logo

Công nghệ lập trình hứơng đối tượng_ Chương 3

Tài liệu tham khảo Công nghệ thông tin, phần Công nghệ lập trình hứơng đối tượng _ Chương " Ngôn ngữ Java" dành cho các bạn đang theo học chuyên ngành kỹ thuật lập trình.
Chương 3 Ngôn Ngữ Java Trường Đại học Công nghệ Sài gòn Khoa Công nghệ Thông tin Mục Tiêu  Phiên dịch một chương trình Java  Hiểu biết cơ bản ngôn ngữ Java  Kiểu dữ liệu Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Java Program Structure  Môi trường  Khai báo Class  Tokens:  Các định danh.  Từ khóa.  Tóan tử. Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin VD Java program // This is a simple program called “First.java” class First { public static void main(String args[]) { System.out.println(“My first program in Java”); } } Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Biên dịch và chạy  C:\jdk1.4\bin>javac First.java  C:\jdk1.4\bin>java First Kết quả: My first program in Java Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Truyền các đối số dòng lệnh class Pass { public static void main(String parameters[]) { System.out.println("This is what the main method received"); System.out.println(parameters[0]); System.out.println(parameters[1]); System.out.println(parameters[2]); } } Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Truyền các đối số dòng lệnh(tt…) Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Cơ Sở Của Ngôn Ngữ Java  Classes & Methods  Data types  Variables  Operators  Control structures Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Classes in Java  Cú pháp khai báo Class class Classname { var_datatype variablename; : met_datatype methodname(parameter_list) : } Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin VD class Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Nested Classes Định nghĩa một class bên trong một class khác gọi là ‘Nesting’. class OuterClass { ... class NestedClass { ... } }  Được chia vào các dạng:  Static: được gọi là “static nested classes “ dùng làm help  Non-static: được gọi là “inner classes “ Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Các dạng Data  Primitive Data Types  Byte  Char  Boolean  Short,int,long  Float, double  Reference data types  Array  Class  Interface Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Chuyển kiểu  Một dạng dữ liệu được chuyển vào một dạng khác  Ẩn: Thấp->Cao: byte --> short --> int --> long --> float --> double For example: double x; int n = 5; x = n; n = x;//không hợp lệ  Hiện: float c = 34.89675f; int b = (int)c + 10; Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin So Sánh 2 Dạng Dữ liệu primitive data class  Đơn giản nhất.  Phức tạp hơn.  Không thể phân chia  Nhóm của các dạng  Chỉ có trị không method khác(primitive hay class)  VD:  Bao gồm data và methods int - integer  VD: double – floating point (real) char - character SavitchIn String Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Biến (Variables)  Khai báo biến gồm 3 phần:  Kiểu dữ liệu.  tên  Giá trị khởi tạo.  Cú pháp: datatype identifier [=value][, identifier[=value]...]; Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Tên biến Nên Qui định  Nên đặt tên có nghĩa  Không bắt đầu với số. (eggsPerBasket hơn là count)  Chứa số,kí tự, (_) và $  Bắt đầu với kí tự thường. (tránh dùng)  Hoa đầu từ (eggsPerBasket hơn  Phân biệt hoa và thường là eggsperbasket) (ThisName và thisName là  Tránh dùng $. khác nhau) Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Từ khóa Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Khai báo Array  Có 3 cách:  datatype identifier [ ]; // lúc này chưa dùng được vì chưa có kích thước or value  datatype identifier [ ] = new datatype[size];  datatype identifier [ ]= {value1,value2,….valueN}; Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin Các phương thức trong Class  Định nghĩa một tác vụ trên một đối tượng.  Cú pháp: access_specifier modifier datatype method_name(parameter_list) { //body of method } Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin VD class Temp { static int x = 10; // variable toàn cục public static void show( ) { // method System.out.println(x); } public static void main(String args[ ]) { Temp t = new Temp( ); // object 1 t.show( ); // method call Temp t1 = new Temp( ); // object 2 t1.x = 20; t1.show( ); } } Trường Đại học Công nghệ Sài gòn OOP JAVA Khoa Công nghệ Thông tin
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net