logo

Công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị

Số: 2273/BXD-VP: Công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị (Công bố kèm theo văn bản số: 2273 /BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng). Công văn do Bộ Xây dựng ban hành.
BỘ XÂY DỰNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 2273/BXD-VP V/v Công bố Định mức dự Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2008 toán duy trì cây xanh đô thị Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ. - Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. ­ Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng. ­ Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích. Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí Duy trì cây xanh đô thị theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị. Nơi nhận : KT. BỘ TRƯỞNG - Như trên; THỨ TRƯỞNG - Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Toà án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Đã ký - Văn phòng Chính phủ; - Các Sở XD, các Sở GTCC của các Tỉnh, TP trực thuộc TW; - Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD; Cao Lại Quang - Lưu VP, Vụ PC, Vụ KTXD, Viện KTXD, C300. BỘ XÂY DỰNG -----o0o----- ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ (Công bố kèm theo văn bản số: 2273 /BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng) HÀ NỘI - 2008 PHẦN I 2 THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ 1. Nội dung định mức duy trì cây xanh đô thị - Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị; - Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị. 2. Các căn cứ xác lập định mức - Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị. - Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị. - Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì cây xanh đô thị. 3. Kết cấu của tập định mức Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, bao gồm 3 chương: Duy trì thảm cỏ, Duy trì cây trang trí và Duy trì cây bóng mát; 3 PHẦN II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau: + Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm. CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Bơm Bơm xăng điện CX.1111 Tưới nước Nhân công: giếng khoan - Bậc thợ bình quân công 0,075 0,1 thảm cỏ 3,5/7 thuần chủng bằng máy Máy thi công: bơm - Máy bơm chạy xăng ca 0,075 - 3CV - Máy bơm chạy điện ca - 0,1 1,5KW 1 2 4 CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.1112 Tưới nước Vật liệu: thảm cỏ thuần - Nước máy m3 0,5 chủng bằng thủ công Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,13 1 CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Xe bồn Xe bồn 5m3 8m3 CX.1113 Tưới nước Vật liệu: thảm cỏ - Nước máy m3 0,5 0,5 thuần chủng bằng xe bồn Nhân công: - Bậc thợ bình quân công 0,11 0,11 3,5/7 Máy thi công: ca 0,033 0,021 - Xe bồn 1 2 5 CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Bơm Bơm xăng điện CX.1114 Tưới nước Nhân công: giếng khoan - Bậc thợ bình quân công 0,09 0,12 thảm cỏ 3,5/7 không thuần chủng (tiểu Máy thi công: đảo, dải phân - Máy bơm chạy xăng ca 0,09 - cách...) bằng 3CV máy bơm - Máy bơm chạy điện ca - 0,12 1,5KW 1 2 CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.1115 Tưới nước Vật liệu: thảm cỏ không - Nước máy m3 0,6 thuần chủng (tiểu đảo, dải Nhân công: phân cách...) - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,17 bằng thủ công 6 CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Xe bồn Xe bồn 5m3 8m3 CX.1116 Tưới nước Vật liệu: thảm cỏ - Nước m3 0,6 0,6 không thuần chủng (tiểu Nhân công: đảo, dải phân - Bậc thợ bình quân công 0,10 0,10 cách...) bằng 3,5/7 xe bồn Máy thi công: - Xe bồn ca 0,036 0,021 1 2 Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số: K = CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m. CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao Đơn Số lượng phí vị Thảm cỏ Thảm cỏ thuần không thuần chủng chủng CX.1211 Phát thảm cỏ Nhân công: bằng máy - Bậc thợ bình công 0,16 0,12 quân 4/7 Máy thi công: - Máy cắt cỏ ca 0,067 0,05 7 công suất 3 CV 1 2 CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao Đơn Số lượng phí vị Thảm cỏ Thảm cỏ thuần không thuần chủng chủng CX.1212 Phát thảm cỏ Nhân công: thủ công - Bậc thợ bình công 0,5 0,4 quân 4/7 1 2 CX.12130 Xén lề cỏ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 100md/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao Đơn Số lượng phí vị Cỏ lá gừng Cỏ nhung CX.1213 Xén lề cỏ Nhân công: - Bậc thợ bình công 0,33 0,5 quân 4/7 1 2 8 CX.12140 Làm cỏ tạp Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.1214 Làm cỏ tạp Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 0,33 CX.12150 Trồng dặm cỏ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu. - Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: 1m2/lần Mã hiệu Loại công Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng tác CX.1215 Trồng dặm Vật liệu: cỏ - Cỏ m2 1,07 - Nước m3 0,015 - Phân hữu cơ, phân ủ kg 2,0 Nhân công: - Bậc thợ bình quân công 0,077 4/7 9 CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Phun thuốc trừ sâu cỏ. - Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày. Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.1216 Phun thuốc Vật liệu: phòng trừ sâu - Thuốc trừ sâu lít 0,015 cỏ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 0,071 CX.12170 Bón phân thảm cỏ Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.1217 Bón phân thảm Vật liệu: cỏ - Phân vô cơ kg 3,0 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 0,1 10 CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ CX.21100 Duy trì bồn hoa Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: + Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: + Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm. CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Bơm Bơm dầu xăng CX..2111 Tưới nước Nhân công: giếng khoan - Bậc thợ bình quân công 0,08 0,1 bồn hoa, bồn 3,5/7 cảnh, cây hàng rào bằng Máy thi công: máy bơm - Máy bơm chạy xăng ca 0,08 - 3CV - Máy bơm chạy điện ca - 0,1 11 1,5KW 1 2 CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2112 Tưới nước bồn Vật liệu: hoa, bồn cảnh, - Nước máy m3 0,5 cây hàng rào bằng thủ công Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,16 CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Xe bồn Xe bồn 5m3 8m3 CX.2113 Tưới nước Vật liệu: bồn hoa, bồn - Nước m3 0,5 0,5 cảnh, cây hàng rào bằng Nhân công: xe bồn - Bậc thợ bình quân công 0,11 0,11 3,5/7 Máy thi công: ca 0,033 0,021 - Xe bồn 1 2 Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42. 12 CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa Thành phần công việc: - Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình. - Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Hoa Hoa giỏ giống CX.2211 Công tác thay Vật liệu: hoa bồn hoa - Hoa giống cây 2500 - - Hoa giỏ giỏ - 1600 Nhân công: - Bậc thợ bình quân công 3,33 3,0 4/7 1 2 CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2212 Phun thuốc trừ Vật liệu: sâu bồn hoa - Thuốc trừ sâu lít 0,015 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 0,167 13 CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ. - Bón đều phân vào gốc cây. - Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Đơn vị tính: 100m2/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2213 Bón phân và xử Vật liệu: lý đất bồn hoa - Phân hữu cơ kg 200 - Phân vô cơ kg 5,0 - Thuốc xử lý đất kg 0.2 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 0,334 14 CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào) Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm). - Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm). - Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm). - Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần). - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Đơn vị tính: 100m2/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Có hàng Không rào hàng rào CX.2214 Duy trì bồn Vật liệu: cảnh lá mầu - Cây cảnh cây 320 480 - Phân hữu cơ kg 800 1000 - Phân vô cơ kg 8,5 12 - Thuốc trừ sâu lít 0,05 0,06 Nhân công: - Bậc thợ bình quân công 19,7 24,78 4/7 1 2 15 CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm). - Bón phân hữu cơ 2 lần/năm. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Đơn vị tính: 100m2/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Cao - Phân hữu cơ, phân ủ kg 3,6 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,040 CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình Thành phần công việc : - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. * Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: + Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm. + Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm. CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm Đơn vị tính: 100cây/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Bơm Bơm xăng điện CX.2311 Tưới nước Nhân công: giếng khoan - Bậc thợ bình quân công 0,075 0,1 cây ra hoa, 3,5/7 tạo hình bằng máy bơm Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng ca 0,075 - 3CV - Máy bơm chạy điện ca - 0,1 1,5KW 17 1 2 CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công Đơn vị tính: 100cây/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2312 Tưới nước cây Vật liệu: ra hoa, tạo hình - Nước máy m3 0,5 bằng thủ công Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 0,15 CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn Đơn vị tính: 100cây/lần Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn Số lượng vị Xe bồn Xe bồn 5m3 8m3 CX.2313 Tưới nước Vật liệu: cây ra hoa, - Nước m3 0,5 0,5 tạo hình bằng xe bồn Nhân công: - Bậc thợ bình quân công 0,11 0,98 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn ca 0,033 0,019 1 2 Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42. 18 CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm). - Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm). - Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần). - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Đơn vị tính: 100cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2411 Duy trì cây Vật liệu: cảnh trổ hoa - Phân hữu cơ kg 600,0 - Phân vô cơ kg 40,0 - Thuốc trừ sâu lít 0,44 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 51,5 Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1. 19 CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước. - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. Đơn vị tính: 100 cây Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2412 Trồng dặm cây Vật liệu: cảnh trổ hoa - Cây giống cây 100,0 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 công 15,0 CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc. - Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm). - Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm). - Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần). - Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công. - Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định. Đơn vị tính: 100cây/năm Mã hiệu Loại công tác Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng CX.2413 Duy trì cây Vật liệu: cảnh tạo hình - Phân hữu cơ kg 600,0 - Phân vô cơ kg 40,0 - Thuốc trừ sâu lít 0,33 Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 công 42,8 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net