Chuong 2 - Cau cung va gia ca thi truong
CHƯƠNG 2: CẦU, CUNG VA GIÁ CẢ THI TRƯƠNG ̀ ̣ ̀
I háini m ầu cung .K ệ c và
1. Cầu (Demand) Cầu là số lượng hang hoá (Qd) mà người mua có khả ̀ năng và sẵn sang mua ở cac mức
CHƯƠNG 2: CẦU, CUNG VA GIÁ CẢ THI TRƯƠNG
̀ ̣ ̀
I háini m ầu cung
.K ệ c và
1. Cầu (Demand)
Cầu là số lượng hang hoá (Qd) mà người mua có khả
̀
năng và sẵn sang mua ở cac mức giá (P) khac nhau
̀ ́ ́
(trong môt thời kỳ nhât đinh, cac yêu tố khac không thay
̣ ́ ̣ ́ ́ ́
̉
đôi – Ceteris Paribus)
P Qd (luật cầu)
P Qd
( đồ cái
ngàn ng/ ) s ́ áo)
( ô
150 1
100 2
50 3
1. Cầu (Demand)
P Qd (luật cầu)
P
150
100
50
D
Qd
1 2 3
1. Cung (Supply)
Cung là số lượng hang hoá (Qs)mà người ban có khả
̀ ́
năng và săn sang ban ở cac mức giá (P) khac nhau
̃ ̀ ́ ́ ́
(trong môt thời kỳ nhât đinh, cac yêu tố khac không thay
̣ ́ ̣ ́ ́ ́
̉
đôi – Ceteris Paribus)
P Qs (luật cung)
P S
P3
P2
P1
Qs
Q1 Q2 Q3
I .C ác ếu ố nh ưởng n ầu cung
I y t ả h đế c và
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
i ́ ca ́ l ̣ ̀ hoa ́ lên
G a ̉ cac oaihang ́ co i quan Pr) (
o hàng bổ ung xe áy xăng,vợtvà
Các hoá s ( m và bóng enni ,
t s
m ực bútm ực,bánh ìvà m ai… )
và m phô ,
P(Y )
Q d(X )
o hàng t t ế/
Các hoá hay h hàng cạnh r ( và ở,bút
hoá tanh bún ph
bivà ực,các
bútm nhãn ệu hi khác nhau ủa
c cùng ộtl ại
m o
hàng … )
hoá,
P(Y )
Q d(X )
Thu ̣ cua ườitêu ̀ ( )
nhâp ̉ ng i dung I
o àng t
H hoá hông hường
t
I Q d(X )
o àng t ứ ấp tvitắng en,đồ econd
H hoá h c (i r đ “s hand”, )
…
I Q d(X )
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
́ l ng ườitêu ̀ ( d)
Sô ượ ng i dung N
N d
Q d(X )
ỳ ọng ủa ườitêu
K v c ng i dùng E d)
(
̣ êu/ ở hi cua ườitêu ̀ (
Thihi ́ s t ́ch ̉ ng i dung T)
Sự thay đổi của lượng cầu và sự dịch chuyển đường cầu
P ( ố áo)
Q d s
( đồ cái
ngàn ng/ )
Khit nhập à 000 ng
hu l 200. đồ
150 1
100 2
50 3
P(X )
150
100
50
Sự thay đổi của lượng cầu và sự dịch chuyển đường cầu
P ( ố áo)
Q d s
( đồ cái
ngàn ng/ )
Khit nhập à
hu l Khit nhập à
hu l
200. đồng
000 000. đồ
10. 000 ng
150 1 4
100 2 5
50 3 6
P(X )
150
100
Sự thay đổi của lượng cầu và sự dịch chuyển đường cầu
hiP(X ) hay i( yếu
K t đổ các không i Lượng ầu hay i( ầu
khác đổ ) c t đổ c
không hay iđường ầu
t đổ / c không ịch
d chuyển)
hicác ếu ố
K y t khác hay i ầu hay iđường ầu ịch
t đổ C t đổ / c d chuyển
o
Đường ầu ịch
c d chuyển ang ải ầu ăng
s ph C t
o
Đường ầu ịch
c d chuyển ang rái ầu ảm
s t C gi
P(X ) C ầu C ầu ăng
t
ả
gi m
D1 D0 D2
Q d(X )
I .C ác ếu ố nh ưởng n ầu cung
I y t ả h đế c và
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
i ́ ca ́ yếu ố ản ấtđầu ( I)
G a ̉ cac t s xu vào P
PI
Q s(X )
Công ệ Te)
ngh (
chí s của nh ủ t ế,tợ á,tợ ấp,các
Các nh ách chí ph (hu r gi r c quy
định ề ảo ệ ôitường,an oàn ao ng, )
v b v m r t l độ …
Ta Q s(X )
ố ượng s n ất( s)
S l nhà ả xu N
N s
Q s(X )
ợinhuận ừ ệc ản ấthàng khác C o)
L t vi s xu hoá (
C o
Q s(X )
ỳ ọng ủa s n ất( s)
K v c nhà ả xu E
Sự thay đổi của lượng cung và sự dịch chuyển đường cung
hiP(X ) hay i( yếu
K t đổ các không i Lượng
khác đổ ) t đổ cung
cung hay i(
không hay iđường
t đổ / không ịch
cung d chuyển)
hicác ếu ố t đổ Cung hay iđường
K y t khác hay i t đổ / cung ịch
d chuyển
o
Đường cung ịch
d chuyển ang ải
s ph Cung ăng
t
o
Đường cung ịch
d chuyển ang rái
s t Cung ảm
gi
P(X ) S1 S0 S2
C ung ảm
gi
P2 C ung ăng
t
P1
Q s(X )
Q1 Q2
I I ạng háicân ằng
I .Tr t b cung ầu
c
Trạng thái cân bằng cung cầu là một mức giá nào đó mà
tại mức giá này, lượng cung đúng bằng lượng cầu
P
S
D ư hừa
t
P1
E
P0
P2
Thi u ụt
ế h
D
Q
Q s2 Q d1 Q0 Q d2 Q s1
I I ạng háicân ằng
I .Tr t b cung ầu
c
Sự thay đổi của trạng thái cân bằng:
Sự thay đổi của trạng thái cân bằng:
o
Cung không i ầu ăng
đổ ,c t
P
S
E1
P1
E0
P0
Thi u ụt
ế h
D0 D1
Q
Q0 Q1 Qd
Sự thay đổi của trạng thái cân bằng:
o
Cung ảm ,cầu ăng
gi t
P S1
S0
E1
P1
E0
P0
D0 D1
Q
Q0 Q1
Sự thay đổi của trạng thái cân bằng:
o
Cung ảm ,cầu ăng
gi t
P
S1
S0
E1
P1
E0
P0
D0 D1
Q
Q 1Q 0
CAC TINH HUÔNG MINH HOẠ
́ ̀ ́
Trạng thái cân bằng cung cầu thay đổi như thế nào trong các tình
huống sau:
o Thị trường xe găn may Viêt Nam khi xuât hiên cac nhà san
́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉
xuât xe găn may từ Trung Quôc
́ ́ ́ ́
o Thị trường thực phâm khi xay ra dich cum gia câm
̉ ̉ ̣ ́ ̀
o Thị trường thit heo khi xay ra dich cum gia câm
̣ ̉ ̣ ́ ̀
o Thị trường xe hơi Viêt Nam những thang đâu năm 2006
̣ ́ ̀
o Thị trường thịt heo vao năm 1996, khi Giao hoang cho phep
̀ ́ ̀ ́
cac tin đồ công giao ăn thit vao ngay thứ 6
́ ́ ́ ̣ ̀ ̀
o Thị trường dầu mỏ thế giới khi Mỹ tuyên bố sẽ đánh Iraq vào
năm 1991
o Thị trường dầu mỏ khi Mỹ đánh Iraq vào năm 1991
o Thị trường gạo Việt Nam khi xuất hiện tình trạng đầu cơ gạo
I .Sự dãn ủa ầu cung
V co c c và
1. Sự co dãn của cầu
háini m ự dãn ủa ầu c
K ệ s co c c đượ dùng o ường ản
để đ l ph
ứng ủa ườitêu
c ng i dùng/ ườim ua yếu ố nh ưởng
ng khicác t ả h
đến ầu hay i
c t đổ
ệ ố dãn ủa ầu heo á ả o ường ự hay icủa
H s co c c t gi c đ l s t đổ
l ng ầu á ả ủa
ượ c khigi c c hàng t đổi
hoá hay
d % hay icủa ượng ầu hay icủa á ả
E = t đổ l c /% t đổ gi c
∆Qd
Qd ∆Qd P
Ed = hay Ed = ×
∆P ∆P Qd
P
1. Sự co dãn của cầu
∆Qd
Qd ∆Qd P
Ed = hay Ed = ×
∆P ∆P Qd
P
t đổ
% hay i
P 120 150 ∆P/ = P2 P1)P1
P ( – /
=( – / 25%
150 120)120 =
Qd 1000 800 ∆Q d/ d ( d2 Q d1)Q d1
Q = Q – /
= 800 1000)1000
( – / = 20%
E d
= 20% /
25% 8
= 0,
Co dãn khoảng
P
P2
P1
D0
Q2 Q1 Q
Co dãn khoảng
Qd 2 −Qd 1
(Qd 1 +Qd 2 ) / 2 Qd 2 −Qd 1 P + P2
Ed = hay Ed = × 1
P2 − P1 P2 − P1 Qd 1 +Qd 2
( P + P2 ) / 2
1
P
P2=150
P1=120
D0
Q 2=800 Q 1=1000 Q