logo

Báo cáo tổng hợp - Kế toán

Xí nghiệp may Thăng Long hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước ).
Báo cáo Tổng hợp ĐỀ BÀI Xí nghiệp may Thăng Long hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước ). A SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN: TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓ TK Tiền mặt 111 329.640.000 Tiền gửi ngân hàng 112 952.000.000 Phải thu của khách hàng 131 181.900.000 Các khoản phải thu khác 138 81.462.033 Tạm ứng 141 14.300.000 Chi phí trả trước 142 16.345.000 Nguyên liệu vật liệu 152 11.830.000 Công cụ, dụng cụ 153 23.750.000 Chi phí sản xuất kinh doanh 154 39.457.967 DD Thành phẩm 155 18.115.000 TSCĐ hữu hình 211 1.835.600.000 Khấu hao TSCĐ 214 19.163.319 Vay ngắn hạn 311 142.800.000 Phải trả người bán 331 42.960.000 Thuế và các khoản phải nộp 333 13.630.000 NN Phải trả công nhân viên 334 26.890.000 Phải trả phải nộp khác 338 29.860.000 Vay dàI hạn 341 891.900.000 Nguồn vốn kinh doanh 411 1.010.583.681 Quĩ đầu tư phát triển 414 462.664.663 Lợi nhuận chơa phân phối 421 670.000.000 Phải thu nội bộ khác 441 193.948.337 Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000 B SỐ DƯ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN * TK 131: Phải thu của khách hàng DƯ NỢ MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH KT Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000 1 Báo cáo Tổng hợp Công ty TNHH Bảo Long BL 91.282.000 Công ty Phương Đông PĐ 33.918.000 *TK 331: Phải trả cho người bán DƯ CÓ MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH Công ty TNHH Nhật Linh NL 12.080.000 Công ty XNK Ngọc Khánh NK 17.000.000 ML Công ty Mai Linh 13.880.000 *TK 152: Nguyên liệu, vật liệu MÃ SỐ LOẠI VẬT LIỆU SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN ĐVT Khuy chỏm KC Cái 900 270.000 VảI cotton VI M 1400 11.200.000 Lưỡi trai LT Cái 800 360.000 *TK 155: Thành phẩm MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM SỐ THÀNH TIỀN ĐVT LƯỢNG Mũ lưỡi trai Chiế VH. 212 300 3.060.000 c Mũ lưỡi trai Chiế MA .234 400 4.520.000 c Mũ lưỡi trai Chiế TG .198 250 2.875.000 c Mũ lưỡi trai Chiế HVM.753 200 2.060.000 c Mũ lưỡi trai Chiế TH .2412 500 5.600.000 c * TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM SỐ TIỀN Mũ lưỡi trai MA.234 13.627.289 Mũ lưỡi trai TG.198 15.649.923 Mũ lưỡi trai HVM.753 10.180.000 C CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KỲ; 2 Báo cáo Tổng hợp 1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Vải cotton m 3.300 8.000 26.400.000 2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho lưỡi trai của công ty Hoàng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Lưỡi trai Cái 17.400 450 7.830.000 3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 1.100 m - Mũ TG.198:1.100 m - Mũ HVM.753: 1.000 m. 4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hoá đơn GTGT số113325. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phương Nam, đơn giá chưa có thuế VAT 10%, chưa thanh toán tiền hàng. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Khoá Cái 17.800 250 4.450.000 5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hoá đơn GTGT số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510 Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Khuy chỏm Cái 17.500 300 5.250.000 6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/2, xuất kho lưỡi trai cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.300 cái - Mũ TG.198: 6.100 cái - Mũ HVM.753: 4.700 cái. 3 Báo cáo Tổng hợp 7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hoá đơn GTGT số 513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cường, tiền hàng chưa thanh toán. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Mác Cái 17.600 150 2.640.000 8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Bình Minh số tiền là 29.040.000 đ. 9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/2, xuất khoá cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.200 cái - Mũ TG.198: 6.050 cái - Mũ HVM.753: 4.900 cái. 10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho công ty Hoàng Gia số tiền là:8.316.000 đ. 11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hoá đơn GTGT số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Nẹp nhựa Cái 17.450 200 3.490.000 12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT số177869. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phong Phú chưa thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Chỉ đen kg 150 119.000 17.850.000 Chỉ trắng kg 200 120.000 24.000.000 13.Phiếu xuất kho số 414 ngày 9/2, xuất khuy chỏm cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.220 cái - Mũ TG.198: 6.150 cái - Mũ HVM.753: 4.750 cái. 14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Phương Nam số tiền là 4.895.000 đ. 4 Báo cáo Tổng hợp 15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/2, xuất kho mác cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.250 cái - Mũ TG.198: 6.120 cái - Mũ HVM.753: 4.800 cái. 16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/2, trả tiền cho công ty Nam Cường số tiền là 2.904.000 đ. 17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/2. Hoá đơn GTGT số 798232. Xí nghiệp mua hàng của công ty bao bì Long Nguyên đã thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.Phiếu chi số 516 Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Thùng catton Cái 2.500 4.500 11.250.000 Túi nilon kg 2.100 3.500 6.300.000 Cuộn Băng dán 327.000 18.Phiếu xuất kho số 416 ngày 12/2, xuất nẹp nhựa cho phân xưởng sản xuất: - Mũ MA.234: 6.300 cái - Mũ TG.198: 6.000 cái - Mũ HVM.753: 4.400 cái. 19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/2, xuất kho chỉ cho phân xưởng sản xuất: + Chỉ đen: ­ Mũ MA.234: 40 kg ­ Mũ TG.198: 22 kg + Chỉ trắng: ­ Mũ HVM.753: 65 kg. 20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hoá đơn GTGT số 355479. Xí nghiệp mua hàng của công ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa trả tiền. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên NVL ĐVT Xăng lít 5.500 5.900 32.450.000 21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/2 nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm: - Mũ MA.234: 87.000 đ - Mũ TG.198: 65.000 đ - Mũ HVM.753: 59.000 đ. 5 Báo cáo Tổng hợp 22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho phân xưởng sản xuất: + Thùng catton: - Mũ MA.234: 500 cái - Mũ TG.198: 350 cái + Túi nilon: - Mũ HVM.753: 700 kg. 23.Phiếu chi tiền số 517 trả tiền cho công ty Phong Phú số tiền là:46.035.000đ Ngày 14/2 24.Phiếu xuất kho số 420 ngàu 14/2, xuất xăng cho phân xương sản xuất: - Mũ MA.234: 2.300 lít - Mũ TG.198: 2.000 lít - Mũ HVM.753: 1.200 lít. 26.Tính ra tiền lương phải trả công nhân viên trong tháng. Ngày 15/2: + CNTTSX: - Mũ MA.234: 22.180.000 - Mũ TG.198: 18.600.000 - Mũ HVM.753: 16.590.000. + Bộ phận quản lý phân xưởng: 9.760.000 ( được phân bổ theo tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ). 27.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ). 28.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 18.332.542 - Mũ TG.198: 12.960.000 - Mũ HVM.753: 10.419.420 29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xưởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn thuế GTGT số 652347, chưa thuế VAT 10%. Ngày 15/2. - Mũ MA.234: 11.923.000 - Mũ TG.198: 10.593.000 - Mũ HVM.753: 9.631.000 30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nước, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT 10%. Phiếu chi số 519 - Mũ MA.234: 18.860.900 6 Báo cáo Tổng hợp - Mũ TG.198: 17.362.700 - Mũ HVM.753: 16.232.400 31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận sản xuất: - Mũ MA.234: 6.100 chiếc - Mũ TG.198: 5.900 chiếc - Mũ HVM.753: 4.000 chiếc. 32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của công ty TNHH Hoàng Tú, Hoá đơn GTGT số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận chưa thuế VAT 10% là 35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển chưa thuế 10% là Tất cả đã trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. 1.500.000. Biên bản giao nhân số 28 33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ của khách hàng từ đầu tháng: - Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000 - Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000 - Công ty Phương Đông: 33.918.000 34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp: - Bộ phận bán hàng: 1.462.570 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406 35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho công ty Minh Sơn ( đơn giá chưa thuế VAT 10% ). Xí nghiệp đã thu được tiền hàng theo phiếu thu số 612. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên TP ĐVT Chiếc Mũ MA.234 1.200 30.000 36.000.000 Chiếc Mũ TG.198 1.250 29.000 36.250.000 36.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của xí nghiệp sang kho đại lý số 891 Lý Thường Kiệt ngày 19/2. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên TP ĐVT Chiếc Mũ MA.234 2.900 30.000 87.000.000 Chiếc Mũ HVM.753 1.780 32.000 56.960.000 37.Chi tạm ứng lương cho công nhân viên, phiếu chi số 520 ngày 20/2: - Bộ phận bán hàng: 9.929.300 - Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200. 7 Báo cáo Tổng hợp 38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex, số tiền là 35.695.000 đ. 39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ , xí nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000. 40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850 chiếc mũ TG.198 do may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2. 41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng được hưởng. Phiếu thu số 613 ngày 23/2. 42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho công ty Tuấn Việt (hoá đơn chưa có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng chưa thanh toán. Ngày 23/2. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên TP ĐVT Chiếc Mũ TG.198 1.000 29.000 29.000.000 Chiếc Mũ HVM.753 1.300 32.000 41.600.000 43.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/2, xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền là 138.000.000 đ. 44.Phiếu thu tiền số 614 ngày 24/2 thu tiền của công ty Tuấn Việt số tiền là 77.660.000 đ. 45.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, xí nghiệp bán hàng cho công ty Hải Bình chưa thu được tiền ( đơn giá chưa có thuế VAT 10%).Ngày 25/2. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên TP ĐVT Chiếc Mũ VH.212 300 20.000 6.000.000 Chiếc Mũ TG.198 2.200 29.000 63.800.000 46.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/2, phiếu xuất kho số 425, bán hàng cho công ty Phương Đông , công ty ứng trước một nửa số tiền , số còn lại nợ (đơn giá chưa có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615 Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên TP ĐVT 8 Báo cáo Tổng hợp Chiếc Mũ TH.2412 500 21.500 10.750.000 Chiếc Mũ MA.234 2.000 30.000 60.000.000 47.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp số tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/2 48.Ngày 28/2 công ty Phong Trang ứng trước một nửa tiền hàng cho xí nghiệp để mua hàng , đơn giá chưa thuế VAT 10%, phiếu thu số 617. Số lượng Đơn giá Thành tiền Tên TP ĐVT Chiếc Mũ TG.198 1.200 29.000 34.800.000 Chiếc Mũ HVM.753 1.350 32.000 43.200.000 49.Công ty Phương Đông thanh toán nốt số tiền còn nợ bằng tiền mặt , phiếu thu số 617. Ngày 28/2. 50.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/2, cửa hàng Phong Trang sau khi kiểm tra và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số 231952, phiếu xuất kho số 426. ĐỊNH KHOẢN 1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000 Nợ TK 133: 2.640.000 Có TK 331( Bình Minh): 29.040.000 2. Nợ TK 152( lưỡi trai): 7.830.000 Nợ TK 133: 783.000 Có TK 331( Hoàng Gia): 8.613.000 3.Nợ TK 621: 25.600.000 - Mũ MA.234: 8.800.000 - Mũ TG.198: 8.800.000 - Mũ HVM.753: 8.000.000 Có TK 152( vải):25.600.000 4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000 Nợ TK 133: 445.000 Có TK 331( Phương Nam): 4.895.000 5.Nợ TK 152( khuy chỏm):5.250.000 Nợ TK 133: 525.000 Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000 6. Nợ TK 621: 7.695.000 - Mũ MA.234: 2.835.000 9 Báo cáo Tổng hợp - Mũ TG.198: 2.745.000 - Mũ HVM753: 2.115.000 Có TK 152( Lưỡi trai): 7.695.000 7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000 Nợ TK 133: 264.000 Có TK 331(Nam Cường):2.904.000 8. Nợ TK 331(Bình Minh): 29.040.000 Có TK 111: 29.040.000 9. Nợ TK 627: 4.287.500 - Mũ MA.234: 1.550.000 - Mũ TG.198: 1.512.500 - Mũ HVM.753: 1.225.000 Có TK 152( Khoá): 4.287.500 10. Nợ TK 331(Hoàng Gia): 8.613.000 Có TK 111: 8.613.000 11. Nợ TK 152(Nẹp nhựa): 3.490.000 Nợ TK 133: 349.000 Có TK 111(Châu Long): 3.839.000 12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000 - Chỉ trắng: 24.000.000 - Chỉ đen:17.850.000 Nợ TK 133: 4.185.000 Có TK 331( Phong Phú): 46.035.000 13. Nợ TK 627: 5.136.000 - Mũ MA.234: 1.866.000 - Mũ TG.198: 1.845.000 - Mũ HVM.753: 1.425.000 Có TK 152( Khuy chỏm): 5.136.000 14. Nợ TK 331(Phương Nam): 4.895.000 Có TK 111: 4.895.000 15. Nợ TK 627: 2.575.500 - Mũ MA.234: 937.000 - Mũ TG.198: 918.000 10 Báo cáo Tổng hợp - Mũ HVM.753: 720.000 Có TK 152(Mác): 2.575.000 16.Nợ TK 331(Nam Cường): 2.904.000 Có TK 111: 2.904.000 17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000 Nợ TK 133: 889.350 Có TK 111(Long Nguyên): 18.676.350 18. Nợ TK 627: 3.340.000 - Mũ MA.234: 1.260.000 - Mũ TG.198: 1.200.000 - Mũ HVM.753: 880.000 Có TK 152(Nẹp nhựa): 3.340.000 19. Nợ TK 627: 15.178.000 - Mũ MA.234: 4.760.000 - Mũ TG.198: 2.618.000 - Mũ HVM.753: 7.800.000 Có TK 152(Chỉ): 15.178.000 20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000 Nợ TK 133: 3.245.000 Có TK 331(Petrolimex): 35.695.000 21. Nợ TK 627: 211.000 - Mũ MA.234: 87.000 - Mũ TG.198: 65.000 - Mũ HVM.753: 59.000 Có TK 152: 211.000 22. Nợ TK 627: 5.925.000 - Mũ MA.134: 2.250.000 - Mũ TG.198: 1.575.000 - Mũ HVM.753: 2.100.000 Có TK 153(Bao bì): 5.925.000 23. Nợ TK 331(Phong Phú): 46.035.000 Có TK 111: 46.035.000 24. Nợ TK 627: 32.450.000 - Mũ MA.234: 13.570.000 11 Báo cáo Tổng hợp - Mũ TG.198: 11.800.000 - Mũ HVM: 7.080.000 Có TK 152(xăng): 32.450.000 26.Nợ TK 622: 57.370.000 - Mũ MA.234: 22.180.000 - Mũ TG.198:18.600.000 - Mũ HVM.753: 16.590.000 Nợ TK 627: 9.760.000 Có TK 334: 67.130.000 Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp 22.180.000 - Mũ MA.234 = ----------------- = 3.773.345 57.370.000 18.600.000 - Mũ TG.198 = ----------------- = 3.164.302 57.370.000 16.590.000 - Mũ HVM.753 = ---------------- = 2.822.353 57.370.000 27. Nợ TK 622: 10.900.300 - Mũ MA.2434: 4.214.200 - Mũ TG.198: 3.534.000 - Mũ HVM.753: 3.152.4100 Nợ TK 627: 1.854.400 - Mũ MA.234: 716.935,55 - Mũ TG.198: 601.217,38 - Mũ HVM.753: 536.247,07 Nợ TK 334: 4.027.800 Có TK 338: 16.782.500 28. Nợ TK 627: 41.711.962 - Mũ MA.234: 18.332.542 - Mũ TG.198: 12.960.000 - Mũ HVM.753: 10.419.420 Có TK 214: 41.711.962 12 Báo cáo Tổng hợp 29.Nợ TK 627: 32.147.000 - Mũ MA.234: 11.923.000 -Mũ TG.198: 10.593.000 -Mũ HVM.753: 9.631.000 Nợ TK 133: 3.214.700 Có TK 111: 35.361.000 30.Nợ TK 627: 52.456.000 -Mũ MA.234: 18.860.900 -Mũ TG.198: 17.362.700 -Mũ HVM.753: 16.232.400 Nợ TK 133:5.245.600 Có TK 111: 57.701.600 31.a,Nợ TK154: 308.597.662 -Mũ MA.234: 117.916.423 -Mũ TG. 98: 99.893.719 -Mũ HVM.753: 90.787.520 Có TK 621: 33.295.000 -Mũ MA.234: 11.635.000 -Mũ TG198: 11.545.000 -Mũ HVM753: 10.115.000 Có TK 622: 68.270.300 -Mũ MA234: 26.394.200 -Mũ TG198: 22.134.000 -Mũ HVM153: 19.742.100 Có TK 627: 207.032.362 -Mũ MA234: 79.887.223 -Mũ TG198: 66.214.719 -Mũ HVM753: 60.930.420 31.b,Nợ TK 155: 348.044.100 Có TK 154: 348.044.100 -Mũ MA234: 131.540.400 -Mũ TG198: 115.539.700 -Mũ HVM753: 100.964.000 32.Nợ TK 211: 37.000.000 Nợ TK 133: 3.700.000 Có TK 111: 40.700.000 13 Báo cáo Tổng hợp 33.Nợ TK 111: 181.900.000 Có TK 131: 181.900.000 34.Nợ TK 641: 1.462.570 Nợ TK 642: 3.792.406 Có TK 214: 5.254.976 35.Nợ TK 632: 49.188.350 Có TK155: 49.188.350 -Mũ MA234: 25.119.600 -Mũ TG 198: 24.068.750 Nợ TK 111: 79.475.000 Có TK 511: 72.250.000 Có TK 3331: 7.225.000 36.Nợ TK 157: 101.458.800 Có TK 155: 101.458.800 - Mũ MA.234: 60.705.700 -Mũ HVM.753: 40.753.100 37.Nợ TK 641: 9.929.300 Nợ TK 642: 7.467.200 Có TK 111: 17.396.500 38.Nợ TK 331: 35.695.000 Có TK 111: 35.695.000 39.Nợ Tk 641: 2.610.000 Có TK 111: 2.610.000 40.Nợ TK 155: 31.438.510 Có TK 632: 31.438.510 - Mũ MA234: 15.071.760 - Mũ TG.198: 16.366.750 Nợ Tk 531: 46.250.000 Nợ TK 3331: 4.625.000 Có TK 111: 50.875.000 41.Nợ TK 632: 101.458.800 14 Báo cáo Tổng hợp Có TK 157: 101.458.800 -Mũ MA234: 60.705.700 -Mũ HVM753: 40.753.100 Nợ Tk 111: 153.605.320 Có TK 511: 139.641.200 Có TK 3331: 13.964.120 Nơ TK 131: 4.750.680 Có TK 511: 4.318.800 Có TK 3331: 431.880 42.Nợ TK 632: 49.018.500 Có TK 155: 49.018.500 -Mũ TG198: 19.255.000 -Mũ HVM753: 29.763.500 Nợ TK 131: 77.660.000 Có TK 511: 70.600.000 Cớ TK 3331: 7.060.000 43.Nợ TK 112: 138.000.000 Có TK 111: 138.000.000 44.Nợ TK 111: 77.660.000 Cớ TK 131: 77.660.000 45.Nợ TK 632: 45.421.000 Có TK 155: 45.421.000 -Mũ VH.212: 3.060.000 -Mũ TG198: 42.361.000 Nợ TK 131: 76.780.000 CóTK 511: 69.800.000 Có TK 3331: 6.980.000 46.Nợ TK 632: 47.466.000 Cớ TK 155: 47.466.000 -Mũ TH2412: 5.600.000 -Mũ MA234: 41.866.000 15 Báo cáo Tổng hợp Nợ TK 111: 38.912.500 Có TK 511: 35.375.000 Có TK 3331: 3.537.500 NợTK 131: 38.912.500 Có TK 511: 35.375.000 Có TK 3331: 3.537.500 47.Nợ TK 111: 76.780.000 Có TK 131: 76.780.000 48.Nợ TK 111: 42.900.000 Có TK 131: 42.900.000 49.Nợ TK 111: 38.912.500 Có TK 131: 38.912.500 50.Nợ TK 632: 54.014.250 Có TK 155: 54.014.250 -Mũ TG198: 23.106..000 -Mũ HVM753: 30.908.250 Nợ TK 111: 42.900.000 Có TK 511: 39.000.000 Có TK 3331: 3.900.000 Nợ TK 131: 42.900.000 Có TK 511: 39.000.000 Có TK 3331: 3.900.000 51.Nợ TK 911: 25.261.476 Có TK 641: 14.001.870 Có TK 642: 11.259.606 52.Nợ TK 632: 346..566.900 Có TK 155: 346.566.900 53.Nợ TK 511: 46.250.000 Có TK 531: 46.250.000 54.Nợ TK 911: 315.128.390 Có TK 632: 315.128.390 16 Báo cáo Tổng hợp 55.Nợ TK 511: 459.110.000 Có TK 911: 459.110.000 56.Nợ TK 911: 118.720.134 Có TK 421: 118.720.134 57.Nợ TK 3331: 25.485.650 Có TK 133: 25.485.650 D SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN CHỮ T TK 621-MA.234 TK 621-TG.198 (3) 8.800.000 (3) 8.800.000 (6) 2.835.000 11.635.000 (31) (6) 2.745.000 11.545.000 (31) 11.635.000 11.635.000 11.545.000 11.545.000 TK 621-HVM.753 TK 622-HVM.753 (3) 8.000.000 (3) 16.590.000 (6) 2.115.000 10.115.000 (31) (6) 3.152.100 19.742.100 (31) 10.115.000 10.115.000 19.742.100 19.742.100 TK 622- MA234 TK622-TG198 (26) 22.180.000 (26) 18.600.000 (27) 4.214.200 26.394.200 (31) (27) 3.534.000 22.134.000 (31) 16.394.200 26.394.200 22.134.000 22.134.000 TK 627-MA.234 TK 627-TG198 (9) 1.550.000 (9) 1.512.500 (13) 1.866.000 (13) 1.845.000 (15 )937.500 (15) 918.000 (18) 1.260.000 (18) 1.200.000 (19) 4.760.000 (19) 2.618.000 (22) 87.000 (22) 65.000 (23) 2.250.000 (23) 1.575.000 (25) 13.570.000 (25) 11.800.000 (26) 3.773.345 (26) 3.164.302 (27) 716.935,55 (27) 601.217,38 (28) 18.332.542 (28) 12.960.000 (29) 11.923.000 (29)10.593.000 17 Báo cáo Tổng hợp (30)18.860.900 79.887.223(31)_ (30)17.362.700 66.214.719(31) 79.887.223 79.887.223 66.214.719 66.214.719 TK 627-HVM.753 TK 133 (9) 1.225.000 (1) 2.640.000 (13) 1.425.000 (2) 783.000 (15) 720.000 (4) 445.000 (18 ) 880.000 (5) 525.000 (19) 7.800.000 (7) 264.000 (22) 59.000 (11) 49.000 (23) 2.100.000 (12) 4.185.000 (25) 7.080.000 (17) 889.350 (26) 2.822.353 (20) 3.245.000 (27) 536.247,07 (29) 3.214.700 (28) 10.419.420 (30) 5.245.600 (29) 9.631.000 (32) 3.700.000 25.485.650 (57) (30) 16.232.400 60.930.420(31) S60.930.420 60.930.420 25.485.650 25.485.650 TK 152 TK 331 xxx 11.830.000 xxx 42.960.000 25.600.000 (3) (1) 26.400.000 7.695.000(6) (8) 29.040.000 29.040.000 (1) (2) 7.830.000 4.287.500 (9) (10) 8.613.000 8.613.000 (2) (4) 4.450.000 5.136.000 (13) (14) 4.895.000 4.895.000 (4) (5) 5.250.000 2.575.500 (15) (16) 2.904.000 2.904.000 (7) (7) 2.640.000 3.340.000 (18) (23) 46.035.000 46.035.000 (12) (11) 3.490.000 15.178.000(19) (38) 35.695.000 35.695.000 (20) (12) 41.850.000 211.000 (21) (20) 32.450.000 32.450.000(25) 124.360.000 96.473.000 127.182.000 127.182.000 39.717.000 xxx 42.960.000 TK 153 TK 154 xxx 23.750.000 xxx 39.457.967 18 Báo cáo Tổng hợp (17) 17.787.000 5.925.000 (23) (31) 308.597.622 348.004.100(31) 17.787.000 5.925.000 308.597.622 348.004.100 35.612.000 51.489.000 TK 334 TK 338 xxx 26.890.000 Xxx 29.860.000 (27) 4.027.800 67.130.000 (26) 16.782.500 (27) Xxx 46.642.500 TK 111 TK 131 Xxx 329.640.000 Xxx 181.900.000 5.775.000 (5) (33) 181.900.000 29.040.000 (8) (41) 4.750.680 181.900.000 (33) (35) 79.475.000 8.613.000 (10) (42) 77.660.000 77.660.000 (44) (41) 153.605.320 3.839.000 (11) (45) 76.780.000 76.780.000 (470 (44) 77.660.000 4.895.000 (14) (46) 38.912.500 42.900.000 (48) (46) 38.912.500 2.904.000 (16) (50) 42.900.000 38.912.500 (49) (47) 76.780.000 18.676.350(17) (48) 42.900.000 46.035.000(23) (49) 38.912.500 35.361.700(29) (50) 42.900.000 57.701.600(30) 40.700.000(32) 17.396.500(37) 35.695.000(38) 2.610.000(39) 50.875.000(40) 138.000.000(43) 733.045.320 498.117.150 241.003.180 418.152.500 Xxx 564.568.170 Xxx 4.750.680 TK 214 TK 211 Xxx 19.163.319 Xxx 1.835.600.000 41.711.962 (28) (32) 37.000.000 5.254.976 (34) Xxx 66.130.257 Xxx 1.872.600.000 19 Báo cáo Tổng hợp TK 641 TK 642 (34) 1.462.570 (34) 3.792.406 (37) 9.929.300 (37) 7.467.200 11.259.606 (51) (39) 2.610.000 14.001.870 (51) 14.001.870 14.001.870 11.259.606 11.259.606 TK 511 TK 3331 72.250.000 (35) Xxx 13.630.000 139.641.200 (41) 4.318.800 (41) ( 40) 4.625.000 7.225.000 (35) 70.600.000 (70) (57) 25.485.650 13.964.120 (41) 69.800.000 (45) 431.880 (41) 35.375.000 (46) 7.060.000 (42) 35.375.000 (46) 6.980.000 (45) 39.000.000 (50) 3.537.500 (46) 39.000.000 (50) 3.537.500 (46) 3.900.000 (50) 3.900.000 (50) 505.360.000 30.110.650 50.536.000 TK 531 TK 157 (40) 46.250.000 46.250.000 (53) (37) 101.458.800 101.458.800 (41) 46.250.000 46.250.000 101.458.800 101.458.800 TK 632 TK 155 (35) 49.188.350 Xxx 18.115.000 (41) 101.458.800 49.188.350 (35) (42) 49.018.500 (40) 31.438.510 101.458.800(36) (45) 45.421.000 (31) 348.004.100 49.018.500 (42) (46) 47.466.000 31.438.510 (40) 47.466.000 (45) (50) 54.014.250 315.128.390 54.014.250 (50) (54) 346.566.900 346.566.900 379.442.610 346.566.900 TK 112 TK 421 Xxx 952.000.000 Xxx 670.000.000 (43) 138.000.000 118.720.134 (56) 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net