 2 A 2 = kA 2 =Wtmax = Wdmax (J g 2 2 ) -l:Chiều dài con lắc đơn (m) 1 2 -g: gia tốc rơi tự do (m/ s ) - Wtmax = kx 2 : Thế năng cực đại max 2 1 f= 3.Tần số: (Hz) 12 T - Wdmax = mvmax :Động năng cực đại 2 4.Tần số góc: ☻Con lắc đơn: ω = 2π f (Rad/s) *Thế năng: Wt = mgl (1 − cosα ) k *Con lắc lò xo: ω = α : Góc lệch dây treo và phương thẳng đứng m 1 * Động năng: Wd = mv 2 = mgl (cosα -cosα 0 ) 2 g α 0 Góc lệch lớn nhất *Con lắc đơn : ω = l *Cơ năng: ☻lò xo treo thẳng đứng: 12 1 mv + mgl (1 − cosα )= mω 2 So 2 W= * Δl : là độ biến dạng do quả nặng 2 2 Δl S0 = α 0l biên độ cực đại T = 2π g 6.Tổng hợp dao động: ♣ Lực đàn hồi: x1 = A1cos(ωt + ϕ1 ) ♦ Fmax = k (Δl + A) x2 = A2 cos(ωt + ϕ 2 ) ♦ Fmin = k (Δl − A) Nếu Δl > A *Biên độ dao động tổng hợp:(A) Fmin = 0 Δl ≤ A A2 = A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) ♣ Lực kéo về :(lực phục hồi): F= - kx ☻công thức độc lập với thời gian *Pha ban đầu của dao động tổng hợp:( ϕ ) Nguyễn Hữu Thanh 0944005447 ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:[email protected] A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 - k: số bụng tgϕ = A1cosϕ1 + A2 cosϕ2 - k+1:số nút λ l = (2k + 1) ◦Đầu nút , đầu bụng: 4 *Độ lệch pha 2 dao động: Δϕ = ϕ2 − ϕ1 -k:số bó nguyên + Δϕ = 2nπ : Hai dao động cùng pha : -k+1:số nút A = A1 + A2 III.DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU: + Δϕ = (2n + 1)π : Hai dao động ngược pha 1.Biểu thức: A = A1 − A2 *Suất điện động: e = E0cos(ωt + ϕe ) + Δϕ = ± (2n+1)π/2 : Hai dao động Với: E0 = NBSω vuông pha. -Eo: Sđđ cực đại (V) A = A12 + A2 2 -N: số vòng dây -B:Cảm ứng từ (Tesla: T) + Tổng quát : A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2 -S : diện tích vòng dây ( m 2 ) - ω : tốc độ góc (rad/s) u = U 0 cos(ωt + ϕu ) *Hiệu điện thế: II.SÓNG CƠ: - u: Điện áp tức thời (V) v -U0 : Điện áp cực đại (V) λ = vT = (m) *Bước sóng : - ω : tần số góc (rad/s) f i = I 0 cos(ωt + ϕi ) *Dòng điện: -v : vận tốc sóng (m/s) -i : cường độ dòng điện tức thời(A) -T : chu kỳ sóng (s) -I0 : cường độ dòng điện cực đại (A) -f : tần số sóng (Hz) 2.Giá trị hiệu dụng: 1Biểu thức sóng: -Tại nguồn: u = a sin ωt I0 U0 E0 I= U= E= -Tại một điểm cách nguồn một đoạn x: 2 2 2 2π x uM = a M cos(ω t- ) λ 3.Mạch R-L-C: 2.Hai điểm cách nhau một đoạn d : U I= ◦ d = k λ :Hai dao động cùng pha ☻Định luật Ôm: Z 1 ◦ d = (k + )λ : Hai dđ ngược pha *Tổng trở: 2 Z = R 2 + ( Z L − ZC ) ( Ω ) 2 3.Giao thoa sóng: ◦Tại M là cực đại : d 2 − d1 = k λ *Cảm kháng: Z L = Lω = L2π f (Ω) 1 L : độ tự cảm của cuộn dây (Henri:H) ◦Tại M là cực tiểu : d 2 − d1 = (k + )λ 2 1 1 *Dung kháng: ZC = (Ω ) = d1 : Khoảng cách từ nguồn 1 đến M Cω C 2π f d 2 : Khoảng cách từ nguồn 2 đến M C : Điện dung của tụ điện (Fara :F) ☻Điện áp hiệu dụng: 4.Sóng dừng: λ U = U R + (U L − U C ) 2 2 l=k ◦Hai đầu là hai nút: 2 (k = 1, 2,3,...) Nguyễn Hữu Thanh 0944005447 ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:[email protected] U1 N1 I 2 = = *.Công thức - U R = I.R : Điện áp hai đầu điện trở U 2 N 2 I1 - U L = I.ZL : Điện áp hai đầu cuộn dây + Nếu N1 >N2 thì U1>U2: Máy hạ thế. - UC= I.ZC : Điện áp hai đầu tụ điện + Nếu N1 ϕi : ⇒ ϕ >0 :u sớm hơn i -U : Điện áp hai đầu đường dây (V) ◦ Z L < Z C ⇔ ϕu < ϕi : ⇒ ϕ < 0: u trể so với i IV.SÓNG ĐIỆN TỪ: ◦ Z L = ZC ⇔ ϕu = ϕi : ⇒ ϕ = 0 :u cùng pha 1. Mạch dao động: * Tần số góc của dao động: với i 1 ☻Mạch cộng hưởng: ( I = I max ) ω= • Điều kiện : Z L = ZC ( LC ω 2 =1) LC T = 2π LC *Chu kỳ riêng: U ◦ ⇔ Z min = R ⇒ I max = L: độ tự cảm cuộn dây (H) R C: điện dung của tụ điện (F) ◦ ⇔ ϕ = 0 ⇔ u cùng pha i ◦ ⇔ Cosϕmax = 1 ⇔ Pmax = UI 1 f= *Tần số riêng: ☻Công suất : 2π LC *Bước sóng mạch thu được: P = UIcosϕ hoặc P = R.I2 (W) c λ= = 2π c LC f *Hệ số công suất: c = 3.108 m / s :Vận tốc ánh sáng trong chân không 2.Năng lượng của mạch dao động: U R cosϕ = R = ( cos ϕ ≤ 1) 1 *Năng lượng từ trường: Wt = Li 2 UZ 2 1 *Năng lượng điện trường: Wt = Cu 2 4. Máy phát điện: 2 *.Suất điện động: e = E0 sin ωt *Năng lượng điện từ: *.Tần số: f = n. p W=Wt + Wd +n:số vòng quay/giây +p:số cặp cực nam châm CU 02 LI 02 Q02 W=W0d = W0t = = = *.Dòng điện 3 pha: U d = 3.U p 2C 2 2 -Wod: Năng lượng điện cực đại (J) +Ud: Điện áp giữa hai dây pha -Wot: Năng lượng từ cực đại (J) +Up: Điện áp giữa dây pha và dây trung hoà -U0: Điện áp cực đại giữa hai bản của tụ 5. Máy biến thế: -Q0: Điện tích cực đại của tụ diện (C) -I0: Cường độ dòng điện cực đại Nguyễn Hữu Thanh 0944005447 ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:[email protected] - V.SÓNG ÁNH SÁNG VI.LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG: ♣.Giao thoa ánh sáng hc 1.Phô tôn: ε = hf = (J) 1.Khoảng vân: λ λD - h : hằng số Plăng: h= 6, 625.10−34 Js i= a - c :Vận tốc as’trong chân không c = 3.108 m / s 2Vị trí vân sáng: - f : tần số ánh sáng (Hz) - λ : bước sóng ánh sáng (m) *Hiệu 2 quãng đường :d2 – d1= δ = K λ hc λD 2.Giới hạn quang điện: λ0 = xs = K = Ki A a A : Công thoát (J) - λ :Bước sóng ánh sáng (m) 3. Điều kiện có h/t quang điện: - a: khoảng cách giữa hai khe Iâng(m) λ ≤ λ0 - D : khoảng cách từ khe Iâng đến màn(m) K = ±1; ±2; ±3;... 4. Định luật 3: ◦K = 0:Vân sáng trung tâm 2 me vomax e U h = Wdomax = ♣ ◦ K = ±1 :Vân sáng bậc 1 2 ◦ K = ±2 :Vân sáng bậc 2 +Uh: Điện áp hãm (V) …………… + Wdomax : Động năng ban đầu cực đại e (J) 2Vị trí vân tối: + vomax : Vận tốc ban đầu cực đại e (m/s) 1 *Hiệu 2quãng đường: δ = ( K + )λ W= N. ε ♣Công suất của chùm sáng : 2 : Cường độ dòng điện bão hoà : Ibh= n.e 1 λD 1 xt = ( K + ) = ( K + )i + N : Số phôtôn đập vào K trong mỗi giây 2a 2 + n : Số e đập vào A trong mỗi giây ◦K= 0 ; K=-1:vân tối 1 n ♣ Hiệu suất quang điện : H = .100% ◦K= 1 ; K=-2 :vân tối 2 N ◦K= 2 ; K=-3 :vân tối 3 ε = A + Wdomax 5.Công thức Anhxtanh: 4.Tại xM ta có vân: ♣Ống Rơnghen: xM +Động năng e đến đối âm cực: Wd = eU AK * = K :vân sáng bậc K i U AK : hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt x 1 * M = K + :vân tối bậc K+1 hc +Bước sóng ngắn nhất tia X: λmin = i 2 eU AK 5.Số vân trên màn: hc hc hc Gọi : l bề rộng vùng giao = ± ♣Quang phổ Hydrô: λ λ1 λ2 l thoa : = K + lẽ ☻Ghi chú: 2i ♣Số vân sáng: 2K+1 -điện lượng e: e = 1, 6.10−19 C ♣Số vân tối: -khối lượng e: m = 9,1.10−31 Kg ◦ 2K+2: Nếu lẽ ≥ 0,5 ◦ 2K lẽ:Nếu lẽ ID Yahoo: visaokhongmangten_t2 Email:[email protected] VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ln 2 0, 693 *Hằng số phóng xạ: λ = (m) = ♣ Ký hiệu các hạt: T T 6. Các dạng phóng xạ: hạt β − ( −1 e ), Hạt α ( 24 He ) , 0 * Phóng xạ α :( 24 He ) hạt γ ( ε ) Hạt β + ( +1 e ) , 0 A− 4 X → 2 He + A 4 Y Hạt nơ trôn( 0 n ) , hạt prôtôn( 11H ) 1 Z −2 Z α Đơtơri( 1 H ) , Triti ( 13 H ) 2 X → Z −4Y A A Viết gọn: −2 Z ♣Khối lượng Mol: NA= 6, 02.1023 nguyên tử → m =A(g) β− X → Z +AY A * Phóng xạ β :( e ): − 0 1.Hệ thức Anhxtanh −1 Z 1 β+ * Phóng xạ β :( e ): X → Z −AY A + 0 E = mc 2 +1 Z 1 7. Độ phóng xạ: • Năng lượng nghỉ: Eo = mo.c2 H = H 0 e − λt (Bq) • Động năng của vật: E - Eo= (m-mo) c2 * H 0 = λ N 0 :độ phóng xạ ban đầu 2. Độ hụt khối * H = λ N :độ phóng xạ sau thời gian t Δm = Zm p + ( A − Z )mn − mx ( 1Ci = 3, 7.1010 Bq ) 3.Năng lượng liên kết: (năng lượng toả ra * Số hạt nhân bị phân rã : ΔN = N 0 − N khi hình thành hạt nhân) ☻Ghi chú: Wlk = Δmc 2 *Đơn vị năng lượng : J ; MeV 1MeV = 1.6 .10−13 J ( 1MeV = 106 eV ) W lk *Năng lượng liên kết riêng : ε = MeV A *Đơn vị khối lượng :Kg ; u ; 4.Phản ứng hạt nhân: c2 {→ C + D A+B MeV { 1u = 931 = 1, 66058.10−27 Kg M M 2 c 0 M0 :Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng M :Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng * M0 >M:Phản ứng toả năng lượng : Wtỏa = W= (M0- M).c2 >0 * M0< M:Phản ứng thu năng lượng Wthu= W = -W
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net