Báo cáo " Tính toán chi phí của dịch vụ xử lý CTNH Công nghiệp"
Tại Việt Nam, thông tin về hoạt động của thị trường
dịch vụ quản lý CTNH rất thiếu, rất ít nghiên cứu đề
cập đến thông tin về chi phí và giá cả dịch vụ xử lý
CTNH.
- Một số hướng dẫn của Cục Môi trường cũng đề cập
đến một số chi phí xử lý nhưng chủ yếu dựa trên cơ sở
xây dựng 1 dự án xử lý CTNH(chưa hoạt động) nên tính
thực tế chưa cao.
TÍNH TOÁN CHI PHÍ CỦA DỊCH
VỤ XỬ LÝ CTNH CÔNG NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Trịnh Thị Thanh
Nhóm sinh viên: Hoàng Khánh Bằng
Nguyễn Thị Dung
Nguyễn Thị Thu hà
Bùi Thị Kim Thúy
Nội Dung
I Tổng quan
II Phương pháp tính toán
III Kết quả
IV Thảo luận
V Kết luận và khuyến nghị
I.Tổng quan
- Theo Tổ chức Thương mại Thế giới cho thấy
thị trường dịch vụ quản lý CTNH chiếm 6% thị
trường dịch vụ môi trường toàn cầu.
1 Mỹ 34%
2 Tây Âu 30%
3 Nhật 26%
4 Châu Mĩ La Tinh 1%
5 Châu Á 3%
6 Trung và Đông Âu 1%
7 Canada 2%
8 Các quốc gia khác 3%
Thị trường quản lý CTR và CTNH trên thế giới (2000)
- Tại Việt Nam, thông tin về hoạt động của thị trường
dịch vụ quản lý CTNH rất thiếu, rất ít nghiên cứu đề
cập đến thông tin về chi phí và giá cả dịch vụ xử lý
CTNH.
- Một số hướng dẫn của Cục Môi trường cũng đề cập
đến một số chi phí xử lý nhưng chủ yếu dựa trên cơ sở
xây dựng 1 dự án xử lý CTNH(chưa hoạt động) nên tính
thực tế chưa cao.
II. Phương pháp nghiên cứu
1. Xây dựng mô hình doanh nghiệp dịch vụ xử lý CTNH
điển hình:
- TP Hồ Chí Minh hiện có 8 doanh nghiệp có chức
năng thu gom, vận chuyển, xử lý, tái chế và tiêu hủy
CTNH.
- Doanh nghiệp mô hình xây dựng gần giống hoạt
động của doanh nghiệp thực tế trên cơ sở thu thập,
tổng hợp thông tin của các doang nghiệp này nhằm có
cái nhìn toàn diện về hoạt động dịch vụ quản lý
CTNH.
2. Phương pháp hạch toán chi phí:
- Bước1:Phân tích quy trình sản xuất và sản phẩm
Xây dựng một mô hình doanh nghiệp dịch vụ xử
lý CTNH điển hình tương tụ với hoạt động của các
doanh nghiệp này trên thực tế
- Bước 2:Xác định đối tượng tập hợp chi phí:
Đối tượng phát sinh chi phí: khấu hao nhà xưởng,
máy móc thiết bị, thuế, nguyên vật liệu…
Đối tượng chịu chi phí: sản phẩm dịch vụ xử lý
CTNH của doanh nghiệp.
- Bước 3: Tổng hợp chi phí xử lý:
TCi = IDCi + DCi
TCi: Tổng chi phí xử lý của đối tượng chịu chi phí i
(đồng/năm)
IDCi: Chi phí trực tiếp của đối tượng i (đồng/năm)
DCi: Chi phí gián tiếp phân bổ cho đối tượng i
(đồng/năm)
Tổng chi phí trực tiếp: tổng hợp theo 2 cách
+ Tổng hợp theo chi phí định kỳ hằng năm: đối với chi
phí khấu hao và bảo dưỡng máy móc thiết bị
+ Tổng hợp theo chi phí định mức: đối với chi phí vận
hành dây chuyền xử lý CT, tính toán dựa trên các thông
số định mức đã xây dựng ở trên
Tổng hợp chi phí gián tiếp:
Cho toàn mảng dịch vụ xử lý CTNH của doanh
nghiệp trên tất cả các đối tượng chịu chi phí.
Chi phí trên mỗi đối tượng chịu chi phí được đánh
giá theo công thức :
IDCi = ci x IDC
IDCi : chi phí gián tiếp phân bổ cho đối tượng chịu chi
phí i
Ci : hằng số phân bổ của đối tượng I (tỷ lệ loại
CTNH i/ tổng CTNH)
IDC : tổng chi phí gián tiếp
- Bước 4
• Điều chỉnh đơn giá xử lý dựa trên cơ sở :
+ Cấp độ (số bước) phải xử lý đối với mỗi loại
CTNH
+ Lượng CTNH thứ cấp
III. Kết quả
3.1. Mô hình doanh nghiệp dịch vụ xử lý
CTNH điển hình
Các thông số hoạt động của doanh nghiệp
STT Loại chất thải Công Công
nghệ xử suất xử
lý lý
Chất thải lỏng(dung môi, dầu nhớt thải, hóa Thiêu đốt 4tấn/
1 chất) ngày
Chất thải rắn(giẻ, găng tay, bao bì chứa CTNH,
thuốc BVTV, bùn thải nguy hại)
2 Chất thải lỏng nguy hại(dd tẩy rửa, nước thải Lý hóa 20m3/
PTN…) sinh ngày
3 Dầu nhớt thải Chưng 1m3/
cất ngày
4 Súc rửa tái sử dụng bao bì(thùng phuy,can,thùng Súc rửa -
nhựa….)
5 Cặn tro, bóng đèn thải Ổn định -
hóa rắn
Các loại chất thải chính và công nghệ xử lý
Các thông số định mức trong quá trình xử lý
Thô Ổn định hóa Thiêu đốt Xử lý nước Tái sinh dầu Súc rửa bao
ng rắ n thải nhớt thải bì
số
Loại/đv CB Loại/đ CB Loại/đ CB Loại/đv CB Loại/đv CB
v v
Đầu
vào Tấn 1 Tấ n 1 m3 1 m3 1 Tấn 1
Mạt
Cát Sulfat cưa,giẻ
lau(kg/
(tấn/tấn 0.75 sắt(kg/ 1 15
) tấn)
Phụ Kiềm 0.1 PAC 0.6 m3)
liệu (kg/tấn (kg/ Dung
) môi(lit/ 0.5
Ximăng 0.75 Canxi 2
m3)
(tấn/tấn hydroxyt tấn)
) (kg/m3) Chất tẩy 0.5
rửa(kg/
Nước m3/ 0.75
m3/ 0.36 tấn m3/ 1.2
Nhiên DO 150 tấn
liệu tấn (l/tấn)
Chất Cặn, 100 Cặn 100 Cặn 0.2 Nước 1.2
thải tro(kg/ HTXL nhớt thải(m3
sau tấn) (kg/m3) (m3/m3) /tấn)
xử lý CTR 150
(kg/tấn)
Sản Khối 2.5 Nhớt tái 0.7 Bao bì 0.98
phẩm hóa sinh(m3/ sạch
rắ n m3) (tấn)
Mối quan hệ giữa các công đoạn xử lý
Lượng CTNH thực tế xử lý tại mỗi dây chuyền xử lý
STT Công nghệ xử lý Lượng CTNH Lượng CT thứ Tổng lượng CT
đầu vào cấp sinh ra xử lý
1 Súc rửa bao bì thải 80 tấn/năm 0 80 tấn/năm
2 Tái sinh dầu nhớt thải 40m3/năm 0 40m3/năm
3 XLNT chứa thành phần 350m3/năm 96 tấn/năm 446m3/năm
nguy hại
4 Thiêu đốt 1225 tấn/năm 216,3 tấn/năm 1341,3 tấn/năm
5 Ổn định hóa rắn 15 tấn/năm 134 tấn/năm 149 tấn/năm
Tổng cộng 1710 tấn/năm 446,3 tấn/năm 2056,3 tấn/năm
3.2.Kết quả hạch toán chi phí:
Phân bố Súc rửa Tái sinh XLNT có Thiêu đốt Ổn định hóa
bao bì dầu nhớt chứa thành rắ n
phần nguy
hại
Tổng chi phí 2.390.707.500
gián tiếp (đ/
năm)
Hệ số phân 0,039 0,019 0,217 0,652 0,073
bố (ci)
Phân bố chi 93.237.592 45.423.443 518.783.527 1.558.741.290 174.521.648
phí gián tiếp
(đ/năm)
Kết quả tổng hợp và phân bố chi phí gián tiếp
Tổng hợp chi phí trực tiếp
Dây Vốn đầu tư Chi phí Chi phí vận hành Tổng chi phí
chuyền xử khấu hao, trực tiếp
lý bảo dưỡng Định mức Lượng Chi phí vận (đ/năm)
MMTB chi phí (đ/ chất hành (đ/năm)
(đ/năm) năm, thải
đ/m3) (tấn,m3/
năm)
Súc rửa bao 16.000.000 4.200.000 85.000 80 6.800.000 11.000.000
bì
Tái sinh 2.800.000 2.400.000 5.600 40 224.000 2.624.000
dầu nhớt
XLNT 150.000.00 22.500.000 6.680 446 2.979.280 25.479.280
chứa thành 0
phần nguy
hại
Thiêu đốt 4.000.000.0 600.000.000 1.278.740 1.341,3 1.715.173.962 2.315.173.962
00
Ổn định 25.000.000 3.750.000 627.690 149 93.525.810 97.275.810
hóa rắn
Kết quả tổng hợp chi phí xử lý
Dây chuyền Chi phí (đ/năm) Tỷ lệ chi phí
(%)
Trực tiếp Gián tiếp Tổng chi phí
(DCi) b(IDCi) (TCi)
Súc rửa bao 11.000.000 93.237.592 104.237.592 2,15
bì
Tái sinh dầu 2.624.000 45.423.443 48.047.443 0,99
nhớt thải
XLNT chứa 25.479.280 518.783.527 544.262.807 11,24
thành phần
nguy hại
Thiêu đốt 2.315.173.96 1.558.741.29 3.873.915.25 80,00
2 0 2
Ổn định hóa 97.275.810 174.521.648 271.797.458 5,61
rắ n
Tổng cộng 2.451.553.05 2.390.707.50 4.842.260.55 100
2 0 2
Tỷ lệ (%) 50,6 49,4 100 -
Tổng hợp đơn giá xử lý CTNH
Dây chuyền Đơn giá (đ/tấn hoặc đ/m3)
Xử lý trực Xử lý bước 2 Xử lý bước 3 Đơn giá xử lý
tiếp (bước 1) đầy đủ
Súc rửa bao bì 1.302.970 1.897.611 (*) 27.362 3.227.943
Tái sinh dầu 1.201.186 577.636 36.483 1.185.305
nhớt thải
XLNT chứa 1.220.320 288.818 18.241 1.527.380
thành phần
nguy hại
Thiêu đốt 2.888.180 182.414 0 3.070.594
Ổn định hóa 1.824.144 0 0 1.824.144
rắ n