BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG NĂM 2008
Địa chỉ: 01 Lê Văn Hiến, quận Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng ...quả hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ theo thời gian sử dụng ước tính. 4.6. Quỹ tiền lương: Đơn giá tiền ...
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mẫu số B 01-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
Ngày 31 tháng 12 năm 2008 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Mã 31/12/2008 31/12/2007
TÀI SẢN Thuyết
số VND VND
minh
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 429.046.461.457 437.692.790.497
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5 14.761.063.710 36.039.498.888
1 Tiền 111 14.761.063.710 36.039.498.888
2 Các khoản tương đương tiền 112 -
II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 6 9.000.000.000 -
1 Đầu tư ngắn hạn 121 9.000.000.000
2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 120.863.874.652 151.669.643.976
1 Phải thu của khách hàng 131 64.957.188.945 69.540.816.838
2 Trả trước cho người bán 132 54.941.076.841 80.937.369.990
5 Các khoản phải thu khác 135 7 965.608.866 1.191.457.148
IV Hàng tồn kho 140 281.718.053.577 240.136.588.798
1 Hàng tồn kho 141 8 288.183.186.577 240.312.459.798
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (6.465.133.000) (175.871.000)
V Tài sản ngắn hạn khác 150 2.703.469.518 9.847.058.835
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 635.776.008 2.786.057.078
2 Thuế GTGT được khấu trừ 152 1.316.449.112 6.349.211.606
3 Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước 154 9 1.159.500 312.356.396
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 10 750.084.898 399.433.755
B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 185.472.062.672 146.714.755.494
I Các khoản phải thu dài hạn 210 -
II Tài sản cố định 220 179.165.655.461 142.813.280.164
1 Tài sản cố định hữu hình 221 11 156.485.910.536 140.181.317.804
- Nguyên giá 222 547.746.610.912 503.124.725.259
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (391.260.700.376) (362.943.407.455)
3 Tài sản cố định vô hình 227 12 3.245.227.115 791.638.560
- Nguyên giá 228 3.265.845.506 791.638.560
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (20.618.391) -
4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 13 19.434.517.810 1.840.323.800
III Bất động sản đầu tư 240 -
IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 716.296.330
1 Đầu tư vào công ty con 251 -
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 716.296.330
V Tài sản dài hạn khác 260 6.306.407.211 3.185.179.000
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 14 6.306.407.211 3.185.179.000
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 614.518.524.129 584.407.545.991
Mã Thuyết 31/12/2008 31/12/2007
NGUỒN VỐN số minh VND VND
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 20 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 4/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
A NỢ PHẢI TRẢ 300 398.490.405.216 375.874.139.912
I Nợ ngắn hạn 310 303.161.069.047 261.801.996.675
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 15 271.803.071.946 224.826.141.942
2 Phải trả cho người bán 312 11.286.868.674 16.600.679.165
3 Người mua trả tiền trước 313 3.909.005.138 2.061.490.960
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 16 573.096 48.943.244
5 Phải trả người lao động 315 13.567.819.921 15.038.742.963
6 Chi phí phải trả 316 17 246.000.000
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
9 khác 319 18 2.593.730.272 2.979.998.401
II Nợ dài hạn 330 95.329.336.169 114.072.143.237
4 Vay và nợ dài hạn 334 19 94.522.191.083 113.560.626.317
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 807.145.086 511.516.920
B VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 216.028.118.913 208.533.406.079
I Vốn chủ sở hữu 410 10 216.685.819.486 208.596.043.250
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 153.846.240.000 130.385.520.000
2 Thặng dư vốn cổ phần 412 3.281.000.000 3.281.000.000
7 Quỹ đầu tư phát triển 417 927.059.902 1.993.630.000
8 Quỹ dự phòng tài chính 418 4.544.862.267 1.993.630.000
10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 54.086.657.317 70.942.263.250
II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (657.700.573) (62.637.171)
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 (657.700.573) (62.637.171)
2 Nguồn kinh phí 432 -
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 614.518.524.129 584.407.545.991
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Đinh Ngọc Đạm Phạm Thị Thoa Nguyễn Thị Minh Thu
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 02 năm 2009
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 20 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 5/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Mẫu số B 02-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm 2008 Năm 2007
số minh VND VND
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 21 1.317.074.770.390 1.182.137.531.918
2. Các khoản giảm trừ 02 21 26.557.127.396 12.356.868.744
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CC dịch vụ 10 21 1.290.517.642.994 1.169.780.663.174
4. Giá vốn hàng bán 11 22 1.133.436.423.717 1.029.410.857.184
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cc dịch vụ 20 157.081.219.277 140.369.805.990
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 23 10.088.689.285 1.704.908.217
7. Chi phí hoạt động tài chính 22 24 65.206.137.614 25.022.125.528
Trong đó: Lãi vay 23 44.843.470.443 22.105.450.200
8. Chi phí bán hàng 24 34.020.242.990 25.904.721.676
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 19.842.423.521 17.378.986.193
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 48.101.104.437 73.768.880.810
11. Thu nhập khác 31 3.837.569.798 4.029.899.615
12. Chi phí khác 32 149.510.369 6.931.217.441
13. Lợi nhuận khác 40 3.688.059.429 (2.901.317.826)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 25 51.789.163.866 70.867.562.984
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 25
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 25 51.789.163.866 70.867.562.984
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 26 3.366 5.435
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Đinh Ngọc Đạm Phạm Thị Thoa Nguyễn Thị Minh Thu
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 02 năm 2009
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 20 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 6/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Mẫu số B 03-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Chỉ tiêu Mã Năm 2008 Năm 2007
số VND VND
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác 01 1.376.547.000.923 1.280.488.287.003
2 Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV (1.137.805.953.309) (125.189.558.296)
3 Tiền chi trả cho người lao động 02 (64.511.758.486) (67.529.504.230)
4 Tiền chi trả lãi vay 03 (44.843.470.443) (21.963.684.796)
5 Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 04
6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 05 43.964.553.865
7 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 06 (81.446.005.016) (84.861.884.260)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 91.904.367.534 980.943.655.421
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1 Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác 21 (93.160.350.832) (440.440.573)
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
3 khác 23 (9.000.000.000)
6 Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 372.524.435 -
7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 509.520.613
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (101.278.305.784) (440.440.573)
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 1.621.160.676.530 106.736.216.500
4 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1.593.222.181.760) (1.084.107.643.804)
6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (39.114.240.000) -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (11.175.745.230) (977.371.427.304)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 (20.549.683.480) 3.131.787.544
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 36.039.498.888 32.964.148.801
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi
ngoại tệ 61 (728.751.698) (56.437.457)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 14.761.063.710 36.039.498.888
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Đinh Ngọc Đạm Phạm Thị Thoa Nguyễn Thị Minh Thu
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 02 năm 2009
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 8 đến trang 20 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này Trang 7/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
1. Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng (sau đây gọi tắt là “Công ty”) là Công ty Cổ phần được
thành lập từ việc cổ phần hóa Doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Cao su Đà Nẵng) theo quyết
định số 3241/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ngày 10/10/2005. Công ty là đơn vị
hạch toán độc lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
3203000850 ngày 31/12/2005 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng cấp (từ khi thành
lập đến nay Công ty đã 3 lần thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần thay đổi gần
nhất vào ngày 29/07/2008), hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các quy
định pháp lý hiện hành có liên quan.
2. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
3. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và các qui định về sửa đổi, bổ sung có
liên quan của Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
Hình thức kế toán: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
4. Các chính sách kế toán áp dụng
Sau đây là tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu được Công ty sử dụng để lập Báo cáo tài
chính:
4.1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền bao gồm: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Tất cả các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ
ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đều được ghi nhận như khoản
tương đương tiền.
Đồng tiền được sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND); các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh.
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và do đánh giá lại số dư cuối kỳ được phản ánh
vào kết quả kinh doanh trong kỳ.
Trang 8/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
4.2. Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền và
hạch toán kế toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn
kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông tư số 13/2006/TT-BTC
ngày 27/02/2006 của Bộ Tài chính.
4.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác được ghi nhận theo giá gốc.
4.4. Ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định được phản ánh theo nguyên giá và khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá được phản ảnh theo giá thực tế
Khấu hao TSCĐ được tính theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ khấu hao phù hợp với
Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính
Mức khấu hao cụ thể như sau:
Loại tài sản Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc 10 - 25
Máy móc thiết bị 7 - 12
Phương tiện vận tải 6 - 10
Thiết bị dụng cụ quản lý 3–8
Phần mềm máy tính 10
4.5. Ghi nhận các khoản chi phí trả trước
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết
quả hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ theo
thời gian sử dụng ước tính.
4.6. Quỹ tiền lương: Đơn giá tiền lương là 5,06% trên tổng doanh thu tính lương (Doanh thu thuần
trừ các khoản thu tiền điện).
4.7. Ghi nhận Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm tại doanh nghiệp được trích lập theo quy định tại Thông
tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.8. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng, doanh thu hoạt động tài chính
Thời điểm ghi nhận doanh thu được xác định khi hàng hoá được khách hàng chấp nhận và đã
phát hành hóa đơn bán hàng.
Trang 9/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi
doanh thu xác định tương đối chắc chắn và có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
4.9. Chính sách thuế và các Lệ phí nộp ngân sách mà Công ty đang thực hiện
Thuế Giá trị gia tăng:
Xăm, lốp, yếm cỡ > 900 là thuế suất 5%.
Xăm, lốp, yếm cỡ < 900 là thuế suất 10%.
Thuế Thu nhập doanh nghiệp.
Áp dụng mức thuế suất 28%;
Công ty được hưởng ưu đãi về Thuế thu nhập doanh nghiệp theo chính sách cổ phần hóa
Doanh nghiệp Nhà nước. Do Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức
Công ty cổ phần kể từ ngày 01/01/2006 nên Công ty được miễn thuế Thu nhập doanh
nghiệp trong 2 năm: 2006, 2007 và được giảm 50% Thuế Thu nhập doanh nghiệp trong 2
năm tiếp theo: 2008, 2009.
Công ty đã đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chi
Minh kể từ ngày 29/12/2006, do đó công ty sẽ được giảm 50% trong vòng 2 năm. Theo
Công văn số 930/CT-TTHT ngày 21/02/2008 của Cục thuế Thành phố Đà Nẵng thì Công ty
sẽ được miễn thuế trong 4 năm: từ năm 2006 đến năm 2009.
Các loại Thuế khác và Lệ phí nộp theo quy định hiện hành.
5. Tiền và các khoản tương đương tiền
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Tiền mặt 157.300.310 68.368.061
Tiền gởi ngân hàng 14.603.763.400 35.971.130.827
+ Tiền gửi VND 12.612.313.353
+ Tiền gửi ngoại tệ 1.991.450.047
Đồng USD 77.200,9 USD # 1.310.639.680
Đồng EURO 28.884,97 EURO # 680.810.367
Cộng 14.761.063.710 36.039.498.888
Trang 10/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
6. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Đầu tư ngắn hạn khác 9.000.000.000
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn -
Cộng 9.000.000.000 -
7. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia 305.195.973 -
Phải thu khác 660.412.893 1.191.457.148
Cộng 965.608.866 1.191.457.148
8. Hàng tồn kho
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Hàng mua đang đi đường 248.920.000 12.906.289.505
Nguyên liệu, vật liệu 90.798.669.556 119.149.063.705
Công cụ, dụng cụ 18.568.394 127.901.186
Chi phí SX, KD dở dang 14.885.916.840 30.912.437.313
Thành phẩm 182.167.992.418 77.216.768.089
Hàng hóa 63.119.369
Cộng giá gốc hàng tồn kho 288.183.186.577 240.312.459.798
Trang 11/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
9. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Thuế xuất, nhập khẩu nộp thừa 659.500 312.356.396
Thuế khác nộp thừa 500.000
-
Cộng 1.159.500 312.356.396
10. Tài sản ngắn hạn khác
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Tạm ứng 500.198.474
Tài sản thiếu chờ xử lý 249.886.424
Cộng 750.084.898 399.433.755
11. Tài sản cố định hữu hình
Thiết bị,
Nhà cửa, Máy móc thiết P.tiện vận tải dụng Cộng
vật kiến trúc bị truyền dẫn cụ quản lý
VND VND VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 48.695.709.281 447.940.270.378 5.349.787.239 1.138.958.361 503.124.725.259
Mua sắm trong năm 594.196.020 41.949.156.799 128.571.428 99.252.653 42.771.176.900
Đ/tư XDCB h/thành 0
Tăng khác 66.526.301 1.839.182.452 - - 1.905.708.753
T/lý, nhượng bán - - 55.000.000 - 55.000.000
Giảm trong năm
Số cuối năm 49.356.431.602 491.728.609.629 5.423.358.667 1.238.211.014 547.746.610.912
Khấu hao
Số đầu năm 34.066.289.368 325.234.746.200 2.623.942.544 1.018.429.343 362.943.407.455
Khấu hao trong năm 1.861.946.969 25.969.175.540 441.107.698 100.062.714 28.372.292.921
T/lý, nhượng bán - - 55.000.000 - 55.000.000
Giảm trong năm
Số cuối năm 35.928.236.337 351.203.921.740 3.010.050.242 1.118.492.057 391.260.700.376
Giá trị còn lại
Số đầu năm 14.629.419.913 122.705.524.178 2.725.844.695 120.529.018 140.181.317.804
Số cuối năm 13.428.195.265 140.524.687.889 2.413.308.425 119.718.957 156.485.910.536
Nguyên giá tài sản cố định khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 161.793.872.530 đồng
12. Tài sản cố định vô hình
Trang 12/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Phần mềm máy Cộng
Quyền sử dụng đất tính
VND VND VND
Nguyên giá
Số đầu năm 791.638.560 - 791.638.560
Mua trong năm - 2.474.206.946 2.474.206.946
Tăng khác
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối năm 791.638.560 2.474.206.946 3.265.845.506
Khấu hao
Số đầu năm
Khấu hao trong năm - 20.618.391 20.618.391
Thanh lý, nhượng bán 0
Số cuối năm - 20.618.391 20.618.391
Giá trị còn lại
Số đầu năm 791.638.560 - 791.638.560
Số cuối năm 791.638.560 2.453.588.555 3.245.227.115
13. Chi phí xây dựng co bản dở dang
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Máy luyện kín cao su 7.943.508.400
Máy luyện hở cao su 1.951.325.800
Hệ thống cung cấp nguyên vật liệu 2.053.334.400
Máy thành hình lốp ô tô 1.415.356.800
Khuôn lưu hóa của máy lưu hóa 2.108.316.600
Các chi phí xây dựng cơ bản dở dang khác 3.120.120.027 1.840.323.800
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định 842.555.783
Cộng 19.434.517.810 1.840.323.800
14. Chi phí trả trước dài hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Lợi thế thương mại 2.729.179.000 3.185.179.000
Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định chờ phân bổ 3.577.228.211
Cộng 6.306.407.211 3.185.179.000
Lợi thế thương mại phát sinh khi cổ phần hóa doanh nghiệp được doanh nghiệp phân bổ 10
năm (kể từ năm 2006)
15. Vay và nợ ngắn hạn
Trang 13/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hải Vân (VND) 33.021.683.862 19.539.240.000
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hải Vân 365.440 USD # 6.204.074.880 4.171.156.436
Ngân hàng Ngoại thương Đà Nẵng (VND) 51.005.812.044 30.744.043.662
Ngân hàng Ngoại thương Đà Nẵng 1.807.595,08 USD # 30.687.541.674 45.178.852.900
Ngân hàng Công thương Đà Nẵng (VND) 116.023.612.106 89.772.802.689
Ngân hàng Công thương Đà Nẵng 1.779.895,15 USD # 30.217.279.962 25.420.046.255
Vay ngắn hạn Tổng Công ty Hóa Chất Việt Nam - 10.000.000.000
Vay cán bộ công nhân viên 4.643.067.418
Cộng 271.803.071.946 224.826.141.942
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 48.943.244
Thuế thu nhập cá nhân 573.096 -
Cộng 573.096 48.943.244
17. Chi phí phải trả
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Chi phí sửa chữa lớn Tài sản cố định -
Chi phí phải trả khác 246.000.000
Cộng - 246.000.000
Trang 14/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Tài sản thừa chờ giải quyết 22.421.604 -
Kinh phí công đoàn 312.077.158 425.753.849
Bảo hiểm xã hội 58.633.812 354.230.090
Bảo hiểm y tế 84.767.054 53.134.517
Các khoản phải trả, phải nộp khác 2.115.830.644 2.146.879.945
Tiền đền bù nhà kho (cho việc di chuyển Nhà máy lên
KCN Liên Chiểu) 1.959.621.315 1.959.621.315
Phải trả khác 156.209.329 187.258.630
Cộng 2.593.730.272 2.979.998.401
19. Vay dài hạn
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Vay dài hạn 94.522.191.083 113.560.626.317
Ngân hàng Phát triển Đà Nẵng (VND) 22.937.301.000 55.933.301.000
Ngân hàng Phát triển Đà Nẵng 13.217.854,92 INR # 4.665.902.195 9.278.654.121
Ngân hàng Công thương Đà Nẵng 2.614.870,00 USD # 44.392.647.990 11.038.090.000
Ngân hàng Ngoại thương Đà Nẵng 1.326.874,00 USD # 22.526.339.898 37.310.581.196
Nợ dài hạn - -
Cộng 94.522.191.083 113.560.626.317
Trong đó:
- Vay Ngân hàng Phát triển theo 2 hợp đồng vay:
+ Hợp đồng vay số 59/HĐTD ngày 19/1/2006, thời hạn vay: 60 tháng, mục đích vay: mở
rộng sản xuất săm lốp ô tô nâng công suất từ 200.000 bộ/ năm lên 500.000 bộ/ năm, lãi suất
cho vay: 5,4%/ năm, hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
+ Hợp đồng tín dụng vốn ODA số 80/TDNN ngày 26/1/2006, đồng tiền cho vay: INR (Rupi
Ấn độ), thời hạn cho vay: 15 năm, mục đích vay: sản xuất săm lốp ô tô cỡ lớn và chuyên
dùng, lãi suất vay: 5,25%/ năm.
- Vay dài hạn Ngân hàng Công thương theo hợp đồng vay số 0808009/TH ngày 18/01/2009,
Trang 15/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
thời hạn vay: 60 tháng, phương thức cho vay: theo dự án đầu tư, mục đích sử dụng tiền vay:
Đầu tư mở rộng thiết bị lẻ để sản xuất lốp tải nhẹ cỡ vành 16”, lãi suất cho vay: bằng lãi suất
huy động tiền gửi tiết kiệm USD 12 tháng của Ngân hàng Công thương cộng 2,3%/năm
nhưng không thấp hơn 7,3%/năm, hình thức đảm bảo: tài sản hình thành từ vốn vay.
- Vay Ngân hàng Ngoại thương theo hợp đồng vay số 777/NHNT-ĐN ngày 24/09/2007, thời
hạn vay: 72 tháng, mục đích sử dụng tiền vay: Thanh toán tiền mua 1 máy thành hình 25”, 1
máy lưu hóa 88:91 và 1 khuôn lưu hóa phục vụ sản xuất lốp ô tô đặc chủng cỡ vành 25”, lãi
suất vay: được điều chỉnh theo thông báo lãi của Ngân hàng Ngoại thương Đà Nẵng được
điều chỉnh 6 tháng 1 lần vào ngày 01/01 và 01/07 hàng năm, hình thức đảm bảo: tài sản hình
thành từ vốn vay. Và một số các hợp đồng vay khác.
20. Vốn chủ sở hữu
20.1. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Thặng dư vốn Quỹ đầu tư Quỹ dự Quỹ khác Lợi nhuận
chủ sở hữu cổ phần phát triển phòng tài thuộc vốn sau thuế
chính chủ sở hữu chưa phân
phối
VND VND VND VND VND
Số dư tại 01/01/2007 92.475.000.000 3.281.000.000 0 45.903.621.365
Tăng trong năm 37.910.520.000 1.993.630.000 1.993.630.000 70.626.229.885
Giảm trong năm 45.587.588.000
Số dư tại 31/12/2007 130.385.520.000 3.281.000.000 1.993.630.000 1.993.630.000 0 70.942.263.250
Số dư tại 01/01/2008 130.385.520.000 3.281.000.000 1.993.630.000 1.993.630.000 0 70.942.263.250
Tăng trong năm 23.460.720.000 22.394.149.902 2.551.232.267 500.000.000 51.789.163.866
Giảm trong năm 23.460.720.000 500.000.000 68.644.769.799
Số dư tại 31/12/2008 153.846.240.000 3.281.000.000 927.059.902 4.544.862.267 0 54.086.657.317
20.2. Chi tiết vốn đầu tư chủ sở hữu
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Vốn góp của nhà nước 77.699.250.000 65.846.830.000
Vốn góp của các đối tượng khác 76.146.990.000 64.538.690.000
Cộng 153.846.240.000 130.385.520.000
Trang 16/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
20.3. Các giao dịch về vốn và phân phối cổ tức, lợi nhuận
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm 130.385.520.000 92.475.000.000
- Vốn góp tăng trong năm 23.460.720.000 37.910.520.000
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm 153.846.240.000 130.385.520.000
Cổ tức, lợi nhuận đã chia 39.114.240.000
Việc tăng vốn từ cổ phiếu thưởng cho các cổ đông hiện hữu với tỷ lệ thực quyền 100:18,
nguồn vốn thực hiện: Quỹ đầu tư phát triển.
20.4 Cổ phiếu
31/12/2008 31/12/2007
VND VND
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành 15.384.624 13.038.552
- Cổ phiếu thường 15.384.624 13.038.552
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 15.384.624 13.038.552
- Cổ phiếu thường 15.384.624 13.038.552
- Cổ phiếu ưu đãi - -
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000VND
20.5. Lợi nhuận chưa phân phối
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Lợi nhuận năm trước chuyển sang 70.942.263.250
Lợi nhuận sau thuế tăng trong năm 51.789.163.866
Phân phối lợi nhuận năm trước 68.644.769.799
Thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung quỹ đầu tư phát
triển 19.842.917.635
Trích quỹ đầu tư phát triển 2.551.232.267
Trích quỹ dự phòng tài chính 2.551.232.267
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi và quỹ khen thưởng Ban
điều hành 4.581.971.630
Chia lãi cho các cổ đông 39.114.240.000
Chi khác 3.176.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối chuyển năm sau 54.086.657.317 70.942.263.250
Trang 17/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
21. Doanh thu
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Tổng doanh thu 1.317.074.770.390 1.182.137.531.918
+ Doanh thu bán hàng 1.317.074.770.390 1.182.137.531.918
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu 26.557.127.396 12.356.868.744
+ Chiết khấu thương mại 19.447.363.767 0
+ Hàng bán bị trả lại 7.109.763.629 12.356.868.744
Doanh thu thuần về bán hàng hóa dịch vụ 1.290.517.642.994 1.169.780.663.174
+ Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm hàng hóa 1.290.517.642.994 1.169.780.663.174
+ Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
22. Giá vốn hàng bán
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Giá vốn hàng hóa đã bán. 8.535.162.016
Giá vốn của thành phẩm đã bán. 1.124.901.261.701 1.029.410.857.184
Cộng 1.133.436.423.717 1.029.410.857.184
23. Doanh thu hoạt động tài chính
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 509.520.114 1.704.908.217
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 9.273.973.198 -
Doanh thu hoạt động tài chính khác (lợi nhuận được chia từ
liên doanh) 305.195.973 -
Cộng 10.088.689.285 1.704.908.217
Trang 18/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
24. Chi phí hoạt động tài chính
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Lãi tiền vay 44.843.470.443 22.105.450.200
Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm 2.901.322.605 -
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 16.697.688.072 -
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 763.656.494 -
Chi phí tài chính khác - 2.916.675.328
Cộng 65.206.137.614 25.022.125.528
25. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và lợi nhuận sau thuế
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 51.789.163.866 70.867.562.98
Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế 458.460.521
+ Điều chỉnh tăng 763.656.494
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 763.656.494
Chi phí không hợp lệ -
+ Điều chỉnh giảm 305.195.973
Thu nhập được chia từ liên doanh 305.195.973
Tổng thu nhập chịu thuế 52.247.624.387 70.867.562.98
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
(được miễn) -
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 51.789.163.866 70.867.562.984
26. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
+ Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 51.789.163.866 70.867.562.984
+ Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế
toán
Các khoản điều chỉnh tăng
Các khoản điều chỉnh giảm
+ Lợi nhuận hoặc Lỗ phân bổ cho Cổ đông sở hữu CP 51.789.163.866 70.867.562.984
Trang 19/20
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
01 Lê Văn Hiến, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP THEO)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
phổ thông
+ Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ 15.385.161 13.039.110
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.366 5.435
27. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm 2008 Năm 2007
VND VND
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 1.086.133.178.879 864.065.035.461
Chi phí nhân công 71.715.524.982 69.894.928.756
Chi phí khấu hao tài sản cố định 28.337.911.312 50.189.074.864
Chi phí dịch vụ mua ngoài 6.289.641.248 7.579.800.159
Chi phí khác bằng tiền 66.557.895.034 60.131.009.453
Cộng 1.259.034.151.455 1.051.859.848.693
28. Số liệu so sánh
Là số liệu trong Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 đã được kiểm toán
bởi AISC.
Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Người lập biểu
Đinh Ngọc Đạm Phạm Thị Thoa Nguyễn Thị Minh Thu
Đà Nẵng, ngày 18 tháng 02 năm 2009
Trang 20/20