logo

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2008 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL

... hao tài sản và đồ dùng dụng cụ, tiền lương chiếm tỷ trọng lớn và không biến động ... Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) ...
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Địa chỉ: Đảo Hòn Tre - Phường Vĩnh Nguyên - TP. Nha Trang Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 (Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 c ủa Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị tính: VND Số dư đầu kỳ Số cuối kỳ 31/12/2008 01/10/2008 I. Tài sản ngắn hạn 824,437,570,497 984,048,404,477 Tiền và các khoản tương đương tiền 10,972,001,683 74,049,252,234 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 360,647,252,900 703,748,272,292 Các khoản phải thu ngắn hạn 432,670,190,482 188,932,313,219 Hàng tồn kho 16,931,758,932 12,077,727,358 Tài sản ngắn hạn khác 3,216,366,500 5,240,839,374 II. Tài sản dài hạn 2,352,228,459,104 2,198,041,743,306 Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định 1,587,171,099,295 1,947,123,536,325 - Tài sản cố định hữu hình 1,211,680,737,827 1,203,205,042,440 - Tài sản cố định thuê tài chính - Tài sản cố định vô hình 88,976,205,581 89,232,206,237 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 286,514,155,887 654,686,287,648 Bất động sản đầu tư 21,671,332,375 21,479,903,719 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 671,995,044,922 142,074,913,440 Tài sản dài hạn khác 50,034,781,607 87,363,389,822 Lợi thế thương mại 21,356,200,905 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3,176,666,029,601 3,182,090,147,783 III. Nợ phải trả 1,989,630,662,527 1,989,496,243,524 Nợ ngắn hạn 407,502,220,696 452,066,785,225 Nợ dài hạn 1,582,128,441,831 1,537,429,458,299 IV. Vốn chủ sở hữu 1,056,976,493,851 1,068,517,705,694 Vốn chủ sở hữu 1,056,960,255,191 1,068,964,787,962 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1,000,000,000,000 1,000,000,000,000 - Thặng dư vốn cổ phần - Vốn khác của chủ sở hữu - Cổ phiếu quỹ - Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Chênh lệch tỷ giá hối đoái - Quỹ đầu tư phát triển - Quỹ dự phòng tài chính - Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 56,960,255,191 68,964,787,962 - Nguồn vốn đầu tư XDCB Nguồn kinh phí và các quỹ khác 16,238,660 (447,082,268) Quỹ khen thưởng, phúc lợi 16,238,660 (447,082,268) Nguồn kinh phí Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ V. Lợi ích của cổ đông thiểu số 124,076,198,565 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3,176,666,029,601 3,182,090,147,783 1 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT Địa chỉ: Đảo Hòn Tre - Phường Vĩnh Nguyên - TP. Nha Trang Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 (Mẫu CBTT-03 Thông tư 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 c ủa Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin tr ên thị trường chứng khoán) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Đơn vị tính: VND CHỈ TIÊU Quý IV năm 2008 Năm 2008 Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ 78,253,384,568 470,883,061,226 Các khoản giảm trừ (1,385,924,187) 618,001,872 Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 79,639,308,755 470,265,059,354 Giá vốn hàng bán 77,504,316,696 321,896,863,607 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,134,992,059 148,368,195,747 Doanh thu hoạt động tài chính 144,750,453,597 153,648,226,941 Chi phí tài chính 130,447,200,466 198,065,299,928 Chi phí bán hàng 7,852,627,411 42,560,104,988 Chi phí quản lý doanh nghiệp 9,313,278,241 36,234,110,633 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (727,660,462) 25,156,907,139 Thu nhập khác (1,817,399,466) 3,529,352,045 Chi phí khác 34,581,554 415,221,849 Lợi nhuận khác (1,851,981,020) 3,114,130,196 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (2,579,641,482) 28,271,037,335 Chi phí thuế TNDN (7,313,129,912) (6,395,397,296) Chi phí thuế TNDN hiện hành (788,908,864) 128,823,752 Chi phí thuế TNDN hoãn lại (6,524,221,048) (6,524,221,048) Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp 4,733,488,430 34,666,434,631 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số (6,055,758,386) (5,971,709,530) Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của Công ty mẹ 10,789,246,816 40,638,144,161 Lãi cơ bản trên cổ phiếu Cổ tức trên mỗi cổ phiếu Giải trình nguyên nhân biến động trong trường hợp KQKD giữa hai kỳ báo cáo biến động từ 5% trở lên: - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ quý 4/2008 giảm 47% so với quý 3/2008 là do quý 3 trong năm là mùa cao điểm của du lịch, hơn nữa sự kiện hoa hậu thế giới tổ chức trong quý 3 nên lượng khách du lịch đến Nha Trang nói chung và Khu du lịch Vinpearl khá đông. Đồng thời quý 4 do ảnh hưởng của thời tiết (mưa, bão, khí hậu lạnh) và là mùa thấp điểm của du lịch, lượng khách du lịch đến Nha Trang nói chung và Khu du lịch Vinpearl ít nên doanh thu quý 4/2008 giảm đáng kể so với quý 3/2008. - Giá vốn quý 4/2008 giảm 10% so với quý 3/2008: Mặc dù doanh thu quý 4 /2008 giảm 47% so với quý 3 năm 2008, tuy nhiên các chi phí cố định như khấu hao tài sản và đồ dùng dụng cụ, tiền lương chiếm tỷ trọng lớn và không biến động đáng kể theo doanh thu, đồng thời chi phí bảo trì bảo dưỡng tăng cao so với các quý khác trong năm, các chi phí biến đổi theo doanh thu như tiền điện, nước, giá mua thực phẩm,... có tộc độ giảm thấp hơn rất nhiều so với tốc độ giảm của doanh thu. - Doanh thu tài chính tăng rất cao so với quý 3 năm 2008 (trên 152 tỷ) là do: + Trong quý 4 phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng cổ phần 91 tỷ + Công ty thu các khoản lãi cho vay trong quý 4 số tiền trên 50 tỷ đồng - Chi phí tài chính tăng rất cao so với quý 3 năm 2008 (trên 69 tỷ) là do Công ty ghi nhận chi phí lã vay trái phiếu - Chi phí bán hàng giảm 59% tương ứng với tốc độ giảm doanh thu. - Chi phí quản lý doanh nghiệp tăng là do trích dự phòng trợ cấp mất việc làm đến 31/12/2008 được thực hiện trong quý 4/2008. Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009 Nguyễn Trọng Hiền Tổng Giám đốc 2 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết TÀI SẢN số minh Số cuối kỳ Số đầu năm A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 984,048,404,477 292,221,860,839 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 74,049,252,234 117,480,758,854 1. Tiền 111 74,049,252,234 117,480,758,854 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 703,748,272,292 67,936,377,917 1. Đầu tư ngắn hạn 121 V.2 703,748,272,292 67,936,377,917 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 188,932,313,219 67,870,048,765 1. Phải thu khách hàng 131 V.3 19,323,858,152 13,853,275,383 2. Trả trước cho người bán 132 V.4 15,101,345,903 43,137,541,484 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - - 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 V.5 154,507,109,164 10,879,231,898 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 - - IV. Hàng tồn kho 140 12,077,727,358 11,121,005,806 1. Hàng tồn kho 141 V.6 12,077,727,358 11,121,005,806 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 5,240,839,374 27,813,669,497 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - - 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 214,138,093 25,595,161,504 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 43,861,539 - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.7 4,982,839,742 2,218,507,993 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 3 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo) Mã Thuyết TÀI SẢN số minh Số cuối kỳ Số đầu năm B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 2,198,041,743,306 1,483,388,442,185 I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - - II. Tài sản cố định 220 1,947,123,536,325 1,316,790,770,176 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.8 1,203,205,042,440 1,104,841,772,257 Nguyên giá 222 1,350,442,827,515 1,190,724,076,412 Giá trị hao mòn lũy kế 223 (147,237,785,075) (85,882,304,155) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - Nguyên giá 225 - - Giá trị hao mòn lũy kế 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 V.9 89,232,206,237 63,870,254,575 Nguyên giá 228 93,881,360,182 66,643,871,486 Giá trị hao mòn lũy kế 229 (4,649,153,945) (2,773,616,911) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.10 654,686,287,648 148,078,743,344 III. Bất động sản đầu tư 240 21,479,903,719 22,245,618,343 Nguyên giá 241 V.11 22,711,588,032 22,711,588,032 Giá trị hao mòn lũy kế 242 (1,231,684,313) (465,969,689) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 142,074,913,440 81,636,989,440 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 V.12 73,048,357,440 - 3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13 69,026,556,000 81,636,989,440 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - - V. Tài sản dài hạn khác 260 87,363,389,822 62,715,064,226 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.14 80,094,793,394 62,462,401,046 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 6,524,221,048 - 3. Tài sản dài hạn khác 268 V.15 744,375,380 252,663,180 VI. Lợi thế thương mại 269 V.16 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 3,182,090,147,783 1,775,610,303,024 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 4 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo) Mã Thuyết NGUỒN VỐN số minh Số cuối kỳ Số đầu năm A - NỢ PHẢI TRẢ 300 1,989,496,243,524 747,105,751,128 I. Nợ ngắn hạn 310 452,066,785,225 186,019,048,114 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.17 251,355,322,200 81,667,895,571 2. Phải trả người bán 312 V.18 45,286,740,940 57,475,712,140 3. Người mua trả tiền trước 313 V.19 21,098,046,719 9,605,723,885 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.20 644,468,159 6,272,137,842 5. Phải trả người lao động 315 V.21 1,488,858,909 439,764,138 6. Chi phí phải trả 316 V.22 117,540,897,398 1,151,099,183 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.23 14,652,450,900 29,406,715,355 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II. Nợ dài hạn 330 1,537,429,458,299 561,086,703,014 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 V.24 800,223,295 771,151,680 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.25 1,533,211,666,544 559,924,878,913 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 3,417,568,460 390,672,421 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1,068,517,705,694 1,028,326,643,801 I. Vốn chủ sở hữu 410 1,068,964,787,962 1,029,027,623,801 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V.26 1,000,000,000,000 1,000,000,000,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 - - 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 - - 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.26 68,964,787,962 29,027,623,801 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (447,082,268) (700,980,000) 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 (447,082,268) (700,980,000) 2. Nguồn kinh phí 432 - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - - C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 439 V.27 124,076,198,565 177,908,095 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 3,182,090,147,783 1,775,610,303,024 Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 5 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bảng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo) CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Thuyết CHỈ TIÊU minh Số cuối kỳ Số đầu năm 1. Tài sản thuê ngoài - - 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - - 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - 759,321,465 4. Nợ khó đòi đã xử lý - - 5. Ngoại tệ các loại: 5.1 Dollar Mỹ (USD) 144,902.64 264,655.82 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - - Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009 ___________________ ________________ Nguyễn Thịnh Nguyễn Trọng Hiền Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 6 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL Mẫu : B02a-DN Địa chỉ: Đảo Hòn Tre – Phường Vĩnh Nguyên – Thành phố Nha Trang (Theo Quyết định 15/2006) BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT Quý 04 năm 2008 Đơn vị tính: VND Mã Thuyết CHỈ TIÊU số minh Quý IV năm 2008 Quý IV năm 2007 Năm 2008 Năm 2007 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 78,253,384,568 71,725,469,129 470,883,061,226 398,307,601,820 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VI.1 (1,385,924,187) (107,796,966) 618,001,872 736,074,104 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 VI.1 79,639,308,755 71,833,266,095 470,265,059,354 397,571,527,716 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 77,504,316,696 66,410,424,339 321,896,863,607 260,829,118,239 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 2,134,992,059 5,422,841,756 148,368,195,747 136,742,409,477 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 144,750,453,597 53,637,346,227 153,648,226,941 82,398,063,026 7. Chi phí tài chính 22 VI.4 130,447,200,466 17,179,613,373 198,065,299,928 41,252,137,771 Trong đó: chi phí lãi vay 23 115,057,813,277 15,345,667,029 177,320,335,188 38,074,281,655 8. Chi phí bán hàng 24 VI.5 7,852,627,411 6,364,484,397 42,560,104,988 26,810,020,927 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 9,313,278,241 14,983,278,004 36,234,110,633 52,191,763,326 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 (727,660,462) 20,532,812,209 25,156,907,139 98,886,550,479 11. Thu nhập khác 31 VI.7 (1,817,399,466) 1,560,535,456 3,529,352,045 5,725,666,597 12. Chi phí khác 32 VI.8 34,581,554 770,479,898 415,221,849 9,053,676,134 13. Lợi nhuận khác 40 (1,851,981,020) 790,055,558 3,114,130,196 (3,328,009,537) 14. Phần lãi/lỗ trong công ty liên kết, liên doanh 45 - - - - 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 (2,579,641,482) 21,322,867,767 28,271,037,335 95,558,540,942 16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 (788,908,864) 926,108,836 128,823,752 11,331,788,651 17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 (6,524,221,048) - (6,524,221,048) - 18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 4,733,488,430 20,396,758,931 34,666,434,631 84,226,752,291 19. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số 61 (6,055,758,386) 47,908,095 (5,971,709,530) 47,908,095 20. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 62 10,789,246,816 20,348,850,836 40,638,144,161 84,178,844,196 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.9 108 203 406 1,260 Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009 ___________________ ________________ Nguyễn Thịnh Nguyễn Trọng Hiền Kế toán trưởng Tổng Giám đốc Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 7 - - - Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp 8 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Theo phương pháp gián tiếp Năm 2008 Mã Thuyết CHỈ TIÊU số minh Năm 2008 Năm 2007 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 01 28,271,037,335 95,558,540,942 2. Điều chỉnh cho các khoản - Khấu hao tài sản cố định 02 63,893,024,435 42,136,660,766 - Các khoản dự phòng 03 - - - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 8,214,004,848 (55,839,914) - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (149,182,108,659) (112,192,794,403) - Chi phí lãi vay 06 177,320,335,188 38,074,281,655 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 128,516,293,147 63,520,849,046 - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 14,682,142,976 (18,604,929,336) - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (956,721,552) (895,568,507) - Tăng, giảm các khoản phải trả 11 8,526,784,612 2,469,857,856 - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (17,632,392,348) (24,536,511,445) - Tiền lãi vay đã trả 13 (78,510,695,679) (38,073,421,371) - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (898,395,594) (10,418,255,861) - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 29,071,615 572,766,680 - Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (4,238,794,468) (800,980,000) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 49,517,292,709 (26,766,192,938) II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác 21 (764,261,833,934) (430,666,559,295) 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác 22 3 75,297,965 100,451,428,571 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 V.2 (864,000,000,000) (130,500,000,000) 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 V.2 228,188,105,625 62,563,622,083 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (57,255,393,000) (106,636,989,440) 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 82,000,000,000 134,500,000,000 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 42,462,831,050 1,367,550,807 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1,332,790,992,294) (368,920,947,274) ______________________________________________________________________________________________________________________ Báo cáo này ph ải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo t ài chính 8 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo) Mã Thuyết CHỈ TIÊU số minh Năm 2008 Năm 2007 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 31 129,870,000,000 173,317,620,000 2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại - cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 V.; V. 1,646,445,147,471 762,453,294,913 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (536,472,954,506) (438,472,788,930) 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 1,239,842,192,965 497,298,125,983 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (43,431,506,620) 101,610,985,771 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 117,480,758,854 15,869,773,083 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái 61 - - quy đổi ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 74,049,252,234 117,480,758,854 Nha Trang, ngày 22 tháng 01 năm 2009 ___________________ ________________ Nguyễn Thịnh Nguyễn Trọng Hiền Kế toán trưởng Tổng Giám đốc ______________________________________________________________________________________________________________________ Báo cáo này ph ải được đọc cùng Bản Thuyết minh Báo cáo t ài chính 9 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Du lịch và Thương mại Vinpearl Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 bao gồm: Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Du lịch và Thương mại Vinpearl và các Công ty con (gọi chung là Tập đoàn). Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 là năm đầu tiên Công ty lập Báo cáo tài chính hợp nhất I . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 1 . Công ty mẹ: Công ty Cổ phần Du lịch và Thương mại Vinpearl a. Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần b. Ngành nghề kinh doanh Ngành nghề kinh doanh của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bao gồm : Kinh doanh du lịch sinh thái, làng du lịch, nhà hàng ăn uống; Kinh doanh du lịch lữ hành nội địa; Hoạt động biểu diễn nghệ thuật, kinh doanh vũ trường, kinh doanh dịch vụ trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài, hoạt động vui chơi giải trí khác; Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí thể thao: tennis, leo núi, lướt dù trên biển, canô, thuyền buồm, thuyền chèo, lướt ván, môtô trượt nước; Chiếu phim điện ảnh và phim video; Dịch vụ giặt, là; Dịch vụ chăm sóc sắc đẹp (không gây chảy máu); Kinh doanh bất động sản, cho thuê nhà có trang bị kỹ thuật đặc biệt; Vận tải hành khách đường bộ và đường thủy; Mua bán thực phẩm tươi sống và chế biến, bia rượu, thuốc lá điếu sản xuất trong nước, bán hàng lưu niệm và hàng bách hóa cho khách du lịch; Mua bán vật tư ngành in, bao bì đóng gói thực phẩm; Môi giới thương mại; Nuôi trồng thủy sản; Trồng rừng; Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ truyền thống; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; Kinh doanh vận tải hành khách bằng cáp treo; Buôn bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy; Buôn bán vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, Đại lý bán vé máy bay, vé tàu, vé xe. 2 . Tổng số các Công ty con : 04 Công ty Trong đó, số lượng các công ty con được hợp nhất: 02 Công ty 3 . Danh sách các Công ty con được hợp nhất Quyền Tên Công ty Địa chỉ Tỷ lệ lợi ích biểu quyết Công ty Cổ phần Phát triển Thành phố Xanh 24 Lê Thánh Tôn – Quận 1- Thành phố 60% 60% Hồ Chí Minh Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Liên Kết 182 Nguyễn Văn Thủ - Phường 60% 60% Đại Toàn Cầu ĐaKao, Quận 01, TP. Hồ Chí Minh 4 . Danh sách các Công ty con được hợp nhất Tên Công ty Địa chỉ Lý do Công ty TNHH Một thành viên Quản lý Khách sạn Đảo Hòn Tre – Phường Vĩnh Nguyên – Vinpearl Thành phố Nha Trang Chưa góp vốn Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam Nha Trang Đảo Hòn Tre - Phường Vĩnh Nguyên - Chưa góp vốn TP. Nha Trang Công ty TNHH Du lịch Sinh thái Nam Qua Số 22A - Chi Lăng - Phường 9 - Thành Chưa góp vốn phố Đà Lạt 5 . Danh sách các Công ty liên kết không áp dụng phương pháp chủ sở hữu khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 10 Quyền biểu Tên Công ty Tỷ lệ lợi ích quyết Lý do Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng 29% 29% Công ty không áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu vì tại thời điểm lập Báo cáo này, Công ty thiếu các thông tin tài chính cập nhật từ Công ty này. Công ty Cổ phần Du lịch Việt Nam tại Thành phố Hồ 27.1% 27.1% Công ty không áp dụng phương pháp vốn chủ Chí Minh sở hữu vì tại thời điểm lập Báo cáo này, Công ty thiếu các thông tin tài chính cập nhật từ Công ty này. Công ty Cổ phần Bất động sản Thanh Niên 20% 20% Công ty không áp dụng phương pháp vốn chủ sở hữu vì tại thời điểm lập Báo cáo này, Công ty thiếu các thông tin tài chính cập nhật từ Công ty này. 2 . Những ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động của Công ty trong kỳ báo cáo - Năm 2008 là năm thứ 5 Công ty đưa dự án đầu tư giai đoạn 1 đi vào hoạt động. - Kể từ 31/01/2008, Công ty chính thức đưa Công trình Thủy cung vào hoạt động. Kể từ 31/12/2007, Công ty chính thức đưa khách sạn 5 sao H1 với công suất 250 phòng sau khi đã được nâng cấp chính thức đi vào - hoạt động. - Bên cạnh hoạt động kinh doanh, Công ty tiếp tục đầu t ư giai đoạn 2 với hạng mục Khách sạn 6 sao. - Công ty đã hoàn tất đợt phát hành trái phiếu trị giá 1.000 tỷ đồng để đầu tư vào các dự án bất động sản. II . NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN 1 . Năm tài chính Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. 2 . 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND) __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 11 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI VINPEARL BÁO CÁO TÀI CHÍNH Đảo Hòn Tre, Phường Vĩnh Nguyên, Quý IV của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (tiếp theo) III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG 1 . Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam. Báo cáo tài chính của Công ty được trình bày phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. 2 . Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập các Báo cáo tài chính. 3 . Hình thức kế toán áp dụng Tập đoàn sử dụng hình thức nhật ký chung IV . CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG 1 . Cơ sở lập Báo cáo tài chính hợp nhất Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc. 2 . Cơ sở hợp nhất Các Công ty con Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính đến quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất cho tới ngày thanh lý. Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các giao dịch nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được. Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty con khác với chính sách kế toán của áp dụng thống nhất trong Tập đoàn thì báo cáo tài chính của công ty con phải có những điều chỉnh thích hợp tr ước khi sử dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất. Các Công ty liên kết Công ty liên kết là công ty mà Tập đoàn có những ảnh hưởng đáng kể nhưng không có quyền kiểm soát đối với các chính sách tài chính và hoạt động. Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm phần lãi hoặc lỗ của Tập đoàn trong công ty liên kết theo phương pháp vốn chủ sở hữu từ ngày bắt đầu có ảnh hưởng đáng kể cho đến ngày ảnh hưởng đáng kể kết thúc. Nếu lợi ích của Tập đoàn trong khoản lỗ của công ty liên kết lớn hơn hoặc bằng giá trị ghi sổ của khoản đầu tư thì giá trị khoản đầu tư được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất là bằng không trừ khi Tập đoàn có các nghĩa vụ thực hiện thanh toán thay cho công ty liên kết. Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần có thể xác định được của công ty liên kết tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch với các công ty liên kết được loại trừ tương ứng với phần thuộc về Tập đoàn khi lập báo cáo tài chính hợp nhất. Trong trường hợp chính sách kế toán của công ty liên kết khác với chính sách kế toán của áp dụng thống nhất trong Tập đoàn thì báo cáo tài chính của công ty liên kết phải có những điều chỉnh thích hợp tr ước khi sử dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất. Các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 12 Các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát là các đơn vị mà Tập đoàn cùng kiểm soát các hoạt động của nó với các bên khác theo thỏa thuận. Báo cáo tài chính hợp nhất cộng phần tương ứng tài sản, nợ, doanh thu và chi phí của cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát vào các khoản mục có bản chất tương tự từ ngày đồng kiểm soát bắt đầu cho đến ngày đồng kiểm soát kết thúc. Các khoản lãi, lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch với các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát được loại trừ tương ứng với phần thuộc về Tập đoàn khi lập báo cáo tài chính hợp nhất. Trong trường hợp chính sách kế toán của các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát khác với chính sách kế toán của áp dụng thống nhất trong Tập đoàn thì báo cáo tài chính của các cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát phải có những điều chỉnh thích hợp tr ước khi sử dụng cho việc lập báo cáo tài chính hợp nhất. 3 . Tiền và tương đương tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi. 4 . Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ. 5 . Hàng tồn kho Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng. 6 . Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ. Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ. Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như - Nhà cửa, vật kiến trúc 30-40 năm - Các công trình kiến trúc khác 10-20 năm - Máy móc và thiết bị 08-15 năm - Phương tiện vận tải 06-12 năm - Thiết bị truyền dẫn 25 năm - Thiết bị, dụng cụ quản lý 04-08 năm - Tài sản cố định khác 08-15 năm 7 . Tài sản thuê hoạt động Thuê tài sản được phân loại là thuê hoạt động nếu phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu tài sản thuộc về người cho thuê. Chi phí thuê hoạt động được phản ánh vào chi phí theo phương pháp đường thẳng cho suốt thời hạn thuê tài sản, không phụ thuộc vào phương thức thanh toán tiền thuê. 8 . Bất động sản đầu tư Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu của Công ty được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành. __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 13 Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận là chi phí trong kỳ, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá. Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào thu nhập hay chi phí trong kỳ. Bất động sản đầu tư được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của bất động sản đầu tư được công bố tại thuyết minh số IV.4. 9 . Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất Quyền sử dụng đất lâu dài: Là toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ... Quyền sử dụng đất lâu dài không tính khấu hao. Quyền sử dụng đất có thời hạn: Bao gồm tiền đền bù giải tỏa, tiền thuê đất trong thời hạn 50 năm mà Công ty trả một lần và được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Quyền sử dụng đất này được khấu hao theo thời hạn thuê đất còn lại tính từ khi đưa dự án đi vào hoạt động (từ 45 đến 48 năm). Phần mềm phục vụ quản lý Phần mềm máy tính là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử dụng. Phần mềm máy vi tính được khấu hao từ 4 năm đến 8 năm. 10 . Chi phí đi vay Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ. Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó. Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể. 11 . Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản Toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản được ghi nhận theo thực tế phát sinh và phù hợp với tiến độ thực hiện đã được nghiệm thu và khối lượng quyết toán đã được hai bên chấp nhận. Đối với các hạng mục đầu tư hoàn thành đưa vào sử dụng và quyết toán khối lượng đã được hai bên chấp nhận, chi phí đầu tư được kết chuyển phù hợp vào các đối tượng có liên quan. Giá trị quyết toán khối lượng của các hạng mục xây dựng còn dở dang hoặc đã hoàn thành nhưng chưa được hai bên chấp nhận chưa được ghi nhận vào báo cáo tài chính, chi phí đầu tư xây dựng đã được ghi nhận vào báo cáo tài chính liên quan đến các hạng mục này được thể hiện ở chỉ tiêu Chi phí xây dựng cơ bản dở dang của Báo cáo tài chính. 12 . Đầu tư tài chính Các khoản đầu tư vào chứng khoán, công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát và đầu tư khác được ghi nhận theo giá gốc. Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách. Dự phòng giảm giá cho các khoản đầu tư vào các tổ chức kinh tế khác được trích lập khi các tổ chức kinh tế này bị lỗ (trừ trường hợp lỗ theo kế hoạch đã được xác định trong phương án kinh doanh trước khi đầu tư) với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ góp vốn của Công ty trong các tổ chức kinh tế này. Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ. 13 . Chi phí trả trước dài hạn Chi phí chuẩn bị kinh doanh Bao gồm các chi phí: - Chi phí đào tạo nhân viên và tiền lương của chuyên gia, nhân viên trong giai đoạn trước khi dự án chính thức đi vào hoạt động; - Chi phí trả cho nhà điều hành quản lý về cung cấp dịch vụ giai đoạn trước khi hoạt động; - Chi phí tư vấn, quảng cáo, tiếp thị; - Các chi phí cần thiết khác chuẩn bị cho dự án chính thức đi v ào hoạt động. Các chi phí này được phân bổ từ 1 đến 3 năm kể từ khi dự án chính thức đi v ào hoạt động kinh doanh. __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 14 Chi phí phát hành trái phiếu Bao gồm các chi phí phục vụ cho đợt phát hành trái phiếu. Các chi phí này được phân bổ theo phương pháp đường thẳng theo thời gian sử dụng vốn trái phiếu. Công cụ, dụng cụ Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ từ 24 tháng đến 60 tháng. Chi phí sửa chữa tài sản Chi phí sửa chữa tài sản được phân bổ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ từ 24 đến 48 tháng. Chi phí bảo hiểm Chi phí bảo hiểm được phân bổ theo thời gian bảo hiểm của hợp đồng. Các chi phí khác Các chi phí khác được phân bổ theo phương pháp đường thẳng với thời gian phân bổ không quá 36 tháng. 14 . Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ. 15 . Chi phí phải trả Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các h àng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ. 16 . Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm theo quy định tại Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/04/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về việc làm. Theo đó, quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích cho toán bộ người lao động đang làm việc tại cho đến thời điểm ngày 31/12/2008 được hơn một tháng với mức trích mỗi năm làm việc bằng một nửa tháng lương (tối thiểu là 1/4 tháng lương). 17 . Các khoản dự phòng phải trả Một khoản dự phòng được ghi nhận khi Công ty có nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ liên đới do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ dẫn đến nhiều khả năng là cần chuyển giao các lợi ích kinh tế trong tương lai để thanh toán nghĩa vụ đó. Nếu ảnh hưởng của thời gian là trọng yếu, dự phòng sẽ được xác định bằng cách chiết khấu số tiền phải bỏ ra trong tương lai để thanh toán nghĩa vụ nợ. Tỷ lệ chiết khấu được sử dụng là tỷ lệ chiết khấu trước thuế và phản ánh rõ những ước tính trên thị trường hiện tại về giá trị thời gian của tiền và những rủi ro cụ thể của khoản nợ đó. 18 . Vốn cổ phần Vốn cổ phần ưu đãi Công ty không phát hành cổ phần ưu đãi Cổ phiếu mua lại Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan đến giao dịch được ghi nhận như là một thay đổi trong vốn chủ sở hữu. Các cổ phần mua lại được phân loại là các cổ phiếu ngân quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu. Cổ tức Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty. 19 . Thuế thu nhập doanh nghiệp Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 20% trên thu nhập chịu thuế. Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 3 năm kể từ năm có thu nhập chịu thuế và được giảm 50% trong 7 năm tiếp theo bởi chính sách ưu đãi đầu tư theo quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đầu tư và Thông tư số 134/2007/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 24/2007/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện h ành và thuế thu nhập hoãn lại. __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 15 Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ. Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những ch ênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu. 20 . Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ. Tỷ giá sử dụng để quy đổi lập báo cáo tài chính: - Tại ngày 31/12/2007 : 16,114 VND/USD - Tại ngày 31/12/2008 : 16,977 VND/USD 21 . Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại. Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Doanh thu cho thuê hoạt động được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời hạn cho thuê, không phụ thuộc vào phương thức thanh toán. Doanh thu từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản trên đất được ghi nhận khi khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sử dụng đất và tài sản trên đất được được chuyển giao cho người mua. Tiền lãi được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. 22 . Bên liên quan Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên có liên quan với Công ty được trình bày ở thuyết minh số VIII.1. V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 1 . Tiền và các khoản tương đương tiền 12/31/2008 1/1/2008 GDC VPL Tiền mặt tại quỹ 1,534,591,999 1,458,282,672 49,804 1,534,018,843 Tiền gửi ngân hàng 72,446,839,160 114,020,640,569 8,989,752,511 63,431,728,639 Tiền đang chuyển 67,821,075 2,001,835,613 67,821,075 Cộng 74,049,252,234 117,480,758,854 65,033,568,557 2 . Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 16 Tình hình tăng giảm các khoản đầu tư ngắn hạn khác trong năm như sau : Số đầu năm Phát sinh tăng Phát sinh giảm Số cuối năm Báo Thanh niên (cho vay) 65,000,000,000 - 65,000,000,000 Bà Phạm Hồng Linh (cho vay) 7,436,377,917 215,000,000,000 105,074,728,283 117,361,649,634 Bà Nguyễn Thủy Hà (cho vay) - 70,000,000,000 67,113,377,342 2,886,622,658 Ông Nguyễn Quốc Thành (cho vay lãi suất 1%/tháng) 40,000,000,000 - 40,000,000,000 - Công ty Cổ phần du lịch Việt nam tại TP. HCM (cho vay) 20,500,000,000 - 16,000,000,000 4,500,000,000 Công ty Cổ phần Địa ốc Hoàng Gia (IGS) (cho vay) - 475,000,000,000 - 475,000,000,000 Công ty Cổ phần Truyền thông Thanh niên (cho vay) - 39,000,000,000 - 39,000,000,000 Số cuối năm 67,936,377,917 864,000,000,000 864,000,000,000 228,188,105,625 703,748,272,292 3 . Phải thu của khách hàng 12/31/2008 1/1/2008 Phải thu về hoạt động xây dựng và chuyển nhượng bất động sản 5,583,831,314 4,139,175,000 Phải thu về cung cấp Dịch vụ Khách sạn, vui chơi giải trí và các dịch vụ khác 13,740,026,838 9,714,100,383 Cộng 19,323,858,152 13,853,275,383 4 . Trả trước cho người bán 12/31/2008 1/1/2008 Trả trước về hoạt động đầu tư mua sắm tài sản cố định 10,434,121,037 38,745,487,099 326,753,100 10,107,367,937 Trả trước về hoạt động Kinh doanh 4,667,224,866 4,392,054,385 4,667,224,866 Cộng 15,101,345,903 43,137,541,484 5 . Các khoản phải thu ngắn hạn khác 12/31/2008 1/1/2008 Công ty TNHH Xây dựng - Thương mại Kim Đô Thành (*) 5,833,804,111 5,833,804,111 Lãi cho vay 2,901,644,602 2,011,833,333 Ứng tiền để mua quyền sử dụng đất thực hiện dự án Greencity 103,191,380,000 - Ứng vốn cho UBND tỉnh Khánh Hòa để thực hiện Công trình điều chỉnh tuyến đường vòng Núi Chụt 4,900,000,000 2,200,000,000 Công ty Cổ phần Đầu tư và Tài chính VFG - tiền chuyển nhượng quyền mua cổ phần 8,000,000,000 - Các khoản chi hộ cho dự án tại Công ty CP Phát Triển Thành phố Xanh 1,017,486,788 - Bà Phan Thu Hương (tiền chuyển nhượng cổ phần) 11,000,000,000 - Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng Hợp Và Đầu Tư Hà Nội (IGS) - Lãi cho vay 14,889,930,600 - Các khoản khác 2,772,863,063 833,594,454 Cộng 154,507,109,164 10,879,231,898 (*) Khoản phải thu của Công ty TNHH Xây dựng – Thương mại Kim Đô Thành về quyết toán hợp đồng thi công hệ thống móng trụ cáp treo. Để bảo đảm thu hồi số tiền này, Công ty đã nhận thế chấp 01 máy khoan, quyền sử dụng đất và tài sản trên đất tại Thành phố Hồ Chí Minh. 6 . Hàng tồn kho 12/31/2008 1/1/2008 Nguyên liệu, vật liệu 7,673,457,798 7,322,195,789 Công cụ, dụng cụ 2,993,313,410 2,321,644,958 Hàng hóa 1,410,956,150 1,477,165,059 Cộng 12,077,727,358 11,121,005,806 7 . Tài sản ngắn hạn khác 12/31/2008 1/1/2008 Tạm ứng của Cán bộ công nhân viên 1,668,339,742 2,198,007,993 Các khoản ký quỹ ký cược ngắn hạn 3,314,500,000 14,500,000 Tài sản thiếu hụt chờ xử lý 6,000,000 Cộng 4,982,839,742 2,218,507,993 8 . Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 17 Nhà cửa, Máy móc, Phương tiện vận Thiết bị TSCĐ vật kiến trúc thiết bị tải, truyền dẫn quản lý khác Tổng cộng Nguyên giá Số đầu kỳ 742,611,502,547 344,617,991,169 73,257,017,586 6,153,573,840 24,083,991,270 1,190,724,076,412 Đầu tư hoàn thành 98,522,630,630 49,994,705,900 6,688,995,209 2,880,953,726 1,804,279,275 159,891,564,740 Thanh lý 90,000,000 42,813,637 - 40,000,000 172,813,637 Số cuối kỳ 841,134,133,177 394,522,697,069 79,903,199,158 9,034,527,566 25,848,270,545 1,350,442,827,515 Giá trị hao mòn Số đầu kỳ 33,659,978,479 37,054,186,730 7,173,704,501 3,035,193,649 4,959,240,796 85,882,304,155 Trích khấu hao 22,166,993,306 29,697,700,651 5,164,846,152 1,204,160,504 3,158,831,719 61,392,532,332 Thanh lý 15,000,000 11,892,678 10,158,734 37,051,412 Số cuối năm 55,826,971,785 66,736,887,381 12,326,657,975 4,239,354,153 8,107,913,781 147,237,785,075 Giá trị còn lại - Số đầu năm 708,951,524,068 307,563,804,439 66,083,313,085 3,118,380,191 19,124,750,474 1,104,841,772,257 Số cuối năm 785,307,161,392 327,785,809,688 67,576,541,183 4,795,173,413 17,740,356,764 1,203,205,042,440 Tài sản cố định đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay của Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Khánh Hòa (xem thuyết minh số V.25) 9 . Tăng, giảm tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng Quyền sử dụng Phần mềm đất lâu dài đất có thời hạn quản lý Tổng cộng Nguyên giá Số đầu năm 6,222,084,800 57,301,747,351 3,120,039,335 66,643,871,486 Đầu tư trong kỳ 23,585,708,100 1,750,717,158 1,901,063,438 27,237,488,696 Số cuối năm 29,807,792,900 59,052,464,509 5,021,102,773 93,881,360,182 Giá trị hao mòn - Số đầu kỳ - 1,804,781,825 968,835,086 2,773,616,911 Trích khấu hao - 1,269,558,612 605,978,422 1,875,537,034 Số cuối kỳ - 3,074,340,437 1,574,813,508 4,649,153,945 Giá trị còn lại - Số đầu năm 6,222,084,800 55,496,965,526 2,151,204,249 63,870,254,575 Số cuối năm 29,807,792,900 55,978,124,072 3,446,289,265 89,232,206,237 Tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay dài hạn của Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Khánh Hòa (xem thuyết minh số V.25). 10 . Chi phí Xây dựng cơ bản dở dang 12/31/2008 1/1/2008 Chi phí đầu tư các dự án do Công ty mẹ trực tiếp thực hiện 184,601,838,868 148,078,743,344 Chi phí đầu tư Dự án do Công ty Cổ phần Phát Triển Thành phố Xanh (GCD JSC) trực tiếp thực hiện 469,720,076,186 - Chi phí đầu tư các dự án do Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Liên Kết Đại Toàn cầu (MGC JSC) trực tiếp thực hiện 364,372,594 - Cộng 654,686,287,648 148,078,743,344 11 . Tăng, giảm bất động sản đầu tư Nhà cửa, Máy móc, Tài sản khác __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 18 vật kiến trúc thiết bị Tổng cộng Nguyên giá Số đầu năm 20,316,776,882 1,662,247,500 732,563,650 22,711,588,032 Đầu tư trong năm - - - - Số cuối năm 20,316,776,882 1,662,247,500 732,563,650 22,711,588,032 Giá trị hao mòn - Số đầu năm 337,072,086 83,112,375 45,785,228 465,969,689 Trích khấu hao 507,919,416 166,224,756 91,570,452 765,714,624 Số cuối năm 844,991,502 249,337,131 137,355,680 1,231,684,313 Giá trị còn lại - Số đầu năm 19,979,704,796 1,579,135,125 686,778,422 22,245,618,343 Số cuối năm 19,471,785,380 1,412,910,369 595,207,970 21,479,903,719 Bất động sản đầu tư bao gồm một số bất động sản tại Khu phố mua sắm thuộc Công viên Văn hoá và Du lịch sinh thái Vinpearl Land đang cho bên thứ ba thuê. 12 . Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 12/31/2008 1/1/2008 Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng (sở hữu 847.800 cổ phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 29% vốn điều lệ) 26,133,337,000 - Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại Tp HCM (sở hữu 796.400 cổ phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 25,28% vốn điều lệ) (*) 46,865,020,440 - Mua cổ phần Công ty Cổ phần Bất động sản Thanh Niên (xem thuyết minh số VIII.1) 50,000,000 - Cộng 73,048,357,440 - (*) Trong năm 2008, Công ty mua thêm 487.700 cổ phần với giá mua là 14.645.631.000 VND (bao gồm cả phí môi giới) theo hợp đồng môi giới chứng khoán ký ngày 29/12/2008 giữa Công ty và Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt. Công ty đã thanh toán số tiền 1.463.100.000 trong năm 2008, số tiền chưa thanh toán là 13.182.531.000 VND (xem thuyết minh số V.24). Đến thời điểm lập Báo cáo tài chính này, Công ty đã hoàn tất nghĩa vụ thanh toán số tiền còn lại và đã hoàn tất thủ tục chuyển nhượng số cổ phần này, đồng thời nâng tỷ lệ sở hữu từ 13% vốn điều lệ (xem thuyết minh V.14) lên 25,28% vốn điều lệ. Các khoản đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh trên đây được phản ánh theo giá gốc, vì tại thời điểm lập Báo cáo tài chính hợp nhất này, Công ty chưa nhận được các thông tin tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 từ các Công ty liên kết, liên doanh. Tuy nhiên Ban Tổng Giám đốc Công ty đánh giá rằng, việc phản ánh giá trị đầu tư của Công ty vào Công ty liên kết, liên doanh trên đây theo phương pháp giá gốc và phương pháp vốn chủ sở hữu không ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty. 13 . Đầu tư dài hạn khác 12/31/2008 1/1/2008 Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại Đà Nẵng - 10,528,712,000 Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh (sở hữu 365.800 cổ phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 13% vốn điều lệ) - 32,219,389,440 Mua cổ phần Công ty CP Du lịch Việt Nam tại Hà Nội (sở hữu 212.520 cổ phần mệnh giá 10.000 đồng, chiếm 7,08% vốn điều lệ 7,693,224,000 - Mua cổ phần của Công ty Cổ phần Phát triển Năng lượng Thuận Phong 3,000,000,000 - Góp vốn đầu tư vào dự án hợp tác đầu tư với Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Cơ khí Hà Nội 58,333,332,000 38,888,888,000 Cộng 69,026,556,000 81,636,989,440 14 . Chi phí trả trước dài hạn 12/31/2008 1/1/2008 Chi phí đồ dùng, dụng cụ 35,111,452,695 44,788,898,594 Chi phí chuẩn bị kinh doanh 9,300,143,547 14,184,867,933 Chi phí phát hành trái phiếu 29,394,021,909 Chi phí khác 6,289,175,243 3,488,634,519 Cộng 80,094,793,394 62,462,401,046 15 . Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 12/31/2008 1/1/2008 Số đầu năm - - __________________________________________________________________________________________________________________________ Bản Thuyết minh này là một bộ phận hợp th ành và phải được đọc cùng Báo cáo tài chính 19
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net