logo

Chương 2: Mô tả toán học

Tài liệu tham khảo toán học
Chương 2. Mô tả tóan học. I. Hàm truyền và đáp ứng 1. Hàm Truyền d n −1 c ( t ) d nc( t ) dc( t ) + a n −1 + ... + a1 + a0 c ( t ) an dt dt dt d m −1 r ( t ) d m r (t ) dr ( t ) = bm + bm −1 + ... + b1 + b0 r ( t ) dt dt dt Biến đổi Laplace: (an pn + an−1 pn−1 + ... + a1 p + a0 ) C ( p) = ( bm p m + bm −1 p m −1 + ... + b1 p + b0 ) R( p ) Hàm truyền đạt: C ( p) bm p m + bm −1 p m −1 + ... + b1 p + b0 M ( p) = = R( p) an p n + an−1 p n−1 + ... + a1 p + a0 1 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Khi biết được hàm truyền đạt có thể xác định đáp ứng c(t) đối với kích thích r(t) bằng cách lấy Laplace ngược c( t ) = L−1{ C ( p )} = L−1{ R( p ). M ( p )} Ví dụ: haøm truyeàn ñaït cuûa maïch ñieän sau Tìm R 1 Ui Z ( p ) = R + Lp + I= L Uo Cp Z ( p) C Ui 1 U1 U 1 =i U0 = I G ( p) = 0 = Ui Z ( p )Cp Cp Z ( p ) Cp 2. Đáp ứng + Đáp ứng xung: đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là tín hiệu xung ∞ khi t=0 r ( t ) = δ( t ) =  t≠0 0 khi 2 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Biến đổi Laplace của r(t) : R(p) = Đáp ứng xung : ci ( t ) = L { C ( p )} = L−1{ M ( p )} −1 1. + Đáp ứng bước: đáp ứng của hệ thống khi tín hiệu vào là tín hiệu bước t≥0 1 khi r ( t ) = 1( t ) =  t Chương 2. Mô tả tóan học. II.Sơ đồ khối và Graph tín hiệu. 1. Sơ đồ khối. Sơ đồ khối cơ bản của hệ thống kín có hồi tiếp: R(p) C(p) E(p) G(p) +- B(p) H(p) C ( p) = G ( p) Hàm truyền đường thuận E ( p) C ( p) G ( p) = Hàm truyền vòng kín R( p ) 1 + G ( p ) H ( p ) E ( p) = G ( p) H ( p) Hàm truyền vòng hở B( p ) 4 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Các phép biến đổi khối cơ bản: + Phép giao hóan các khối nối tiếp G1 Gn Gn G1 G(p)=G1(p).G2(p)….Gn(p) + Phép giao hóan các khối song song G1 Gn Gn G1 G(p)=G1(p) + G2(p) + …+ Gn(p) 5 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. + Phép chuyển khối đằng sau ra đằng trước tổng R1 R1 C G G C ± R2 ± R2 G C(p) = G(p). (R1(p) ± R2(p)) + Phép chuyển tín hiệu từ trước ra sau C R1 R1 C G G R1 R1 1/G 6 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. + Đổi hệ có hồi tiếp H thành hồi tiếp đơn vị R C C R G 1/H G H ± ± H G ( p) C ( p) = 1 G ( p ) H ( p ) + Hồi tiếp một vùng R R G ( p) C C C ( p) = G ± 1 G ( p ) H ( p ) H 7 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Ví dụ: tìm hàm truyền: G1 R + C G2 + + - G3 + - G4 GA : G3 và G4 mắc song song GB : G1 mắc song song đường truyền đơn vị GC : Vòng hồi tiếp G2 với GA Hàm truyền tổng quát : GB nối tiếp với GC 8 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. 2. Graph tín hiệu. + Nút nguồn : Nút chỉ có nhánh đi ra + Nút đích : Nút chỉ có nhánh đi vào + Đường thuận : Đường đi từ nút nguồn đến nút đích mà không đi qua nút nào quá 1 lần + Vòng kín : Đường bắt đầu và kết thúc tại một nút mà trên đó không gặp nút nào quá một lần. + Truyền đạt đường : tích cách truyền đạt nhánh dọc theo đuờng. Các qui tắc biến đổi Graph cũng tương tự như biến đổi sơ đồ khối gồm các nhánh mắc nối tiếp, song song, hồi tiếp… G1G3 G2 Ví dụ: 1 − G2 G3 G1 x3 x1 x2 x1 x3 9 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. ∑ Mk ∆ k Ck M= = + Công thức Mason ∆ R Mk : truyền đạt của đường thuận thứ k ∆ = 1 - Σ Pm1 + Σ Pm2 - Σ Pm3 +…+ (-1)i Pmi Pm1 : truyền đạt các vòng kín có trong Graph Pmr (r ≥ 2) : tích các truyền đạt của r vòng kín không dính nhau. ∆ k : Được suy ra từ ∆ bằng cách cho bằng 0 những vòng kín có dính đến đường thuận thứ k 10 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Ví dụ: Tìm hàm truyền của hệ thống 11 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Caùc ñöôøng truyeàn thuaän: M1 = G1G2G3 M2 = G1G4 Coù 5 voøng kín: L1 = -G1G2G3 L2 = ……, L3, L4, L5 Σ Pm1 = L1 + L2 + L3 + L4 + L5 = Bài tập 1: Câu hỏi tuần trước và bài 2.12, 2.13 Trang 13 sách BT 12 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. 3. Biểu diễn hàm ∏ ( p − zl ) B( p ) truyền. =K l G ( p) = a. Vị trí cực và zero ∏ ( p − pi ) A( p) i zl : nghiệm của B(p) = 0: gọi là zero của hàm truyền pi : nghiệm của A(p) = 0: gọi là cực của hàm truyền Trên mặt phẳng phức ta định vị zero bằng dấu tròn (o) và cực là dấu chéo (x). ∏ jω − z l G ( p) = K l Biên độ của hàm ∏ jω − pi truyền i Góc pha của hàm truyền Arg (G(jω)) = Arg (K) + Σ Arg ( jω – zl) - Σ Arg ( jω – pi) 13 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. b. Biểu đồ cực Biểu diễn sự phụ thuộc của hàm truyền G(jω) theo tần số ω đi từ 0 đến ∞ trong mặt phẳng phức. G(p) = G(jω) = P(ω) + j Q(ω) = A(ω) . e jφ(ω) A(ω) = G ( jω) = P (ω)2 + Q(ω)2  Q ( ω)  ϕ(ω) = Arg (G ( jω)) = arctg    P ( ω)  Ví dụ: Vẽ biểu đồ cực 10 G ( p) = (1 + p )(10 + p ) 14 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. c. Giản đồ Bode Đồ thị logarit biên độ và đồ thị pha của hàm truyền theo logarit tần số + Biên độ : | G(jω) |dB = 20 lg | G(jω) | + Pha : φ = Arg ( G(jω) ) Các bước vẽ giản đồ Bode Bước 1: xác định tần số gãy và sắp xếp theo thứ tự tăng dần Tần số gãy : tần số mà tại đó đồ thị logarit biên độ thay đổi đặc tính của nó. m ∏ ( p + cl ) G( p) = K l =1 thì : ω = cl và ω = di Cho : n ∏ ( p + di ) là tần số gãy i =1 15 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Bước 2: Xác định | G(jω) |dB tại ω = 0 (nếu G(p) không có cực tại 0), hoặc : xác định đường tiệm cận của | G(jω) |dB khi ω 0 (nếu G(p) có cực tại 0) Bước 3: Nếu G(p) không có cực tại 0, Giản đồ Bode biên độ sẽ là đường nằm ngang có độ lớn : | G(jω) |dB cho đến tần số gãy nhỏ nhất. Nếu G(p) có r cực (zero) tại 0, giản đồ Bode sẽ là đường tiệm cận có độ dốc –r (+r) cho đến tần số gãy nhỏ nhất. Độ dốc ± r chính là độ tăng (hay giảm) ± r.20 dB/dec của giản đồ bode biên độ. Bước 4: Nếu tại tần số gãy là khâu tích phân (1/(p +a)) thì độ dốc của giản đồ Bode biên độ giảm đi 1 (-20 dB/dec) Nếu tại tần số gãy là khâu vi phân (p +a) thì độ dốc của giản đồ Bode biên độ tăng lên 1 (+20 dB/dec) Giản đồ bode được vẽ từ trái sang phải cho đến khi hết các điểm gãy 16 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. Giản đồ Bode pha được xác định bằng cách xác định hàm φ: m ωn ω ϕ = ∑ arctg − ∑ arctg c l i =1 di l =1 Vẽ giản đồ Bode pha bằng phương pháp tách rời từng thành phần rồi cộng lại. Giản đồ Bode pha của một số khâu cơ bản: + G = K, K > 0 thì φ = 0o + G = K, K < 0 thì φ = -180o + G = 1/p, thì φ = -90o, G = p, thì φ = 90o 0o + G = 1/(p+a) (khâu tích phân) ω=a - 45o - 90o 1 dec 1 dec Khâu tích phân 17 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. + G = (p+a) (khâu vi phân) 90o ω=a 45o + Khâu bậc 2: 0o ω 2 1 dec 1 dec G(p) = 2 n p + 2δ ωnp + ωn Khâu vi phân 2 Tần số gãy : ωn n ω=ω o -90 18 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. + Khâu trễ : G(p) = e-Tp Biên độ : |G(p)| = 1  20 lg|G(p)| = 0 Pha : Arg(G(p)) = - Tω 20lg|G(p)| Arg (G(p)) lg ω lg ω Giản đồ Bode biên độ Giản đồ Bode pha 19 Điều khiển tự động Chương 2. Mô tả tóan học. 10 5 ( p + 100) Ví dụ: Vẽ giản đồ Bode G( p) = ( p + 1)( p + 10)( p + 1000) Tần số gãy : 1, 10, 100, 1000 Giản đồ Bode biên độ: 20 Điều khiển tự động
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net