Chương 5: Tổng hợp hệ tuyến tính liên tục
Tham khảo tài liệu 'chương 5: tổng hợp hệ tuyến tính liên tục', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Bổ chính là việc điều chỉnh hệ thống sao cho thỏa mãn những chỉ
tiêu chất lượng đề ra. Có các lọai như: Bổ chính sớm pha, trễ pha,
sớm – trễ pha.
I. Bổ chính dùng giản đồ Bode
1. Bổ chính sớm pha
Hàm truyền của khâu bổ chính sớm pha như sau
1 + aTp
Gc ( p ) = K c với a > 1
1 + Tp
trong miền tần số
1 + jaTω (1 + jaTω)(1 − jTω)
Gc ( p ) = K c = Kc
1 + jωT 1 + ω2T 2
1 + aω2T 2 + jTω(a − 1)
= Kc
1 + ω2T 2
1
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Giản đồ Bode
Trong đó:
20 lga
1
ωmax =
10 lga Ta
a −1
φmax = arcsin
ϕ max
a + 1
1 − sin φmax
a=
1 + sin φmax
ω max
2
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Bổ chính sớm pha bằng phương pháp giản đồ Bode
Áp dụng cho bài tóan thiết kế với yêu cầu về hằng số sai số
(sai số xác lập), pha dự trữ, biên dự trữ.
1 + aTp
Khâu bổ chính sớm pha có hàm truyền Gc ( p ) = K c .
1 + Tp
với a > 1
C(p)
R(p)
G(p)
Gc(p)
-
Hàm truyền hở đã được bổ chính
1 + aTp 1 + aTp
Gc ( p ).G ( p ) = K c . .G ( p ) = K c .G ( p ).
1 + Tp 1 + Tp
3
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Các bước thiết kế:
Bước 1: Xác định độ lợi Kc để thỏa mãn chỉ tiêu về hằng số sai số
Bước 2: Vẽ giản đồ Bode của Kc.G(p) ứng với Kc vừa tìm được
Xác định tần số cắt biên và pha dự trữ PDT
Bước 3: Xác định góc sớm pha cần thiết để thêm vào hệ thống
Φmax = PDTyêu cầu – PDT + 5o ÷ 12o
Bước 4: Xác định hệ số a của Khâu bổ chính
1 + sin φmax
a=
1 − sin φmax
4
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Bước 5: Xác định tần số ωB’ ứng với biên độ của hệ chưa bổ
chính bằng – 10lg a bằng cách trên giản đồ Bode biên độ kẻ
đường thẳng giá trị -10lg a song song với trục hòanh và cắt giản
đồ Bode biên độ tại tần số ωB’
1
ωB ' = ωmax =
Tần số này tương ứng với
Ta
Có ωB’ và a ta tính được T
Bước 6: Xác định hàm truyền của bổ chính sớm pha thông qua
giá trị T và a vừa tìm được
5
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Ưu khuyết điểm:
+ Hệ thống có các chỉ tiêu ở xác lập tốt hơn, hệ thống ổn
định tăng, băng thông tăng
- Nhiễu ở tần số cao. Chú ý Φmax < 60o
20
Ví dụ: bổ chính hệ thống có G ( p ) =
p( p + 2)( p + 5)
Để hệ thống đạt được sai số vận tốc Kv = 100 và Pha dự trữ = 30o
6
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
2. Bổ chính trễ pha
Hàm truyền của khâu bổ chính trễ pha như sau
1 + aTp
Gc ( p ) = K c với a < 1
1 + Tp
trong miền tần số
1 + jaTω (1 + jaTω)(1 − jTω)
Gc ( p ) = K c = Kc
1 + jωT 1 + ω2T 2
1 + aω2T 2 + jTω(a − 1)
= Kc
1 + ω2T 2
7
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Giản đồ Bode
0
Trong đó:
1
-10 lga ωmin =
Ta
-20 lga
a −1
φmin = arcsin
min
a + 1
0
ω
1 − sin φmin
a=
1 + sin φmin
ϕ min
8
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Bổ chính trễ pha bằng phương pháp giản đồ Bode
Áp dụng cho bài tóan thiết kế với yêu cầu về hằng số sai số
(sai số xác lập), biên dự trữ , pha dự trữ
1 + aTp
Gc ( p ) = K c .
Khâu bổ chính trễ pha có hàm truyền
1 + Tp
với a < 1
C(p)
R(p)
G(p)
Gc(p)
-
Hàm truyền hở đã được bổ chính
1 + aTp 1 + aTp
Gc ( p ).G ( p ) = K c . .G ( p ) = K c .G ( p ).
1 + Tp 1 + Tp
9
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Các bước thiết kế:
Bước 1: Xác định độ lợi Kc để thỏa mãn chỉ tiêu về hằng số sai số
Bước 2: Vẽ giản đồ Bode của Kc.G(p) ứng với Kc vừa tìm được
Bước 3: Xác định tần số cắt biên mới ωc’ của hệ:
ϕ (ωc’) = -180o + PDTyêu cầu + 5 -:- 12o
Tần số ωc’ được tìm bằng cách gióng đường thẳng song song với
trục tung tại góc pha ϕ (ωc’) cắt trục hòanh tại ωc’ (hay lg ωc’ )
Bước 4: Để biên độ là 0dB tại tần số cắt biên mới ωc’ thì ở tần
số này ta có biên độ
1
| KcG (jωc’) |dB = - 20 log a hay a = Tìm được a
| K c G ( jωc ' ) |
10
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
1 ωc '
Bước 5: Chọn: = Tìm được T
aT 10
Bước 6: Xác định hàm truyền của bổ chính sớm pha thông qua giá
trị T và a vừa tìm được
Ưu khuyết điểm:
+ làm cho hệ thống có chất lượng ở xác lập tốt hơn, hệ ổn
định hơn, PDT tăng.
+ Khi bù trễ pha băng thông của hệ giảm nhiễu tần
số cao giảm
- Băng thông giảm làm chậm đáp ứng thời gian
11
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
II. Bổ chính dùng Quỹ Đạo Nghiệm.
C(p)
R(p)
1. Bổ chính sớm pha G(p)
Gc(p)
-
Cho hệ thống với Gc(p) là
bộ điều khiển. Chọn Gc(p)
sao cho PTDT có nghiệm
tại vị trí mong muốn
+ Các bước thực hiện:
Bước 1: Dựa vào yêu cầu thiết kế về chất lượng trong quá trình
quá độ về độ vọt lố, thời gian quá độ:
nπ
− πδ − πδ 4
Tqđ = ≈ = 4τ
1−δ2 1−δ2 .100%
Cmax = 1 + e ⇒ σ max = e Ω ωn δ
Xác định cặp nghiệm khống chế của hệ bậc 2.
12
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Bước 2: Xác định góc pha cần bù
n m
∗ ∗
o
φ * = −180 + ∑ arg(p1 − pi ) − ∑ arg(p1 − z i )
i =1 i =1
Trong đó pi và zi là các cực và zero của hệ thống trước khi hiệu chỉnh
φ * = 180o + tổng các góc từ p*1 tới các cực
- tổng các góc từ p*1 đến các zero
Bước 3: Xác định vị trí cực và zero của khâu hiệu chỉnh: vẽ hai nửa
đường thẳng bất kỳ từ p* sao cho 2 nửa đường thẳng này tạo với
nhau 1 góc φ *.
Giao điểm của 2 nửa đường thằng này với trục thực là vị trí cực và
zero của khâu hiệu chỉnh
G c (p).G (p) p=p∗ = 1
Bước 4: Tính hệ số khuếch đại Kc
1
13
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
2. Bổ chính trễ pha C(p)
R(p)
G(p)
Gc(p)
1 + aTp -
Gc ( p ) = K c . a Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Bước 3: Tính T từ giá trị a và aT đã tìm được.
G c (p).G (p) p=p∗ = 1
Bước 4: Tính hệ số khuếch đại Kc
1
III. Thiết kế bộ điều khiển PID
1. Phương pháp giải tích.
Bộ PID thực chất là khâu điều khiển sớm trễ pha nên có thể sử
dụng giản đồ Bode hoặc QĐN để thiết kế bộ điều khiển PID.
Tuy nhiên phương pháp dùng QĐN hay giản đồ Bode ít được
sử dụng. Phương pháp phổ biến nhất là PP Zeigler - Nichols
2. Phương pháp Zeigler - Nichols
1
Ki
G c ( p) = K p + + K D p = K p 1+ + TD p
p Ti p
15
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Cách 1: Dựa vào đáp ứng quá độ của hệ hở với tín hiệu vào là
hàm bước. Nếu đáp ứng có dạng chữ S như hình vẽ:
Các thông số của các bộ
điều khiển P, PI, PID
được chọn như sau
Thông số Kp Ti TD
∞
P T2/T1 0
PI 0,9.T2/T1 T1/0,3 0
PID 1,2.T2/T1 2T1 0,5T2
16
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Cách 2: Dựa vào đáp ứng quá độ của hệ kín với tín hiệu vào là
hàm bước.
C(p)
R(p)
G(p)
K
Tăng dần hệ số khuếch đại K -
đến giá trị Kgh. Khi đó đáp ứng
ngõ ra là tín hiệu dao động với
chu kỳ Tgh
Thông số các bộ điều khiển:
Thông số Kp Ti TD
∞
P 0,5Kgh 0
PI 0,45Kgh 0,83Tgh 0
PID 0,6Kgh 0,5Tgh 0,125Tgh
17
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
IV. Thiết kế hệ thống điều khiển hồi tiếp trạng thái
1. Hệ thống điều khiển được
Là hệ thống mà tất cả các biến trạng thái đều có thể bị ảnh
hưởng bởi ngõ vào r(t)
Ma trận điều khiển được: QC = [ B A.B … An-1B ]
Điều kiện để hệ thống điều khiển được là Rang (QC) = n
Hay det (QC) ≠ 0.
2. Hệ thống quan sát được
Là hệ thống mà tất cả các biến trạng thái đều có thể ảnh hưởng
đến ngõ ra c(t)
Ma trận quan sát được: QB = [ C C.A … C.An-1 ]T
Điều kiện để hệ thống quan sát được là Rang (QB) = n
Hay det (QB) ≠ 0.
18
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
3. Phương pháp phân bố cực.
D
x x
+
+ +
+
∫
B C
V
r(t)
w(t) +
- c(t)
A
K
Với K là ma trận điều khiển.
Và V là hệ số khuếch đại.
19
Điều khiển tự động
Chương 5. tổng hợp hệ tuyến tính liên tục.
Ta có: r(t) = V. w(t) – K . x(t)
x = A.x ( t ) + B.r ( t )
Mà :
x = A.x ( t ) + B.( V.w ( t ) − K.x ( t ) )
x = (A − B.K ).x ( t ) + B.V.w ( t )
Khi hệ thống là điều khiển được thì giá trị riêng của ma trận
(A – B.K) có thể tùy ý cho trước thông qua việc chọn lựa K.
Phương pháp điều khiển chọn ma trận hồi tiếp K để hệ thống có
cực tại vị trí cho trước mong muốn gọi là phương pháp phân bố cực
Để tìm ma trận K, người ta thường sử dụng 2 phương pháp:
Cách 1: cân bằng các hệ số của phương trình đặc trưng.
Bước 1: Kiểm tra tính điều khiển được của hệ thống, nếu hệ
thống không điều khiển được thì bài tóan này không có
nghiệm.
20
Điều khiển tự động