logo

Cấu trúc máy tính P5

Tổ chức thông tin
Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S31 CHƯƠNG 2 Tổ chức thông tin Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S32 I. Các hệ thống số Ký số Thập phân 01234 56789 Quy tắc đếm 0→1→2→...→9→ 10 → 11 → 12 → . . . → 19 → 20 → 21 → 22 → . . . → 29 → →... 90 → 91 → 92 → . . . → 99 → 100 → 101 → 102 → . . . → 109 → →... 990 → 991 → 992 → . . . → 999 → 1000 → 1001 → 1002 → . . . → 1009 → →... Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S33 Ký số Nhị phân 01 Quy tắc đếm 0→1→ 10 → 11 → 100 → 101 → 110 → 111 → 1000 → 1001 → →... 1110 → 1111 → 10000 → 10001 → →... Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S34 Ký số Bát phân 0123 4567 Quy tắc đếm 0→1→2→...→7→ 10 → 11 → 12 → . . . → 17 → 20 → 21 → 22 → . . . → 27 → →... 70 → 71 → 72 → . . . → 77 → 100 → 101 → 102 → . . . → 107 → →... 770 → 771 → 772 → . . . → 777 → 1000 → 1001 → 1002 → . . . → 1007 → →... Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S35 Ký số Thập lục phân 01234567 89ABCDEF Quy tắc đếm 0→1→2→...→9→A→B→...→F→ 10 → 11 → 12 → . . . → 19 → 1A → . . . → 1F → 20 → 21 → 22 → . . . → 2F → →... 90 → 91 → 92 → . . . → 9F → A0 → A1 → A2 → . . . → AF → →... F0 → F1 → F2 → . . . → FF → 100 → 101 → 102 → . . . → 10F → →... Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S36 Công thức tổng quát Biểu diễn số vnvn-1...v0.v-1...v-m Chấm thập phân Q = vn × Bn + vn-1 × Bn-1 + . . . + v0 × B0 + v-1 × B-1 + . . . + v-m × B-m n Q= ∑v i= − m i × B i Trong đó : B là cơ số vi là giá trị tương ứng của ký số (0 ≤ vi≤ B-1) Q là giá trị tính trong hệ 10. Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S37 Ví dụ 10112 1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20 = 8+0+2+1 = 1110 1738 Số 1×82 + 7×81 + 3×80 = 64+56+3 = 12310 A4B516 Nguyên A×163 + 4×162 + B×161 + 5×160 10×4096 + 4×256 + 11×16 + 5×1 = 40960+1024+176+5 = 42165 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S38 Ví dụ 1011.012 1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20 + 0×2-1 + 1×2-2 1×8 + 0×4 + 1×2 + 1×1 + 0×0.5 + 1×0.25 =11.2510 10.48 1×81 + 0×80 + 4×8-1 Số lẻ 1×8 + 0×1 + 4×0.125 = 8.510 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S39 Số hệ 10 Số hệ 16 Số hệ 2 Học thuộc lòng 0 0 0000 1 1 0001 2 2 0010 3 3 0011 4 4 0100 5 5 0101 6 6 0110 (0+4+2+0) 7 7 0111 8 8 1000 9 9 1001 10 A 1010 11 B 1011 (8+0+2+1) 12 C 1100 13 D 1101 14 E 1110 (8+4+2+0) 15 F 1111 Mã 8421 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S40 10 Đổi số giữa các hệ Dec2Bin Dec2Oct Bin2Dec Oct2Dec Oct2Bin 8 Hex2Dec Bin2Oct Dec2Hex 2 Hex2Bin Bin2Hex 16 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S41 Xxx2Dec Định nghĩa Số hệ 10 Dec2Xxx Chia cơ số Kết quả Phương pháp Chia cơ số Chia lấy số dư Kết quả Chia cơ số Kết quả Chia cơ số Số hệ Xxx =0 Số dư Số dư . . . Số dư Số dư Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S42 Số hệ 10 35 2 17 2 Ví dụ Dec2Bin 8 2 4 2 2 2 1 2 =0 Số hệ 2 1 0 0 0 1 1 Số hệ 10 : 35 = 32 0 0 0 2 1 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S43 Số hệ 10 2004 16 125 16 Ví dụ Dec2Hex 7 16 =0 7 13 4 Số hệ 16 7 D 4 Số hệ 10 : 2004 = 7 × 256 13 × 16 4 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S44 Bin2Oct Ghép nhóm + bảng thuộc lòng Số hệ 2 1 0 1 0 0 0 1 1 3 bit 3 bit 3 bit Bin2Hex Mã 8421 (010) (100) (011) Số hệ 8 2 4 3 Số hệ 2 1 0 1 0 0 0 1 1 4 bit 4 bit Mã 8421 (1010) (0011) Số hệ 16 A 3 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S45 Biểu diễn thông tin trong hệ nhị phân BIT (BInary digiT) : 0 1 BYTE = tổ hợp 8 bit : 01001101 11111111 WORD = tổ hợp nhiều bit : 10110 1011100101 1 KiloByte (KB) = 1024 byte = 210 byte 1 MegaByte (MB) = 1024 KB = 220 byte 1 GigaByte (GB) = 1024 MB = 230 byte 1 số dài n bit thì biểu diễn được 2n giá trị Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S46 Mã hóa thông tin đầu vào Ánh sáng Âm thanh Hình ảnh Số Độ ẩm Điện áp Nhiệt độ Thông tin Áp suất Chữ Mã hóa Dòng điện Tổ hợp bit Xử lý Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S47 Ví dụ : mã hóa chữ cái Chọn tổ hợp n bit sao cho ABCDE 5 FGHIJ 10 Z 26 2n vừa lớn hơn 26 KLMNO 15 PQRST 20 n = 5 và 25 = 32 UVWXY 25 A = 00000 B = 00001 Các tổ hợp C = 00010 11010,11011 D = 00011 11100,11101 ... 11110,11111 Z = 11001 không dùng Y = 11000 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S48 Biểu diễn số Số không dấu Số n bit có giá trị : 0 ÷ (2n – 1) Số 8 bit có giá trị : 0 ÷ 255 Số 16 bit có giá trị : 0 ÷ 65 535 Số 32 bit có giá trị : 0 ÷ 4 294 967 295 Số có dấu Qui ước: chọn bit có trọng số cao nhất (MSB) làm bit dấu bit dấu = 0 là số dương - bit dấu = 1 là số âm sử dụng số bù 2 : -1 = 1111 1111, -2 = 1111 1110, . . . -127 = 1000 0001, -128 = 1000 0000 Số 8 bit có dấu có giá trị : -128 ÷ +127 Số 16 bit có dấu có giá trị : -32768 ÷ +32767 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S49 Số BCD Số BCD được dùng để tính toán trên số thập phân trong hệ nhị phân. Số BCD là số viết theo hệ 16 nhưng giá trị tính theo hệ 10. Số 12BCD được viết trong hệ 2 là 0001 0010 nhưng có giá trị là 12 thay vì 18 (1216 = 1810). Phân loại dồn 94 BCD 1 byte chứa 2 số BCD 13 65 08 không dồn 1 byte chứa 1 số BCD 01 08 04 02 Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh Tổ chức cấu trúc máy tính C2 Tổ chức thông tin / S50 Chỉnh dạng BCD kết quả đúng kết quả không đúng không chỉnh chỉnh dạng 18 18 18 + + + 01 02 09 19 1A + 21 + 06 06 Chỉnh dạng vì A không phải là số BCD 20 27 Chỉnh dạng vì có nhớ ở hàng đơn vị Khoa Công nghệ thông tin Đại học Bách khoa tp.HCM Biên soạn : Nguyễn Xuân Minh
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net