Chính sách vốn hoạt động và tín dụng ngắn hạn
Các thuật ngữ, chu kì luân chuyển tiền mặt, các chính sách tài trợ và đầu tư vốn hoạt động, thuận lợi và bất lợi của nguồn tài trợ ngắn hạn, nguồn tài trợ ngắn hạn, bảo đảm trong tài trợ ngắn hạn
Qu n tr Tài chính
CHÍNH SÁCH
V N HO T ð NG
CHÍNH SÁCH Các thu t ng
V N HO T ð NG & Chu kỳ luân chuy n ti n m t
Các chính sách tài tr và ñ u tư v n ho t ñ ng
TÍN D NG NG N H N Thu n l i và b t l i c a tài tr ng n h n
Ngu n tài tr ng n h n
B o ñ m trong tài tr ng n h n
CHÍNH SÁCH CHÍNH SÁCH
V N HO T ð NG V N HO T ð NG
Các thu t ng Các thu t ng
V n ho t ñ ng: các tài s n lưu ñ ng và n ng n h n Qu n tr v n ho t ñ ng: qu n tr tài s n lưu ñ ng và
n ng n h n theo chính sách ñã ch n
Chính sách v n ho t ñ ng:
Các thành ph n trong tài s n lưu ñ ng T s thanh toán hi n t i, t s thanh toán nhanh
Cách tài tr các tài s n lưu ñ ng
D toán ti n m t: D báo các ngân lưu và ngu n ti n
ñáp ng nhu c u v ti n m t c a công ty
CHU KỲ LUÂN CHUY N TI N M T CÁC CHÍNH SÁCH ð U TƯ VÀ
TÀI TR V N HO T ð NG
Keát thuùc saûn xuaát,
baùn saûn phaåm
Chính sách v n ho t ñ ng ph i gi i quy t
Chu kyø luaân chuyeån Chu kyø thu hoài
toàn kho (72 ngaøy) CKPThu (24 ngaøy ) hai v n ñ :
• ð nh m c ñ u tư tài s n lưu ñ ng?
Chu kyø trì hoaõn Chu kyø luaân chuyeån
CKPTraû (30 ngaøy) tieàn maët (66 ngaøy )
• Tài tr tài s n lưu ñ ng như th nào?
Nhaäp Traû tieàn Thu hoài
nguyeân lieäu nguyeân lieäu CKPThu
Chu kyø luaân chuyeån tieàn maët = Chu kyø luaân chuyeån toàn kho +
Chu kyø thu hoài CKPThu - Chu kyø trì hoaõn CKPTraû
Th.S Tr n Quang Trung 1
Qu n tr Tài chính
CÁC CHÍNH SÁCH ð U TƯ VÀ CÁC CHÍNH SÁCH ð U TƯ VÀ
TÀI TR V N HO T ð NG TÀI TR V N HO T ð NG
Các chính sách ñ u tư tài s n lưu ñ ng
Các chính sách tài tr tài s n lưu ñ ng
• Chính sách ñ u tư th l ng
• Chính sách tương ng kỳ h n
Ti n m t, ñ u tư ng n h n và t n kho tương ñ i l n
• Chính sách năng n
• Chính sách ñ u tư h n ch
Ti n m t, ñ u tư ng n h n, t n kho và các kho n • Chính sách b o th
ph i thu ñư c gi m c th p nh t
• Chính sách ñ u tư trung bình
N m gi a hai chính sách trên
Chính sách tương ng kỳ h n Chính sách năng n
Chính sách b o th THU N L I VÀ B T L I C A
TÀI TR NG N H N
1. Nhanh chóng:
Vay ng n h n ti n hành nhanh hơn dài h n
2. Linh ho t:
Chi phí phát hành n dài h n cao
Tr v n trư c h n có th b ph t
Ho t ñ ng c a doanh nghi p thư ng b
ki m soát khi vay dài h n
Th.S Tr n Quang Trung 2
Qu n tr Tài chính
THU N L I VÀ B T L I C A NGU N TÀI TR NG N H N
TÀI TR NG N H N 1. Chi phí tích l i (accruals)
Nh ng kho n n ng n h n liên t c phát sinh trong
3. Chi phí: quá trình ho t ñ ng, thư ng là lương nhân viên và
thu
Lãi su t ng n h n thư ng th p hơn dài h n
2. Các kho n ph i tr
4. R i ro: • Hình th c tín d ng thương m i thư ng ñư c s
Lãi su t khi vay dài h n tương ñ i n ñ nh d ng là d / n, net N
Vay dài h n ít b áp l c do ñ n h n tr v n • Chi phí c a tín d ng thương m i
• nh hư ng c a tín d ng thương m i lên các báo
cáo tài chính
• Các thành ph n c a tín d ng thương m i: mi n
phí và có chi phí
NGU N TÀI TR NG N H N B O ð M TRONG TÀI TR NG N H N
3. Vay ng n h n
• Kỳ h n: dư i m t năm
• Gi y ñ ng ý cho vay (Promissory note): Khi kho n 1. Có th ch p
vay ñã ñư c thông qua, s cam k t ñư c th c hi n
qua promissory note, trong ñó xác ñ nh r (1) s 2. Các lo i tài s n có th th ch p
ti n vay, (2) lãi su t, (3) l ch tr n , (4) tài s n th
ch p, (5) các ñi u kho n khác 3. Tài tr b ng các kho n ph i thu
• Ký qu l i (Compensating balances) 4. Tài tr b ng t n kho
• Kho n vay ñ t trư c (Line of credit)
• Tín d ng tu n hoàn (Revolving credit agreement)
4. Ch ng thư thương m i (commercial paper)
Th.S Tr n Quang Trung 3