Các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người
Kết luận nào sau đây đúng về nguồn gốc của loài người:
Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
Vượn người ngày nay và loài người là 2 nhánh phát sinh từ 2 nguồn gốc độc lập nhau.
Vượn người và loài người ngày nay là sản phẩm do Thượng đế sáng tạo ra.
Cả 3 câu trên đều sai
TRƯỜNG THPT
TRƯNG VƯƠNG
GV: Nguyễn Thị Giao
Tập thể lớp: 12A1
Kieåm tra baøi cuõ
Kie
Câu1: Điểm nào sau đây là đặc điểm
chung của vượn người và người:
A. Dáng đi
B. Tính chất hộp sọ
C. Có 4 nhóm máu
D. Thể tích não
Câu 2: Kết luận nào sau đây đúng về nguồn
gốc của loài người:
A. Vượn người ngày nay không phải là tổ
tiên của loài người.
B. Vượn người ngày nay và loài người là 2
nhánh phát sinh từ 2 nguồn gốc độc lập
nhau.
C. Vượn người và loài người ngày nay là
sản phẩm do Thượng đế sáng tạo ra.
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 3: Trong quá trình phát triển phôi
người, ở giai đoạn 2 tháng tuổi, phôi có
đặc điểm đáng chú ý:
A. Còn dấu vết khe mang ở phần cổ.
B. Bộ não có 5 phần rõ rệt.
C. Bộ não có nhiều nếp cuộn.
D. Có đuôi dài.
Câu 4: Những điểm giống nhau giữa người và
vượn người ngày nay, chứng minh:
A. Người và vượn người có quan hệ thân thuộc
rất gần gũi.
B. Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có
xương sống.
C. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên
của loài người
D. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ 1
nguồn gốc chung là các vượn người hóa
thạch.
Tiết 46
CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH TRONG QUÁ
TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Quá trình phát sinh loài người trải qua các
giai đoạn chính:
I. Vượn người hóa thạch
II. Người tối cổ (người vượn)
III. Người cổ
IV. Người hiện đại
I. Các dạng vượn người hóa thạch
1. Vượn người Parapitec
2. Vượn người Prôpliôpitec
3. Vượn người Đriôpitec
4. Vượn người Ôxtralôpitec
Sơ đồ phát sinh các vượn người ngày nay và người
Ôxtralôpitec
Parapitec Prôpliôpitec Đriôpitec
• Tầm vóc lớn dần
Nhận xét những biến đổi hình thái
• Di chuyển chậm chạp trên cây bằng 2 chân sau là chủ yếu
từ Parapitec đến Ôxtralôpitec?
• Đuôi ngắn dần và tiêu biến
• Hộp sọ to dần, mặt ngắn lại
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC VƯỢN NGƯỜI HÓA THẠCH
Tên hóa Năm Nơi Tuổi Đặc điểm hình thái
thạch phát phát địa Công cụ Sinh hoạt
Cao Thể Mặt
hiện hiện chất (cm) tích
(năm) sọ
(cm3)
Parapitec Ai cập 30 triệu To Sống trên cây,
bằng tay có khả
con năng cầm nắm
mèo
Prôpliôpitec Gần 30 To dần Di chuyển
triệu chậm dựa
nhiều vào 2
chân, tay víu
vào cành cây
Trán Di chuyển
Đriôpitec 1856 Pháp 18 triệu 150
thấp, gờ bằng 2 chân
trên hốc sau chủ yếu
mắt cao
Ôxtralôpitec 1924 Nam Phi 5 triệu 120 - 500 - Trán còn Sử dụng Sống trên mặt
150 600 thấp cành cây, đất đi lom
hòn đá khom
II. Người tối cổ (hay người vượn)
• Người Pitêcantrôp
• Người Xinantrôp
III. Người cổ Nêanđectan
IV. Người hiện đại crômanhôn
Quan sát các hình trong phiếu học tập và nội dung
SGK (tr 121 – 123), hãy điền vào bảng học nhóm
theo mẫu sau:
TÊN HÓA THẠCH
Năm Nơi Tuổi Đặc điểm hình thái
phát phát địa Công cụ Sinh hoạt
Chiều Thể tích Mặt
hiện hiện chất cao sọ
Yêu cầu: Hoạt động theo tổ, mỗi tổ trả lời 4 bảng
của 4 dạng hóa thạch (Pitêcantrôp, Xinantrôp,
Nêanđectan và Crômanhôn)
Thời gian: 8 phút
Người tối cổ Pitêcantrôp
Những đặc điểm nào của người tối cổ Pitêcantrôp
phản ánh tính chất vượn và tính chất người ?
Người tối cổ Pitêcantrôp
Năm Nơi Tuổi Đặc điểm hình thái
phát phát địa Công cụ Sinh hoạt
Chiều Thể tích Mặt
hiện hiện chất
cao sọ
1891 Đảo 1 triệu 170 cm 900cm3 Trán thấp, Mảnh Đi thẳng
Java năm gờ trên hốc tước có người, đã
mắt cao, cạnh sắc biết chế
chưa có tạo công
lồi cằm cụ
Xương
hàm thô
Người Xinantrôp
Người Xinantrôp có đặc điểm nào
tiến hóa hơn Pitêcantrôp?
Người Xinantrôp
Năm Nơi Tuổi địa Đặc điểm hình thái Công Sinh hoạt
phát phát chất cụ
hiện hiện
Chiều Thể tích Mặt
cao sọ
1927 Bắc 50-70 170 cm 850- Trán Bằng Biết giữ
Kinh vạn năm 1220cm3 thấp, gờ đá, lửa, săn
lông mày xương thú
cao, chưa
có
Hàm to,
hình
răng thô,
thù rõ
chưa có
rệt
lồi cằm
Người cổ Nêanđectan
Nêu những đặc điểm tiến hóa cơ bản của
Nêanđectan so với người tối cổ?
Người cổ Nêanđectan
Năm Nơi Tuổi Đặc điểm hình thái Công cụ Sinh hoạt
phát phát địa
Chiều Thể tích Mặt
hiện hiện chất
cao sọ
1856 CHLB 5-20 155- 1400cm3 Xương Dao, rìu, Tiếng nói
Đức vạn hàm gần mũi phát triển
166 cm
năm giống nhọn Dùng lửa
người bằng đá thông thạo
Một số Che thân
có lồi bằng da thú
cằm Có phân công
lao động
Người hiện đại Crômanhôn
Nêu những đặc điểm tiến hóa của
người Crômanhôn?
Người hiện đại Crômanhôn
Năm Nơi Tuổi Đặc điểm hình thái Công cụ Sinh hoạt
phát phát địa Chiều Thể tích Mặt
hiện hiện chất cao sọ
1868 Pháp 3-5 vạn 180 cm 1700 Trán Bằng đá, Có mầm
năm cm3 rộng, xương, mống sản
không sừng tinh xuất, tôn
còn gờ xão: lưỡi giáo, nghệ
trên hốc rìu có lỗ thuật
mắt, lồi tra cán, Hình
cằm rõ lao có thành bộ
ngạnh… lạc