logo

Chất ôxi hóa

Một chất ôxi hóa (hay tác nhân ôxi hóa) là: 1. Một hợp chất hóa học có khả năng chuyển giao các nguyên tử ôxy hoặc 2. Một chất thu các điện tử trong một phản ứng ôxi hóa khử. Định nghĩa trên là dễ áp dụng cho những gì mà phần lớn mọi người hay được đọc về nó. Nó cũng là nghĩa mà phần lớn các nhà hóa học hữu cơ hay sử dụng. Trong cả hai trường hợp, chất ô xi hóa bị khử trong phản ứng hóa học......
Chất ôxi hóa Nguồn: vi.wikipedia.org Một chất ôxi hóa (hay tác nhân ôxi hóa) là: 1. Một hợp chất hóa học có khả năng chuyển giao các nguyên tử ôxy hoặc 2. Một chất thu các điện tử trong một phản ứng ôxi hóa khử. Định nghĩa trên là dễ áp dụng cho những gì mà phần lớn mọi người hay được đọc về nó. Nó cũng là nghĩa mà phần lớn các nhà hóa học hữu cơ hay sử dụng. Trong cả hai trường hợp, chất ô xi hóa bị khử trong phản ứng hóa học. Hiểu một cách đơn giản thì: Chất ôxi hóa bị khử. • Chất khử bị ôxi hóa. • Tất cả các nguyên tử trong phân tử đều có thể gán cho một số • ôxi hóa. Giá trị này bị thay đổi khi có một chất ôxi hóa tác dụng lên chất nền. Phản ứng ôxi hóa khử diễn ra khi các điện tử được trao đổi. • Để ghi nhớ chỉ cần hiểu rằng: Quá trình ôxi hóa là mất điện tử, quá trình khử là thu điện tử. Mục lục [ẩn] 1 Ví dụ về quá trình ôxi hóa • 2 Các nghĩa khác • 3 Một số chất ôxi hóa • 4 Xem thêm • Ví dụ về quá trình ôxi hóa Phản ứng tạo ra ôxít sắt (III): 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3 Trong phương trình trên, sắt (Fe) có số ôxi hóa ban đầu bằng 0 và bằng 3+ sau phản ứng. Đối với ôxy (O) thì số ôxi hóa của nó ban đầu là 0 và giảm xuống 2- . Các thay đổi này có thể xem xét như là hai nửa của phản ứng diễn ra đồng thời: Quá trình ôxi hóa: Fe0 → Fe3+ + 3e− 1. Quá trình khử: O2 + 4e− → 2 O2− 2. Sắt (Fe) bị ôxi hóa do số ôxi hóa của nó tăng lên và nó là chất khử do nó cấp các điện tử cho ôxy (O). Ôxy (O) bị khử do số hóa trị của nó giảm và nó là chất ôxi hóa do nó nhận các điện tử từ sắt (Fe) Các nghĩa khác Do quá trình ôxi hóa là phổ biến (các chất nổ khi nổ hay nhiên liệu khi cháy, ăn mòn điện hóa), nên thuật ngữ chất ôxi hóa có nhiều nghĩa đôi khi không trùng nhau. Theo một định nghĩa, chất ôxi hóa nhận các điện tử từ chất thử. Trong ngữ cảnh này, chất ôxi hóa được gọi là tác nhân nhận điện tử. Một chất ôxi hóa kinh điển là ion ferroxenium [Fe(C5H5)2]+ nhận điện tử để tạo ra Fe(C5H5)2. Sự quan tâm lớn của các nhà hóa học là các chi tiết của sự kiện chuyển giao điện tử, nó có thể miêu tả như là phạm vi bên trong hay phạm vi bên ngoài. Trong cách sử dụng thông thường khác, một chất ôxi hóa chuyển giao các nguyên tử ôxy cho chất nền. Trong ngữ cảnh này, chất ôxi hóa có thể gọi là thuốc thử ôxi hóa hay tác nhân chuyển giao ôxy-nguyên tử. Ví dụ [MnO4]− permanganat, [CrO4]2− cromat, OsO4 tetrôxít osmi, ClO4 perclorat. Lưu ý rằng các chất này đều là các dạng ôxít, và trên thực tế là các polyôxít. Trong một số trường hợp, các ôxít này cũng có thể đóng vai trò của tác nhân nhận điện tử, như trong minh họa về sự chuyển hóa của [MnO4]− thành [MnO4]2−, manganat. Một định nghĩa theo ngữ cảnh của hàng hóa có nguy hiểm cháy về các chất ôxi hóa là các chất, trong khi chúng có thể không nhất thiết phải dễ bắt lửa, có thể sinh ra ôxy - là nguyên nhân hay góp phần vào sự cháy của các vật liệu khác. (Australian Dangerous Goods Code, ấn bản lần thứ 6). Theo định nghĩa này thì một số vật liệu được phân loại như là chất ôxi hóa theo hóa phân tích lại không được phân loại như là chất ôxi hóa theo ngữ cảnh của hàng hóa có nguy hiểm cháy. Một ví dụ là dicromat kali đã không vượt qua được thử nghiệm của hàng hóa có nguy hiểm cháy như là một chất ôxi hóa. Một số chất ôxi hóa Hypoclorit và các hypohalit khác • Iốt và các halogen khác • Clorit, clorat, perclorat và các hợp chất tương tự của các • halogen khác Các muối permanganat • Nitrat xeri (IV) amoni và các hợp chất khác tương tự của • xeri(IV). Các hợp chất crom hóa trị 6 như các axít cromic và dicromic • cùng triôxít crom, Clorocromat pyridinium (PCC) và các hợp chất cromat/dicromat. Các hợp chất perôxít • Thuốc thử Tollen • Sulfôxít • Axít persulfuric • Ôzôn • Tetrôxít osmi (OsO4) • Axít nitric • Ôxít đinitơ (N2O) •
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net