logo

Cấu trúc di truyền của quần thể

Kiểu hình, kiểu gen dân tộc VN tuy đa dạng, nhưng có tỉ lệ đặc trưng, phân biệt với các dân tộc khác. Hình thái, trí tuệ, bản lĩnh điển hình chi phối Tần số các alen...
Cùng loài Cùng không gian sống QUẦN THỂ Nêu đặc điểm sinh vậtVẬT mỗi bức hình ? SINH trong LÀ GÌ? Có quan hệ ràng Có vốn gen chung buộc (mẹ - con; đực – cái …) qua nhiều thế hệ CHƯƠNG III : DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ CH CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ BÀI: 16 I. Các đặc trưng di truyền của quần thể. Các đặc trưng của quần thể giao phối là gì? Hình thái, trí tuệ, bản Dân tộc Việt Nam Dân lĩnh người VN, do 1 số gen điển hình chi phối Kiểu hình, kiểu gen Tần số hệ ràng buộcvà Quan các alen này Cùngtộc VN tuy đsống dân không gian a tỉ lệ (4000 ểu m) do các ki nă gen dạng, (lãnh thổ)tỉ lệ nhưng có chúng tạo ra, đặc đặc trưng,Hình tháit phân biệ Trí tuệ trưng cho dân tộc VN Bản lĩnh với các dân tộc khác Những ngườt Nam Nam Hệ gen Việ i Việt (Genomic) CHƯƠNG III : DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ CH CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ BÀI: 16 I. Các đặc trưng di truyền của quần thể VMỗgen ần a qucó một làốtập hợđặtoàn ng, các alen trưng din thể n ốn i qu củ thể ần thể v n gen p c trư bộ các đặc mà quầ truyề có được nạthể ời ể him xác định, ố ố lượng alennnày là cỉực lớn vàểu gen của quầ t i th th điể ện qua tần s s các alen điể hình, t lệ các ki luôn trưngđổi. Vì ầny, trên thực tế ta không thể xác định được tần đặc thay của qu vậ thể đó . số cVa dất (SGK).alen,tmà chỉđậuthể xác định 500 cây ủaể1 số alen ủ í t ụ cả các Mộ vườn có Hà Lan có: tần số c ki u gen AA, điển cây ki1u ố KG đặc trưng mà tau gen aa. Tính tỉ lệ mỗi loại KG, 200 hình, ể s gen Aa và 300 cây kiể đang quan tâm. tần số mỗi alen và xác định cấu trúc di truyền của quần thể? Ta có thể viết : 500(AA) + 200(Aa) + 300(aa) = 1000 cây. Tỉ lệ kiểu gen AA = 500 : 1000 = 0,5. Tỉ lệ kiần số) alen= 200 : 1000 = 0,2. 0,6 (t ểu gen Aa A = 0,50 + 0,2/2 = Tỉ lệ kiần số) alen=a300 : 1000 = 0,3. 0,4 (t ểu gen aa = 0,30 + 0,2/2 = Tần số củdi 1 alen làủa lquần a alen đó trên0,2Aa số0,3aa = 1,0 Cấu trúc a truyền c tỉ ệ giữ thể: 0,5AA + tổng + các alen trong quần thể (tương tự với tần số của 1KG). Vì vậy gọi tần số hay tỉ lệ là tùy thuộc trường hợp cụ thể. II. CẤU nàoÚà quần thể tự thụ phấn? Thế TR l C DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN 1. Quần thể tự thụ phấn. Ví dụ (SGK). Giả sử một quần thể cây đậu Hà Lan có KG Aa tự thụ phấn. Hãy xác định tỉ lệ các loại kiểu gen AA; Aa; aa sau 1, 2, 3, …n thế hệ? Sơ đồ tự thụ phấn và tỉ lệ dị hợp, đồng hợp từ P đến Fn? Ta có : Dị hợp Đồng hợp 1 1 1 F1 : (Aa x Aa) + (aa x aa) (AA x AA) + p: 4 Aa 2x Aa 1,0(100%) 0,0(0%) 4 A A + AA⎛ AA +2 Aa ++ aa1 aa 1⎞ 1 1 1 1 11 1 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 2 F2F1: : 1 − ⎜ ⎟ (50%) ⎟ + aa ⎜+ Aa ⎜ ⎟ (50%) 4 2 ⎝4 ⎠ 4 44 44 4 ⎝2⎠ ⎝ 2⎠ 1 1 1 1 1 A A + AA + Aa + aa + aa 4 8 4 8 4 2 2 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 3 1 3 1 − ⎜ ⎟ (75%) AA Aa ⎜ ⎟ (25%) aa + + ⎝2⎠ ⎝ 2⎠ 8 4 8 1 3 3 F2: (AA x AA) + (Aa x Aa) + (aa x aa) 4 8 8 1 ⎛1 1⎞ 3 3 2 F3: AA + AA + Aa + aa ⎟ + aa 4 ⎜4 ⎝ 4⎠ 8 8 4 3 1 1 3 1 AA + AA + Aa + aa + aa 8 8 16 8 16 3 ⎛1⎞ 3 ⎛1⎞ 1 7 7 1 − ⎜ ⎟ (87,5%) ⎜ ⎟ (12, 5%) Aa aa + + AA ⎝2⎠ ⎝2⎠ 8 16 16 Tỉ lệ dị hợp Thế hệ Tỉ lệ đồng hợp 1,0(100%) 0,0(0%) P: 1 1 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 1 − ⎜ ⎟ (50%) F1 : ⎜ ⎟ (50%) ⎝2⎠ ⎝ 2⎠ 2 2 ⎛1⎞ ⎛1⎞ 1 − ⎜ ⎟ (75%) F2 : ⎜ ⎟ (25%) ⎝2⎠ ⎝2⎠ 3 ⎛1⎞ 3 ⎛1⎞ 1 − ⎜ ⎟ (87,5%) F3 : ⎜ ⎟ (12,5%) ⎝2⎠ ⎝ 2⎠ n ⎛1⎞ n ⎛1⎞ Fn (Aa) = ⎜ ⎟ Fn (AA+ aa) = 1− ⎜ ⎟ ⎝ 2⎠ ⎝2⎠ n n ⎛1⎞ ⎛1⎞ lim Fn = 1 − ⎜ ⎟ = 1(100%) lim Fn = ⎜ ⎟ = 0 ( 0 % ) ⎝2⎠ ⎝⎠ n →∞ n →∞ 2 Tỉ lệ đồng hợp trội(AA) luôn bằng tỉ lệ đồng hợp lặn(aa). Ta có: n ⎛1⎞ 1- ⎜ ⎟ 2n − 1 2n −1 ⎝2⎠ = = Fn (AA = aa) = 2 n +1 n 2 2 .2 II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ THỤ PHẤN VÀ QUẦN THỂ GIAO PHỐI GẦN 1. Quần thể tự thụ phấn. Khi tự thụ phấn liên tiếp nhiều hệ, tỉ lệ thành phầngiảm dần, của quần thể Khi tự thụ phấn liên tiếp nhiều thế hệ, KG dị hợp kiểu gen tỉ lệ KG đồng thay tăngnhư thế nào? hợp đổi dần. Trong tựcủa hiện tượng tự thụ phấn trong gồm nhiềuàdòng xuất giống? c Ý nghĩa nhiên, quần thể tự thụ phấn bao tự nhiên v sản thuần về cá KG khác nhau. Trong sản xuất giống, có thể tự thụ phấn bắt buộc ở những cây giao phấn khi cần tạo dòng thuần. 2. Quần thể giao phối gần. Ởrongnuôi,thể tựphối phấnnh giaoóàýBb.dùnhì? Trong luật hônhuyếthợp gia Thế nào là đa số thụhữu tí cgầnccvới tự thụ các cơ KG dị hợp,nđồng thống Mvậtquần giao lgiao phốiKhá lphối, Tí phấn ở thể gần về ào? và ột chăn nuôi, à gần? ó KG nghĩa g tỉ lệ đặc điểm nhân vđến lệ KG đồngcấm kết KGthế ác nhau. Tuy nhiên sự giống nhau về KG, đà tỉ đâusao lạià những hônkh hệ thứ 5? ình, tại vẫn l hợp lặn ở gần? giao phối gần dễ tạo ra các cặp gen đồng hợp, trong chăn nuôi tính trạng 5 ⎛ 1 ⎞ hôn nhân ở người, sự tổ hợp các dopgen đócông định là thuần chủng, trong = 1 = 1 = 0.031259( ≈ 3,1%) Á dụng quy thức: F5 (Bb) = ⎜ ⎟ gen lặn có hại thành cặp làm xuất hiện t⎠ nh trạng 32 … xấu ⎝2 í 2 5 5 ⎛1⎞ 1 F5 (BB + bb) = 1 − ⎜ ⎟ = 1 − = 0.96875( ≈ 96,9%) ⎝2⎠ 32 25 − 1 31 F5 (BB = bb) = 5+1 = = 0.484375( ≈ 48,4%) 2 64 Trả lời câu hỏi và làm bài tập tr 70 SGK.
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net