logo

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Đào tạo nguồn nhân lực phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất và lý tưởng Công sản XHCN, nắm vững kiến thức cơ bản về lý luận, kỹ thuật và phương pháp quản lý TDTT hiện đại, đồng thời có khả năng vận dụng những trí thức này vào thực tế phong trào TDTT, có năng lực đảm đương công tác quản lý hành chính, quản lý kinh doanh, giảng dạy và nghiên cứu sau trong lĩnh vực quản lý TDTT. ...
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH KHUNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Trình độ đào tạo : Đại học Ngành đào tạo : Tổ chức - quản lý TDTT Mã ngành: 31 - 04 - 20 (Ban hành theo quyết định số ngày / / 200 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1 Mục tiêu chung Đào tạo nguồn nhân lực phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất và lý tưởng Công sản XHCN, nắm vững kiến thức cơ bản về lý luận, kỹ thuật và phương pháp quản lý TDTT hiện đại, đồng thời có khả năng vận dụng những trí thức này vào thực tế phong trào TDTT, có năng lực đảm đương công tác quản lý hành chính, quản lý kinh doanh, giảng dạy và nghiên cứu sau trong lĩnh vực quản lý TDTT. 1.2 Mục tiêu cụ thể: Trong quá trình 4 năm học tập, sinh viên phải đạt được những mục tiêu cụ thể và các yêu cầu sau : - Yêu Tổ quốc XHCN, trung thành và ủng hộ sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam, nắm vững những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, tự nguyện phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước, xây dựng CNXH và phục vụ của nhân dân. Có chí hướng phấn (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 1 đấu vì sự nghiệp dân giàu, nước, xã hội công bằng và văn minh. Có tinh thần khắc phục khó khăn gian khổ, yêu ngành nghề, yêu lao động, tôn trọng và chấp hành pháp luật, có tinh thần đoàn kết và tương trợ lẫn nhau. - Được trang bị những kiến thức nhất định về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, đặc biệt là quản lý kinh doanh trong các tổ chức và doanh nghiệp TDTT, có khả năng tự lập, sáng tạo, tự nâng cao tri thức, có năng lực tự phát hiện, phân tích và giải quyết vấn đề. Có năng lực nghiệp vụ và tố chất cần thiết để đảm đương nhiệm vụ trong quản lý TDTT khác nhau như quản lý phong trào TDTT quần chúng, rèn luyện sức khoẻ vui chơi giải trí, truyền bá và phát triển lĩnh vực TDTT quần chúng, quản lý cán bộ TDTT, quản lý các công trình và cơ sở vật chất TDTT, quản lý thể thao chuyên nghiệp vv... - Có tri thức về quân sự và có thể lực tốt. Nắm và biết phương pháp rèn luyện các kỹ năng cơ bản một cách khoa học. Có thói quen vệ sinh và rèn luyện thân thể tốt. Phải hoàn thành chứng chỉ giáo dục quốc phòng qui định. 2 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế: - Thời gian đào tạo : 4 năm - Khối lượng kiến thức tối thiểu : 210 đơn vị học trình (đvht) 2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo: 2.2.1. Kiến thức giáo dục đại cương : 90 đvht 2.2.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp : 120 đvht. Bao gồm : - Kiến thức cơ bản của khối ngành và của ngành : 47 đvht - Kiến thức ngành : 45 đvht (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 2 - Kiến thức bổ trợ : 06 đvht - Thực tập nghề nghiệp : 12 đvht - Khoá luận : 10 đvht. 3 KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC: 3.1. Danh mục các học phần bắt buộc: Khối kiến thức bắt buộc bao gồm các học phần giáo dục đại cương và các học phần giáo dục chuyên nghiệp. 3.1.1.Kiến thức giáo dục đại cương: Các học phần này gồm 2 loại : a) Các học phần thuộc phần kiến thức giáo dục đại cương chung b) Các học phần thuộc phần kiến thức giáo dục của khối ngành Khối lượng TT Các lĩnh vực kiến thức Tiết Học trình 1 2 3 4 a) Kiến thức giáo dục đại cương chung 38 đvht 1 Triết học Mác - Lênin 90 6 2 Kinh tế chính trị 75 5 3 Chủ nghĩa công sản khoa học 60 4 4 Lịch sử Đảng công sản Việt Nam 60 4 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 60 4 6 Giáo dục quốc phòng 165 11 (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 3 7 Giáo dục thể chất (TD 1-2 ; ĐK 1-2) 60 4 b) Kiến thức giáo dục đại cương của khối ngành 52 đvht 8 Pháp luật đại cương 45 3 9 Quản lý hành chính Nhà nước 30 2 10 Tin học 45 3 11 Ngoại ngữ 300 20 12 Phương pháp NCKH 30 2 13 Toán thống kê trong TDTT 30 2 14 Vệ sinh 30 2 15 Tiếng Việt thực hành 60 4 16 Soạn thảo văn bản, công tác lưu trữ 45 3 17 Cơ sở văn hoá Việt Nam 30 2 18 Kinh tế - xã hội học TDTT 45 3 19 Nhập môn khoa học giao tiếp * 45 3 20 Pháp luật Việt Nam đại cương * 45 3 Tổng cộng 1350 tiết = 90 đvht (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 4 3.2. Danh mục các học phần giáo dục chuyên nghiệp Phần kiến thức này gồm 2 loại : a) Kiến thức cơ sở của khối ngành TDTT qui định b) Kiến thức cơ sở của ngành TC - quản lý TDTT Thời lượng TT Các lĩnh vực kiến thức Tiết Học trình 1 2 3 4 a) Kiến thức cơ sở của khối ngành TDTT 47 đvht 1 Tâm lý học TDTT 30 2 2 Giáo dục học TDTT 30 2 3 Lý luận và phương pháp TDTT 1 60 4 4 Quản lý TDTT 1 45 3 5 Lịch sử TDTT và lịch sử Ôlympic 30 2 6 Đo lường thể thao 30 2 7 Giải phẫu 1 60 4 8 Sinh lý học TDTT 1 75 5 9 Sinh hoá TDTT 1 45 3 10 Y học TDTT 1 45 3 11 Sinh cơ TDTT 1 30 2 12 Thể thao dân tộc Việt Nam 30 2 13 Lý luận và phương pháp thể thao trường học 30 2 14 Mỹ học 30 2 (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 5 15 Lý luận và phương pháp môn dục Điền kinh * 45 1 16 Lý luận và phương pháp môn Bơi lội * 45 1 17 Lý luận và phương pháp môn Thể dục * 45 1 18 Lý luận và phương pháp môn Bóng đá * 45 1 19 Lý luận và phương pháp môn Bóng chuyền * 45 1 20 Lý luận và phương pháp môn Vật (30) (1) 21 Lý luận và phương pháp môn Bóng bàn (30) (1) 22 Lý luận và phương pháp môn Võ (45) (1) 23 Lý luận và phương pháp môn Cờ vua * 30 1 24 Lý luận và phương pháp môn Cầu lông (30) (1) 25 Lý luận và phương pháp môn Quần vợt (30) (1) 26 Lý luận và phương pháp môn Bóng rổ 1 (30) (1) 27 Lý luận và phương pháp môn Bắn súng thể thao (30) (1) 28 Lý luận và phương pháp môn Bóng ném 1 (30) (1) b) Kiến thức cơ sở của ngành TC-QL TDTT 73 đvht 29 Toán kinh tế 30 2 30 Hệ thống quản lý dữ liệu Poxpro 30 2 31 Luật thương mại 30 2 32 Thị trường 30 2 33 Điều tra xã hội học 30 2 34 Vận trù học 30 2 (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 6 35 Quản lý hành chính 2 45 3 36 Thông tin - Quản lý thông tin, Báo chí, tuyên 120 8 truyền, quảng cao và nhiếp ảnh 37 Quản lý tâm lý học 30 2 38 Một số vấn đề luật, pháp lệnh TDTT 45 3 39 Quản lý sự nghiệp TDTT (nhân sự, TDTT quần 60 4 chúng, tài chính.....) 40 Quản lý rèn luyện vì vui chơi sức khoẻ 15 1 41 Quản lý sân bãi, công trình TDTT 30 2 42 Quản lý huấn luyện thi đấu thể thao 45 3 43 Một số chính sách qui định của khu vực, thế giới 45 3 về TDTT, tổ chức TDTT quốc tế 44 Hành vi người tiêu dùng 15 1 45 Người kinh doanh TDTT 30 2 46 Kế hoạch hoá TDTT (chiến lược, qui hoạch, kế 60 4 hoạch) 47 Quản lý CLB, đơn vị TDTT cơ sở 30 2 48 Khối lượng thực tập nghề nghiệp : - Kiến tập 45 3 - Thực tập nghiệp vụ 150 10 49 Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp 150 10 Tổng số 2025 tiết = 120 đvht Tổng số giờ : 3375 giờ , 210 đvht (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 7 3.2. Mô tả nội dung các học phần bắt buộc 3.3.1. Kiến thức giáo dục đại cương : 90 đvht a) Đại cương chung : 38 đvht 3.2 Mô tả nội dung các học phần bắt buộc 3.2.1 Kiến thức giáo dục đại cương: a. Đại cương chung 1. Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin đvht Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD&ĐT ngày 18/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh. 2. Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 đvht - Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin. - Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD&ĐT ngày 18/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh. 3. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 4 đvht - Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh. - Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ – BGD&ĐT ngày 18/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình các môn Lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh. 4. Giáo dục quốc phòng – an ninh 165 tiết (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 8 Nội dung ban hành tại Quyết định số 81/2007/QĐ – BGDĐT, ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình Giáo dục quốc phòng – an ninh trình độ đại học, cao đẳng. 5. Giáo dục thể chất( ĐK 1-2) 8 đvht Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, Vệ sinh TDTT Trang bị cho học sinh những kiến thức và kỹ năng cơ bản phổ cập điền kinh, bồi dưỡng về phương pháp tổ chức hướng dẫn tập luyện và thi đấu nhằm nâng cao thể chất và năng lực vận động cũng như khả năng tổ chức hướng dẫn tập luyện thi đấu cho ngường tập. 6. Giáo dục thể chất( TD 1-2) 8 đvht Điều kiện tiên quyết: Giải phẫu, Vệ sinh TDTT Nhằm trang bị những kiến thức cơ bản và phương pháp sử dụng các bài tập phát triển thể chất giúp rèn luyện các phẩm chất, ý chí và phát triển một số tố chất thể lực cơ bản cho người học tạo thuận lợi cho việc tiếp cận và học tập các môn khác. 7. Ngoại ngữ (1 -2 – 3 - 4) 20 đvht Đối tượng người học đã được học hết chương trình ngoại ngữ 7 năm Trung học phổ thông, kết thúc phải đạt trình độ trung cấp. 8. Pháp luật đại cương 3 đvht Điều kiện tiên quyết: Chính trị đại cương, Khoa học quản lý và Quản lý hành chính nhà nước. Trang bị cho người học cơ sở lý luận và hệ thống pháp luật nước Cộng hòa XHCN Việt Nam nhằm giúp họ suy nghĩ và hành động đúng pháp luật. Ngoài ra môn học còn giúp họ việc quản lý phong trào TDTT đúng pháp luật. 9. Tin học 4 đvht Trang bị cho người học kiến thức đại cương Tin học và cách sử dụng các phần mềm hệ thống, tiện ích, soạn thảo văn bản, xử lý số liệu, thiết kế bài giảng. 10. Phương pháp nghiên cứu khoa học 4 đvht Điều kiện tiên quyết: Xác suất thống kê, Đo lường TDTT (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 9 Trang bị kiến thức cơ bản về NCKH giúp sinh viên tiến hành được 1 đề tài khoa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên, xử lý các thông tin khoa học theo đúng trình tự, nâng cao khả năng lập luận khoa học. 11. Toán thống kê trong TDTT 4 đvht Điều kiện tiên quyết: Toán học Trang bị khái niệm cơ bản như xác suất, hoán vị, tổ hợp. dãy phép thử, đại lượng ngẫu nhiên, các bài kiểm định giả thuyết đơn giản, hồi quy và tương quan. b. Đại cương theo yêu cầu của khối ngành 8. Pháp luật đại cương 3 đvht 9. Quản lý nhà nước 2 đvht 10. Tin học 3 đvht 11. Ngoại ngữ 20 đvht 12. Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 đvht 13. Toán học thống kê thể dục thể thao 2 đvht 14. Vệ sinh 2 đvht 15. Tiếng việt thực hành 4 đvht 16. Soạn thảo văn bản, Công tác lưu trữ 3 đvht 17. Cơ sở văn hoá Việt Nam 2 đvht 18. Kinh tế xã hội học thể dục thể thao 3 đvht 19. Các môn tự chọn 6 đvht (Xem tiểu mục 3.2.1 của chương trình khung GD ĐH khối ngành TDTT) (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 10 3.2.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp a. Kiến thức cơ sở của khối ngành TDTT 20. Tâm lý học Đại cương 2 đvht Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác – Lênin Trang bị những kiến thức cơ bản về tâm lý học, những cơ sở tự nhiên và xã hội của hoạt động tâm lý, giúp sinh viên hiểu được sự hình thành tâm lý, giới thiệu các quy luật của các hoạt động nhân thức nhằm giúp họ hiểu đặc điểm, bản chất cấu trúc nhân cách. 21. Giáo dục học Đại cương 2 đvht Điều kiện tiên quyết: Tâm lý đại cương Trang bị những vấn đề cơ bản về cơ sở lý luận của giáo dục học và vai trò, mục đích, nội dung giáo dục của nước ta tạo cho họ có tình cảm, ý thức trách nhiệm với công tác. 22. Lý luận & phương pháp TDTT 1 – 2 4 đvht Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học, Giáo dục học Trang bị cơ sở lý luận và thực tiễn của phong trào TDTT, các khái niệm, bản chất của TDTT, phương pháp tổ chức quá trình giáo dục thể chất, hình thành kỹ năng vận dụng lý luận vào thực tiễn tổ chức quản lý TDTT nước ta. 23. Quản lý TDTT – 1 2 đvht 24. Lịch sử TDTT & lịch sử Olympic 2 đvht Điều kiện tiên quyết: Lý luận và phương pháp TDTT, Quản lý TDTT. Trang bị những kiến thức cơ bản về lịch sử phát triển TDTT và Olypic, cụ thể là những quan điểm, trường phái thể dục, nảy sinh phong trào TDTT hiện đại ở thế giới và ở Việt Nam trước, sau cách mạng tháng 8. 25. Đo lường thể thao 2 đvht Điều kiện tiên quyết: Lý luận và phương pháp TDTT, toán học. (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 11 Trang bị cho học sinh những cơ sở lý luận về Đo lường thể thao, các phương pháp đo lường trong thể thao nhằm giúp họ trong NCKH, có thể đánh giá, dự báo chuẩn xác xu thế phát triển thành tích vận động của người tập. 26. Giải phẫu 1 – 2 4 đvht Bắt buộc học sinh nắm vững về hình thái, cấu tạo, chức năng cơ bản của các cơ quan trong cơ thể người thường. Tìm hiểu các hoạt động của các cơ quan trong cơ thể để sau này làm cơ sở để học tập được tốt các môn như giải phẫu học TDTT, sinh lý, sinh cơ, y học TDTT. 27. Sinh lý TDTT 1 – 2 5 đvht Yêu cầu học sinh tìm hiểu mối quan hệ tương hỗ giữa hệ thống chức năng các cơ quan cơ thể với nhau. Nắm vững các thao tác kỹ thuật thực nghiệm sinh lý và biết phương pháp đo đạc các chỉ tiêu sinh lý để sau này học tốt phần lý luận chuyên ngành. 28. Sinh hoá TDTT 1 3 đvht Cho học sinh nắm vững lý luận và nội dung cơ bản của môn sinh hoá, nắm vững các quy luật cơ bản của sự biến đổi vật chất khi hoạt động, giải quyết năng lực, học tập, phương pháp báo cáo thực nghiệm và các vấn đề sinh hoá để làm tốt các công việc nghiên cứu khoa học sau này và các vấn đề có liên quan đến thực nghiệm. 29. Y học TDTT 1 3 đvht Cho học sinh nắm chắc các phương pháp kiểm tra, đánh giá sự biến đổi các trạng thái chức năng và trình độ tập luyện của vận động viên. Phương pháp khoa học huấn luyện và khoa học tuyển chọn vận động viên. Sự phát sinh các bệnh tật mang tính chất vận động. Nắm vững các phương pháp cấp cứu và sử lý chấn thương thể dục thể thao: Đi sâu tìm hiểu cơ chế triệu chứng, chuẩn đoán và sử lý đối với các chấn thương nặng cần chuản đoán nhanh và chính xác. 30. Sinh cơ học TDTT 1 2 đvht Cho học sinh nắm vững các khái niệm và lý luận cơ bản của môn sinh cơ thể dục thể thao, từng bước nắm vững các phương pháp, đo lường và phân tích (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 12 các tham số vận động của cơ thể. Từ đó ứng dụng các kỹ thuật và năng lực để phân tích các nguyên lý kỹ thuật thể dục thể thao. 30. Thể thao dân tộc 2 đvht Điều kiện tiên quyết: Nắm được kỹ thuật môn thể thao, y học TDTT Giới thiệu về sự hình thành và phát triển thể thao dân tộc, nắm được quy mô, nội dung một số môn thể thao dân tộc trong hệ thống thi đấu của Ủy ban Olympic Việt Nam. (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 13 Thứ hai : Kiến thức cơ sở tự chọn bắt buộc và tự chọn 31. Lý luận và phương pháp Điền kinh * Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Điền kinh ; những kiến thức cơ sở giảng dạy môn Điền kinh ; phương pháp giảng dạy môn chạy cự ly ngắn, nhảy xa và ném lựu đạn ; phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Điền kinh. 32. Lý luận và phương pháp môn Bơi lội * Kiến thức cơ sở giảng dạy môn Bơi lội ; nguyên lý kỹ thuật cơ bản trong bơi lội ; phương pháp giảng dạy các kiểu bơi ; trườn sấp, bơi ếch ; phương pháp cứu hộ ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Bơi lội . 33. Lý luận và phương pháp môn Thể dục * Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Thể dục ; lý luận và phương pháp giảng dạy đội hình đội ngũ ; các bài tập thể dục tay không cơ bản ; thể dục đồng diễn ; các bài tập thể dục giữa giờ cho học sinh phổ thông ; thể dục giữa giờ cho người lao động. 34. Lý luận và phương pháp môn Bóng đá * Các kiến thức lý luận của môn Bóng đá ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong bóng đá ; bóng đá mili ; bóng đá trong nhà ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Bóng đá . 35. Lý luận và phương pháp môn Bóng chuyền * Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Bóng chuyền ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong bóng chuyền ; bóng chuyền bãi biển ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Bóng chuyền . 36. Lý luận và phương pháp môn Vật : (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 14 Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Vật ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản môn vật ; vật dân tộc ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Vật. 37. Lý luận và phương pháp môn Bóng bàn : Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Bóng bàn ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong bóng bàn ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọngt ài môn Bóng bàn. 38. Lý luận và phương pháp môn Võ : Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Võ ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản môn Võ ; giới thiệu một số bài võ tự vệ tay không ; Võ dân tộc ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Võ. 39. Lý luận và phương pháp môn Cờ vua * Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Cờ vua ; lý luận và phương pháp giảng dạy các giai đoạn của ván đấu ; giới môn Cờ tướng ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Cờ. 40. Lý luận và phương pháp môn Cầu lông : Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Cầu lông ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong Cầu lông ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Cầu lông. 41. Lý luận và phương pháp môn Quần vợt : Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Quần vợt ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong Quần vợt ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Quần vợt. 42. Lý luận và phương pháp môn Bóng rổ : (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 15 Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Bóng rổ ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong Bóng rổ ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Bóng rổ. 43. Lý luận và phương pháp môn Bắn súng : Các kiến thức lý luận cơ bản của môn Bắn súng thể thao ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong bắn súng ; luật, phương pháp tổ chức thi đấu, trọng tài môn Bắn súng. 44. Lý luận và phương pháp môn Bóng ném : Các kiến thức lý luận cơ bản Bóng ném ; lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ thuật cơ bản trong bóng ném ; luật, phương pháp tổ hức thi đấu, trọng tài môn bóng ném; b) Kiến thức cơ sở của ngành TC -QL TDTT : 73 đvht 45. Toán kinh tế : Trang vị cho sinh viên nắm được phương pháp và lý luận cơ bản về toán cao cấp, đại số tuyến tính, sắc suất tạo cho các môn học sau, bồi dưỡng năng lực vận dụng tri thức đó để sử lý các vấn đề thực tế. 46. Hệ thống quản lý dữ liệu Poxpro : Giúp sinh viên nắm được khái niệm cơ bản về lưu trữ dữ liệu, biết lập trình Poxpro, biết ứng dụng hệ thống quản lý dữ liệu Poxpro. 47. Luật thương mại: Giúp sinh viên nắm được những vấn đề cơ bản của luật thương mại, để có thể vận dụng và làm tốt những nhiệm vụ hoạch toán kinh doanh trong các lĩnh vực TDTT . 48. Thị trường học: (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 16 Giúp sinh viên nắm cơ sở lý luận và phương pháp cơ bản về thị trường, tạo khả năng tiếp thị trên lĩnh vực TDTT. 49. Điều tra xã hội học: Giúp sinh viên nắm được nội dung và qui trình điều tra xã hội học, nâng cao khả năng NCKH và ứng dụng giải quyết các vấn đề thực tiễn. 50. Vận trù học: Trang bị cho sinh viên về phương pháp định lượng để nghiên cứu các vấn đề. Biết giải quyết các vấn đề cần thiết trong quản lý rộng và trừu tượng. Biết kỹ năng phân tích định lượng cơ bản trong quản lý. 51. Quản lý hành chính 2 : Giúp cho sinh viên nắm và biết các nguyên tắc, phương pháp quản lý hành chính sự nghiệp trong các lĩnh vực xã hội, nâng cao năng lực quản lý và nhận thức đối với quản lý toàn xã hội. 52. Thông tin - quản lý thông tin : Giúp sinh viên nắm được những vấn đề cơ bản về quản lý thông tin, biết quá trình ra đời phát triển và mô hình hoá hệ thống thông tin. 53. Quản lý tâm lý học : Biết lý luận và phương pháp cơ bản về quản lý tâm lý, nhất là tâm lý con người trong đó tâm lý của các nhà quản lý. 54. Một số vấn đề về luật và pháp lệnh TDTT : Trang bị cho sinh viên điều cơ bản về luật dân sự, luật lao động, luật hành chính và pháp lệnh TDTT. 55. Quản lý sự nghiệp TDTT : Trang bị cho sinh viên nắm được những vấn đề lý luận và phương pháp quản lý các lĩnh vực sự nghiệp TDTT như TDTT quần chúng, nhân sự, tài chính v.v... (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 17 56. Quản lý rèn luyện vì vui chơi, sức khoẻ : Trang bị cho sinh viên biết cơ sở lý luận và phương pháp rèn luyện vì sức khoẻ và vui chơi giải trí với TDTT của mọi tầng lớp nhân dân. 57. Quản lý sân bãi, công trình, dụng cụ TDTT : Trang bị những kiến thức cơ bản và phương pháp quản lý các loại công trình dụng cụ TDTT để nâng cao hiệu quả sử dụng được tốt. 58. Quản lý huấn luyện -thi đấu thể thao : Giúp học sinh nắm được phương pháp và qui trình quản lý công tác huấn luyện và thi đấu thể thao, bảo đảm một hệ thống huấn luyện và thi đấu để nâng cao thành tích thể thao cho các loại vận động viên. 59. Công tác tuyên truyền, truyền thống : Biết cơ sở lý luận và phương pháp tuyên truyền, truyền thống về lợi ích, mục tiêu của hoạt động TDTT. 60. Báo chí, nhiếp ảnh, quảng cáo : Giúp cho sinh viên nắm được nguyên tắc cơ bản hoạt động báo chí, nhiếp ảnh, quảng cáo và làm rõ ưu việt của các loại phương tiện này trong quản lý TDTT . 61. Một số chính sách, qui định về TDTT trong khu vực và Quốc tế : Chủ yếu giới thiệu về chủ trương phát triển và cải cách thể chế TDTT của một số nước Đông Nam Á, Châu Á, Âu và Châu Mỹ. Đồng thời để học sinh nắm được cơ cấu tổ chức của các tổ chức thể thao Châu lục và Quốc tế. 62. Hành vi người tiêu dùng : Giúp cho sinh viên nắm được đặc điểm, hành vi người tiêu dùng và lôi cuốn được họ, nhất là trên lĩnh vực TDTT. 63. Người kinh doanh TDTT : (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 18 Giúp sinh viên nắm được khái niệm, tác dụng và phương pháp làm việc của người kinh doanh TDTT, từ đó để họ có kỹ năng cơ bản của một người kinh doanh TDTT. 64. Kế hoạch hoá TDTT : Học sinh được trang bị những cơ sở lý luận, phương pháp, qui trình, cách thức tiến hành lập chiến lược, dự án, qui hoạch, các loại kế hoạch phát triển sự nghiệp TDTT như kế hoạch hành động, thi đấu, tài chính, nhân sự v.v... 65. Quản lý câu lạc bộ TDTT , đơn vị TDTT cơ sở : Học sinh sẽ hiểu và nắm được lý luận và phương pháp quản lý câu lạc bộ TDTT, đơn vị TDTT cơ sở như cơ sở lý luận, cấu trúc bộ máy, loại hình, phương thức hoạt động của câu lạc bộ và đơn vị TDTT cơ sở, cách thức, thủ tục thành lập. IV - HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH : 4.1. Bố trí tỷ lệ học phần : Chương trình khung giảng dạy ngành TC-QL TDTT gồm 210 đơn vị học trình (đvht). Trong đó hoạt động lên lớp (cả lý luận và thực hành) là 188 đvht, chiếm 89,5% số đvht, còn thực tập nghiệp vụ và viết khoá luận là 22 đvht chiếm 10,5%. Trong 188 đvht tiến hành lên lớp có : * 90 đvht thuộc kiến thức giáo dục đại cương chiếm 47,8% tổng số đvht lên lớp, trong đó có : • 38 đvht thuộc kiến thức giáo dục đại cương chung, chiếm 20% tổng số đvht (do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định) • 52 đvht thuộc kiến thức giáo dục đại cương của khối ngành TDTT qui định, chiếm 27,8% tổng số đvht. (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 19 * 120 đvht thuộc kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, chiếm 63,8% tổng đvht lên lớp, trong đó có : • 47 đvht thuộc kiến thức do khối ngành TDTT qui định, chiếm 25% tổng số đvht. • 73 đvht thuộc kiến thức thuộc ngành TC - QL, chiếm 36,6% tổng số đvht lên lớp. 4.2. Sắp xếp môn học : Những môn thuộc kiến thức giáo dục đại cương nên bố trí học tập, lên lớp vào năm thứ nhất và thứ hai. Từ năm thứ hai trở đi có thể bố trí các học phần thuộc kiến thức giáo dục chuyên nghiệp do khối ngành qui định. Kiến thức thuộc khối chuyên nghiệp do chính ngành tổ chức - quản lý đòi hỏi nên bố trí vào các năm thứ ba và thứ tư. Khi lên lịch trình giảng dạy, phải chú ý xếp các đvht vào các nhóm có liên quan bổ trợ cho nhau, học trình nào cần dạy trước, học trình nào cần dạy sau. Tuỳ điều kiện của môi trường, mà các trường có thể thay thế một số học phần cho phù hợp với trường mình, nhưng phải căn cứ từ qui định của khối ngành. 4.3. Qui định thời lượng của các đơn vị học trình : - 15 tiết là một đvht giảng lý thuyết và thảo luận - 30 hoặc 45 giờ thực hành, thí nghiệm là 1 đvht - 45 đến 90 giờ thực tập là 1 đvht - 45 đến 90 giờ chuẩn bị đồ án tốt nghiệp là 1 đvht. 4.4. Cách thức thực tập nghề nghiệp : Học sinh có 150 tiết thực tập làm 2 đợt : (Đg.) File - Chuong tinh Dai hoc 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net