logo

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Chương trình này nhằm đào tạo giáo viên có trình độ Cử nhân Sư phạm tiếng Pháp phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có sức khỏe tốt, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng chuyên môn và nghiệp vụ cần thiết để đảm nhận nhiệm vụ giảng dạy bộ môn trong nhà trường phổ thông hoặc đại học.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------- ---------- -------------------- CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình : Đào tạo Cử nhân sư phạm tiếng Pháp Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Mã ngành: 703 Loại hình đào tạo: Chính qui (Ban hành tại Quyết định số 3121/QĐ - ĐHSPHN-ĐT ngày 21 tháng 09 năm 2006 của Hiệu trưởng trường ĐHSPHN) 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu tổng quát Chương trình này nhằm đào tạo giáo viên có trình độ Cử nhân Sư phạm tiếng Pháp có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có sức kháe tốt, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng chuyên môn và nghiệp vụ cần thiết để đảm nhận nhiệm vụ giảng dạy bộ môn trong nhà trường phổ thông hoặc đại học. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Về phẩm chất đạo đức Người học có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có lối sống làmh mạnh, lòng say mê nghề nghiệp. 1.2.2. Về kiến thức Người học nắm vững các kiến thức chung về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, các kiến thức đại cương, và các kiến thức cơ bản về các bình diện ngôn ngữ Pháp, văn hóa Pháp và văn hóa của Cộng đồng Pháp ngữ. Nắm vững lý luận giảng dạy bộ môn, các phương pháp và kỹ thuật giảng dạy bộ môn tiếng Pháp. 1.2.3. Về kỹ năng Người học có khả năng : - Giao tiếp tốt băng tiếng Pháp: sau khoá đào tạo, có khả năng sử dụng các kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) tương đương với trình độ C1 theo bảng thang đánh giá trình độ của Cộng đồng châu âu; - Sử dụng các kiến thức và phương pháp, kỹ thuật giảng dạy vào công việc giảng dạy tiếng Pháp ở các cấp học của hệ thống giáo dục Việt Nam; 1 - Phát triển năng lực hợp tác, khả năng thuyết trình, thuyết trình và chia sẻ năng lực quản lý 2. Thời gian đào tạo: 4 năm. 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá : 210 đvht không kể nộị dung Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết) 4. Đối tượng tuyển sinh: Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo quy chế ban hành theo quyết định 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 06 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 6. Thang điểm: 10 7. Nội dung chương trình 7.1. Kiến thức giáo dục đại cương 74 đvht* TT Tên học phần Số Ký hiệu học phần Số giờ đvht (LT/BT/TH) 1 Triết học Mác-Lênin 6 TrH-ĐC-6 90 2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 5 KTCT-ĐC-5 75 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 CNXHKH-ĐC-4 60 4 Lịch sử Đảng CSVN 4 LSĐ-ĐC-4 60 5 Tư tưởng Hồ Chí minh 3 TTHCM-ĐC-3 45 6 Ngoại ngữ II - 1 4 NN1-ĐC-4 60 7 Ngoại ngữ II- 2 4 NN2-ĐC-4 60 8 Ngoại ngữ II- 3 4 NN3-ĐC-4 60 9 Ngoại ngữ II- 4 3 NN4-ĐC-3 45 10 Giáo dục thể chất 5 GDTC-ĐC-5 75 11 Giáo dục Quốc phòng 165t GDQP-ĐC 165 12 Tin học 4 TiH-ĐC-4 60 13 Tâm lý học 5 TLH-ĐC-5 75 14 Giáo dục học 6 GDH – ĐC-6 90 15 PPNC khoa học 2 PPNCKH - ĐC-2 30 16 Thống kê xã hội học 2 TK – ĐC-2 30 17 Quản lý HCNN & QL ngành 2 QLHCNN -ĐC-2 30 18 Lịch sử quan hệ quốc tế 2 LSQHQT-ĐC-2 30 19 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 CSVHVN-ĐC-3 45 20 Ngôn ngữ học và tiếng Việt 4 NNH-TV-ĐC-4 60 21 Tiếng Việt thực hành 4 TVTH-ĐC-4 60 22 Lôgic học 3 LGH-CN-3 45 2 * Không kể học phần 10 và 11 7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 136 đvht 7.2.1. Phần bắt buộc 119 đvht TT Tên học phần Số Ký hiệu học phần Số tiết đvht (LT/BT/TH) 23 Địa lý đại cương (dạy bằng tiếng Pháp) 3 ĐLĐC-CN-3 30/10/5 24 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 NNĐC – CN-2 17/10/3 25 Ngoại ngữ II - 5 5 NN5-CN-5 75 26 Ngữ âm - Âm vị học tiếng Pháp 2 NA-AVH-CN-2 20/10/0 27 Từ vựng học 2 TVH-CN-2 20/10/0 28 Ngữ pháp tiếng Pháp 1 2 NP1-CN-2 20/10/0 29 Ngữ pháp tiếng Pháp 2 2 NP2-CN-2 17/10/3 30 Ngữ pháp tiếng Pháp 3 2 NP3-CN-2 17/10/3 31 Vân học 1 : Lịch sử văn học Pháp 2 VH1-CN-2 20/7/3 32 Văn học 2 : Dẫn luận văn bản văn học 2 VH2-CN-2 20/7/3 Pháp 33 Văn học 3 : Phân tích văn bản văn học 2 VH3-CN-2 17/10/3 Pháp 34 Văn minh 1: Đời sống văn hóa - xã hội 2 VM1-CN-2 20/7/3 Pháp 35 Văn minh 2: Đời sống kinh tế - chính trị 2 VM2-CN-2 20/7/3 Pháp 36 Lý luận dạy học môn tiếng Pháp 4 LLDHP-CN-4 40/12/8 37 Kỹ thuật giảng dạy tiếng Pháp 1 2 KTGD1-CN-2 20/10 38 Kỹ thuật giảng dạy tiếng Pháp 2 3 KTGD2-CN-3 25/15/5 39 Kiểm tra đánh giá 2 KTĐG-CN-2 15/10/5 40 Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 RLNVSP-CN-1 41 Thực tập sư phạm 9 TTSP-CN-9 42 Tiếng Pháp tổng hợp 1a - Nghe 3 TPTH1a-CN-3 20/25/0 43 Tiếng Pháp tổng hợp 1b - Nói 3 TPTH1b-CN-3 20/25/0 44 Tiếng Pháp tổng hợp 1c - Đọc 3 TPTH1c-CN-3 20/25/0 45 Tiếng Pháp tổng hợp 1d – Viết 3 TPTH1d-CN-3 20/25/0 46 Tiếng Pháp tổng hợp 2a - Nghe 3 TPTH2a-CN-3 20/25/0 47 Tiếng Pháp tổng hợp 2b - Nghe 3 TPTH2b-CN-3 20/25/0 48 Tiếng Pháp tổng hợp 2c - Đọc 3 TPTH2c-CN-3 20/25/0 49 Tiếng Pháp tổng hợp 2d – Viết 3 TPTH2d-CN-3 20/25/0 50 Tiếng Pháp tổng hợp 3a -Nghe 3 TPTH3a-CN-3 20/25/0 3 TT Tên học phần Số Ký hiệu học phần Số tiết đvht (LT/BT/TH) 51 Tiếng Pháp tổng hợp 3b - Nói 3 TPTH3b-CN-3 20/25/0 52 Tiếng Pháp tổng hợp 3c - Đọc 3 TPTH3c-CN-3 20/25/0 53 Tiếng Pháp tổng hợp 3d – Viết 3 TPTH3d-CN-3 20/25/0 54 Nghe hiểu I 2 NH1-CN-2 15/15/0 55 Nghe hiểu II 2 NH2-CN-2 15/15/0 56 Nghe hiểu III 2 NH3-CN-2 15/15/0 57 Nghe hiểu IV 2 NH4-CN-2 15/15/0 58 Nói I 2 N1-CN-2 15/15/0 59 Nói II 2 N2-CN-2 15/15/0 60 Nói III 2 N3-CN-2 15/15/0 61 Nói IV 2 N4-CN-2 15/15/0 62 Đọc hiểu I 2 Đ1-CN-2 15/15/0 63 Đọc hiểu II 2 Đ2-CN-2 15/15/0 64 Đọc hiểu III 2 Đ3-CN-2 15/15/0 65 Viết I 2 V1-CN-2 15/15/0 66 Viết II 2 V2-CN-2 15/15/0 67 Viết III 2 V3-CN-2 15/15/0 68 Dịch thực hành I 2 DTH1-CN-2 15/15/0 69 Dịch thực hành II 2 DTH2-CN-2 15/15/0 70 Khoá luận (hoặc thi cuối khoá) 10 TN-CN-10 7.2.2. Phần tự chọn 7 đvht TT Tên học phần Số Ký hiệu học phần Số tiết đvht (LT/BT/TH) 71 Chọn 1 trong 3 học phần : 3 45 - Tiếng Pháp Du lịch – Khách sạn TPDL-KS –CN- 30/10/5 3C - Tiếng Pháp Kinh tế – Thương mại TPKTTM-CN-3C 30/10/5 - Tiếng Pháp Luật-Hành chính TPL-HC-CN-3C 30/10/5 72 Chọn 1 trong 2 chuyên ngành sâu : + Chuyên sâu ngành Ngôn ngữ : 2 30 Dẫn luận ngữ nghĩa học NNH –CN-2C 20/10/0 Dẫn luận ngữ dụng học NDH-CN-2C 17/10/3 + Chuyên sâu ngành Văn hoá - Văn 2 30 học: 4 TT Tên học phần Số Ký hiệu học phần Số tiết đvht (LT/BT/TH) Văn học 4 :Văn học Pháp thế kỷ XIX VH4-CN-2C 20/7/3 Văn minh 3 : Phong tục tập quán pháp VM3-CN-2C 20/7/3 5 8. Kế hoạch giảng dạy TT Tên học phần đvht Ký hiệu Học kỳ Ghi chú Học phần I II III IV V VI VII VIII I. Kiến thức giáo dục đại cương 1 Triết học Mác-Lênin 6 TrH-ĐC-6 6 2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 5 KTCT-ĐC-5 5 3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 4 CNXHKH-ĐC-4 4 4 Lịch sử ĐCSVN 4 LSĐ-ĐC-4 4 5 Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 TTHCM-ĐC-3 3 6 Ngoại ngữ II-1 4 NN1-ĐC-4 4 7 Ngoại ngữ II-2 4 NN2-ĐC-4 4 8 Ngoại ngữ II-3 4 NN3-ĐC-4 4 9 Ngoại ngữ II-4 3 NN4-ĐC-3 3 10 Giáo dục thể chất 5 GDTC-ĐC-5 1 1 1,5 1,5 11 Giáo dục Quốc phòng 165 t GDQP-ĐC 165t 12 Tin học 4 TiH-ĐC-4 4 13 Tâm lý học 5 TLH – ĐC-5 5 14 Giáo dục học 6 GDH – ĐC-6 6 15 PPNC khoa học 2 PPNCKH - ĐC- 2 2 16 Thống kê xã hội học 2 TK – ĐC-2 2 6 TT Tên học phần đvht Ký hiệu Học kỳ Ghi chú Học phần I II III IV V VI VII VIII 17 Quản lý HCNN &QLN 2 QLHCNN -ĐC-2 2 18 Lịch sử quan hệ quốc tế 2 LSQHQT-ĐC-2 2 19 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3 CSVHVN-ĐC-3 3 20 Ngôn ngữ học và tiếng Việt 4 NNH-TV-ĐC-4 4 21 Tiếng Việt thực hành 4 TVTH-ĐC-4 4 22 Lôgic học 3 LGH-ĐC-3 3 II. Kiến thức GD chuyên nghiệp a) Phần bắt buộc 23 Địa lý đại cương (dạy bằng tiếng 3 ĐLĐC-CN-3 3 Pháp) 24 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 NNĐC-CN-2 2 25 Ngoại ngữ II - 5 5 NN5-CN-5 5 26 Ngữ âm - Âm vị học tiếng Pháp 2 NA-AVH-CN-2 2 27 Từ vựng hoc 2 TVH-CN-2 2 28 Ngữ pháp tiếng Pháp 1 2 NP1-CN-2 2 29 Ngữ pháp tiếng Pháp 2 2 NP2-CN-2 2 30 Ngữ pháp tiếng Pháp 3 2 NP3-CN-2 2 31 Vân học 1 : Lịch sử văn học Pháp 2 VH1-CN-2 2 32 Văn học 2 : Dẫn luận văn bản văn 2 VH2-CN-2 2 học Pháp 7 TT Tên học phần đvht Ký hiệu Học kỳ Ghi chú Học phần I II III IV V VI VII VIII 33 Văn học 3 : Phân tích văn bản văn 2 VH3-CN-2 2 học Pháp 34 Văn minh 1 : Đời sống văn hóa - xã 2 VM1-CN-2 2 hội Pháp 35 Văn minh 2 : Đời sống kinh tế – 2 VM2-CN-2 2 chính trị Pháp 36 Lý luận dạy học môn tiếng Pháp 4 LLDHP-ĐC-4 4 37 Kỹ thuật giảng dạy tiếng Pháp 1 2 KTGD1-CN-2 2 38 Kỹ thuật giảng dạy tiếng Pháp 2 3 KTGD2-CN-3 3 39 Kiểm tra đánh giá 2 KTĐG-CN-2 2 40 Rèn luyện NVSP thường xuyên 1 RLNVSP-CN-1 41 Thực tập sư phạm 9 TTSP-CN-9 4 5 42 Tiếng Pháp tổng hợp 1a - Nghe 3 TPTH1a-CN-3 3 43 Tiếng Pháp tổng hợp 1b - Nói 3 TPTH1b-CN-3 3 44 Tiếng Pháp tổng hợp 1c - Đọc 3 TPTH1c-CN-3 3 45 Tiếng Pháp tổng hợp 1d – Viết 3 TPTH1d-CN-3 3 46 Tiếng Pháp tổng hợp 2a - Nghe 3 TPTH2a-CN-3 3 47 Tiếng Pháp tổng hợp 2b - Nghe 3 TPTH2b-CN-3 3 48 Tiếng Pháp tổng hợp 2c - Đọc 3 TPTH2c-CN-3 3 49 Tiếng Pháp tổng hợp 2d – Viết 3 TPTH2d-CN-3 3 50 Tiếng Pháp tổng hợp 3a -Nghe 3 TPTH3a-CN-3 3 8 TT Tên học phần đvht Ký hiệu Học kỳ Ghi chú Học phần I II III IV V VI VII VIII 51 Tiếng Pháp tổng hợp 3b - Nói 3 TPTH3b-CN-3 3 52 Tiếng Pháp tổng hợp 3c - Đọc 3 TPTH3c-CN-3 3 53 Tiếng Pháp tổng hợp 3d – Viết 3 TPTH3d-CN-3 3 54 Nghe hiểu I 2 NH1-CN-2 2 55 Nghe hiểu II 2 NH2-CN-2 2 56 Nghe hiểu III 2 NH3-CN-2 2 57 Nghe hiểu IV 2 NH4-CN-2 2 58 Nói I 2 N1-CN-2 2 59 Nói II 2 N2-CN-2 2 60 Nói III 2 N3-CN-2 2 61 Nói IV 2 N4-CN-2 2 62 Đọc hiểu I 2 Đ1-CN-2 2 63 Đọc hiểu II 2 Đ2-CN-2 2 64 Đọc hiểu II 2 Đ3-CN-2 2 65 Viết I 2 V1-CN-2 2 66 Viết II 2 V2-CN-2 2 67 Viết III 2 V3-CN-2 2 68 Dịch thực hành I 2 DTH1-CN-2 2 69 Dịch thực hành II 2 DTH2-CN-2 2 9 TT Tên học phần đvht Ký hiệu Học kỳ Ghi chú Học phần I II III IV V VI VII VIII 70 Khoá luận (hoặc thi cuối khoá) 10 TN-CN-10 10 b) Phần tự chọn 71 Chọn 1 trong 3 học phần : 3 - Tiếng Pháp Du lịch – Khách sạn 3 TPD –CN-3C - Tiếng Pháp Kinh tế – Thương mại 3 TPKT-CN-3C - Tiếng Pháp Luật - Hành chính 3 TPPL-CN-3C 72 Chọn 1 trong 2 chuyên ngành sâu: + Chuyên sâu ngành Ngôn ngữ : 2 - Dẫn luận ngữ nghĩa học 2 NNH-CN-2C - Dẫn luận ngữ dụng học 2 NDH-CN-2C + Chuyên sâu ngành Văn hoá - 2 Văn học: Văn học 4 :Văn học Pháp thế kỷ XIX 2 VH4-CN-2C Văn minh 3: Phong tục tập quán 2 VM3-CN-2C pháp Tổng số* 210 29 30 30 25 26 24 23 22 * Không kể nội dung học phần Giáo dục thể chất và Giaó dục Quốc phòng 10 11 9. Cơ sở vật chất phục vụ học tập Phòng học đáp ứng tiêu chuẩn phòng dậy ngoại ngữ, giáo trình chính và các tài liệu tham khảo, các phương tiện nghe nhìn, phòng đa phương tiện a. Các phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng b. Thư viện Cần có đầy đủ theo yêu cầu sách dạy tiếng, sách ngôn ngữ Pháp, sách văn học – văn minh Pháp, sách về phương pháp giảng dạy – kiểm tra đánh giá, các tạp chí và báo thường kỳ bằng tiếng Pháp. 10. Hướng dẫn thực hiện chương trình 1. Việc giảng dạy thực hiện theo tiến độ đề ra trong kế hoạch thực hiện chương trình 2. Kết hợp việc giảng dạy học tập trên lớp với việc tự học, tự nghiên cứu, rèn luyện kỹ năng ngoài lớp học. 3. Đảm bảo tỷ lệ hợp lý giữa lý thuyết và bài tập, dạy học theo nhóm lớn kết hợp với làm việc trong nhóm nhá và làm việc cá nhân. 4. Kiểm tra đánh giá thực hiện chủ yếu dưới dạng kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần. Các hình thức khác như thuyết trình, báo cáo, làm niên luận cũng được áp dụng tuỳ theo đặc điểm của từng môn. 5. Cần đảm bảo có đầy đủ tài liệu và thiết bị dạy học cần thiết. HIỆU TRƯỞNG 12
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net