BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI ĐÔNG ĐÔ
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l à đồng Việt Nam (VND) ... Trích lương HĐQT, BKS. Phân phối lợi nhuận. Số dư cuối năm trước. Tăng vốn từ lãi năm nay ...
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số TÀI SẢN minh 31/03/2009 01/01/2009
100 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 37,302,396,257 50,423,651,393
110 I Tiền và các khoản tương đương tiền 3 3,149,454,225 22,137,075,000
111 1 Tiền 3,149,454,225 3,299,428,067
112 2 Các khoản tương đương tiền - 18,837,646,933
120 II Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1,000,000,000 1,000,000,000
121 1 Đầu tư ngắn hạn 1,000,000,000 1,000,000,000
129 2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) - -
130 III Các khoản phải thu ngắn hạn 12,918,287,057 7,701,479,699
131 1 Phải thu của khách h àng 7,956,601,131 4,880,927,017
132 2 Trả trước cho người bán 3,029,936,550 1,531,775,802
133 3 Phải thu nội bộ - -
134 4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - -
135 5 Các khoản phải thu khác 4 1,931,749,376 1,288,776,880
139 6 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đ òi (*) - -
140 IV Hàng tồn kho 5 2,394,165,314 2,422,043,185
141 1 Hàng tồn kho 2,394,165,314 2,422,043,185
149 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) - -
150 V Tài sản ngắn hạn khác 17,840,489,661 17,163,053,509
151 1 Chi phí tr ả trước ngắn hạn 126,159,202 -
152 2 Thuế GTGT được khấu trừ 15,877,060,668 15,070,409,005
154 3 Thuế và các khoản khác phải thu Nh à nước 6 1,991,866 1,991,866
158 4 Tài sản ngắn hạn khác 1,835,277,925 2,090,652,638
200 B TÀI SẢN DÀI HẠN 1,193,481,299,157 1,203,283,801,467
210 I Các khoản phải thu dài hạn - -
211 1 Phải thu dài hạn của khách h àng - -
212 2 Vốn kinh doanh ở đ ơn vị trực thuộc - -
213 3 Phải thu nội bộ dài hạn - -
218 4 Phải thu dài hạn khác - -
219 5 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) - -
-1-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
(tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
Mã Thuyết
số TÀI SẢN minh 31/03/2009 01/01/2009
220 II Tài sản cố định 1,171,249,278,855 1,179,167,310,027
221 1 Tài sản cố định hữu h ình 8 1,040,090,856,069 840,763,744,630
222 - Nguyên giá 1,217,330,669,149 998,195,791,317
223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (177,239,813,080) (157,432,046,687)
224 2 Tài sản cố định thu ê tài chính - -
225 - Nguyên giá - -
226 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - -
227 3 Tài sản cố định vô hình 9 - -
228 - Nguyên giá 18,000,000 18,000,000
229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (18,000,000) (18,000,000)
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 7 131,158,422,786 338,403,565,397
240 III Bất động sản đầu tư - -
241 - Nguyên giá - -
242 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - -
250 IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 7 6,176,286,266 5,576,286,266
251 1 Đầu tư vào công ty con - -
252 2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 6,176,286,266 5,576,286,266
258 3 Đầu tư dài hạn khác - -
259 4 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài h ạn (*) - -
260 V Tài sản dài hạn khác 16,055,734,036 18,540,205,174
261 1. Chi phí tr ả trước dài hạn 10 14,980,304,036 17,469,775,174
262 2. Tài sản thuế thu nhập ho ãn lại 16 - -
268 3. Tài sản dài hạn khác 1,075,430,000 1,070,430,000
270 C TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,230,783,695,414 1,253,707,452,860
-2-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
(tiếp theo)
Đơn vị tính: VND
Mã
số NGUỒN VỐN TM 31/03/2009 01/01/2009
300 A NỢ PHẢI TRẢ 1,067,355,470,506 1,086,319,154,692
310 I Nợ ngắn hạn 250,910,799,684 310,972,943,314
311 1 Vay và nợ ngắn hạn 11 151,742,411,682 186,223,322,565
312 2 Phải trả ng ười bán 80,877,682,157 105,988,845,394
313 3 Người mua trả tiền tr ước 3,133,834,224 5,574,424,326
314 4 Thuế và các khoản phải nộp Nh à nước 12 1,804,466,636 1,489,219,084
315 5 Phải trả ng ười lao động 6,640,198,446 5,033,432,513
316 6 Chi phí ph ải trả 13 4,107,776,202 5,872,219,801
317 7 Phải trả nội bộ - -
318 8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - -
319 9 Các khoản phải trả, phải nộp khác 14 2,604,430,337 791,479,631
320 10 Dự phòng phải trả ngắn hạn - -
330 II Nợ dài hạn 816,444,670,822 775,346,211,378
331 1 Phải trả dài hạn người bán - -
332 2 Phải trả dài hạn nội bộ - -
333 3 Phải trả dài hạn khác - -
334 4 Vay và nợ dài hạn 15 816,245,489,322 775,132,079,878
335 5 Thuế thu nhập ho ãn lại phải trả - -
336 6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 199,181,500 214,131,500
337 7 Dự phòng phải trả dài hạn - -
-3-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
NGUỒN VỐN TM 31/03/2009 01/01/2009
400 B VỐN CHỦ SỞ HỮU 163,428,224,908 167,388,298,168
410 I Vốn chủ sở hữu 17 158,924,310,040 159,011,905,352
411 1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 122,444,950,000 122,444,950,000
412 2 Thặng dư vốn cổ phần 4,621,485,000 4,621,485,000
413 3 Vốn khác của chủ sở hữu - -
414 4 Cổ phiếu quỹ (*) (30,000) (30,000)
415 5 Chênh lệch đánh giá lại t ài sản - -
416 6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - -
417 7 Quỹ đầu tư phát tri ển 4,886,807,438 4,886,807,438
418 8 Quỹ dự phòng tài chính 2,443,403,719 2,443,403,719
419 9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - -
420 10 Lợi nhuận sau thuế ch ưa phân ph ối 24,527,693,883 24,615,289,195
421 11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - -
430 II Nguồn kinh phí và quỹ khác 4,503,914,868 8,376,392,816
431 1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 4,503,914,868 8,376,392,816
432 2 Nguồn kinh phí - -
433 3 Nguồn kinh phí đ ã hình thành TSC Đ - -
440 C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,230,783,695,414 1,253,707,452,860
- -
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND
Thuyết
Chỉ tiêu minh 31/03/2009 01/01/2009
1 Tài sản thuê ngoài - -
2 Vật tư, hàng hóa nh ận giữ hộ, nhận gia công - -
3 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký c ược - -
4 Nợ khó đòi đã xử lý - -
5 Ngoại tệ các loại: + Đôla Mỹ (USD) USD 7,049.06 USD 8,771.44
+ Đ ồng Euro (EUR) EUR 63.74 USD 2,496.50
6 Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán tr ưởng Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Tú Đo àn Minh An Bùi Minh Hưng
-4-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I - Năm 2009
M T Quý I Luỹ kế từ đầu năm
Chỉ tiêu
S M 2009 2008 2009 2008
01 1 Doanh thu bán hàng và cung c dịch 18
ấp 72,407,971,077 52,024,405,134 72,407,971,077 52,024,405,134
vụ
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
02 2 Các khoản giảm trừ doanh thu 19
10 3 Doanh thu thu bán hàng và cung
ần 20 72,407,971,077 52,024,405,134 72,407,971,077 52,024,405,134
cấp dịch vụ
11 4 Giá vốn hàng bán 21 54,046,004,583 38,589,717,358 54,046,004,583 38,589,717,358
20 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 18,361,966,494 13,434,687,776 18,361,966,494 13,434,687,776
cấp dịch vụ
21 6 Doanh thu hoạt động tài chính 22 241,783,388 96,130,625 241,783,388 96,130,625
22 7 Chi phí tài chính 23 14,881,108,449 6,736,302,620 14,881,108,449 6,736,302,620
23 Trong đó: Chi phí lãi vay 14,863,490,005 6,723,985,287 14,863,490,005 6,723,985,287
24 8 Chi phí bán hàng
25 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,405,814,361 4,614,834,509 3,405,814,361 4,614,834,509
30 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 316,827,072 2,179,681,272 316,827,072 2,179,681,272
doanh
31 11 Thu nhập khác 15,000,000 27,334,000 15,000,000 27,334,000
32 12 Chi phí khác 2,617,064 2,617,064
40 13 Lợi nhuận khác 15,000,000 24,716,936 15,000,000 24,716,936
50 14 Tổng lợi nhuận kế toán tr
ước thuế 331,827,072 2,204,398,208 331,827,072 2,204,398,208
51 15 Chi phí thuế TNDN hiện hành 24 41,478,384 41,478,384
52 16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 25
60 17 Lợi nhuận sau thuế TNDN 290,348,688 2,204,398,208 290,348,688 2,204,398,208
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Ngư ời lập Kế toán tr ưởng Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Tú Đo àn Minh An Bùi Minh Hưng
-5-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - 108 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý I - Năm 2009
Đơn vị tính: VND
Luỹ kế từ đầu năm
M CHỈ TIÊU TM
S 2009 2008
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 60,633,034,030 56,233,946,675
02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (67,499,288,416) (23,842,852,462)
03 3. Tiền chi trả cho người lao động (9,012,258,315) (7,526,429,234)
04 4. Tiền chi trả lãi vay (8,024,182,213) (4,984,111,587)
05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp -
06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 3,405,763,783 5,771,645,044
07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (14,476,916,616) (15,027,844,534)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (34,973,847,747) 10,624,353,902
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21 1. Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TSDH khác (8,238,448,864) (64,147,287,978)
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và cácTSDH khác -
23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của ĐV khác -
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (600,000,000)
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 18,400,000,000 17,000,000,000
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 96,620,150 35,322,763
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 9,658,171,286 (47,111,965,215)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
31 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của CSH -
32 2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của -
doanh nghiệp đã phát hành
33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 55,518,875,520 44,637,291,365
34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (49,153,979,834) (10,994,748,389)
35 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính -
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (36,840,000)
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 6,328,055,686 33,642,542,976
50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (18,987,620,775) (2,845,068,337)
60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 22,137,075,000 21,161,312,318
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ -
70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 3,149,454,225 18,316,243,981
-
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán tr ưởng Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Tú Đo àn Minh An Bùi Minh Hưng
-6-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I - Năm 2009
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô được cổ phần hoá từ doanh nghiệp nhà nước là Công ty Hàng hải Đông Đô
theo Quyết định số 2315 ngày 30/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và được cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số 0103015196 ngày 25/12/2006 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành ph ố Hà Nội cấp.
Lĩnh vực kinh doanh
Dịch vụ vận tải đường bộ và đường biển
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103015196 ngày 25/12/2006, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của
Công ty là:
- Vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ;
- Đại lý xăng dầu và vật tư kỹ thuật, sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng xe máy và các phương tiện thiết bị kỹ thuật thuỷ
bộ khác;
- Đại lý hàng hoá;
- Kinh doanh x ếp dỡ kho và bãi cảng;
- Kinh doanh vật tư thiết bị hàng hoá;
- Trục vớt cứu hộ;
- Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải;
- Tổ chức nạo vét vùng nước cảng và khu vực lân cận, kết hợp tận thu đất cát sản phẩm trong quá tr ình nạo vét;
- Khai thác vật liệu xây dựng các loại;
- Xây dựng các công trình dân d ụng, kho tàng, bến bãi thuộc nhóm C;
- Xây lắp các cấu kiện công trình;
- Thi công nền móng mặt đường bộ, đào đắp, san lắp mặt bằng, tạo b ãi và các dịch vụ xây dựng cơ bản khác;
- Đại lý và môi giới vận chuyển hàng hoá;
- Vận chuyển hàng hoá bằng đường bộ;
- Kinh doanh d ịch vụ nhà hàng và du l ịch lữ hành
- Cung ứng thuyền viên (không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức
năng xuất khẩu lao đông);
- Đào tạo bổ sung, tu nghiệp định kỳ, bồi dưỡng nâng cao tr ình độ, cập nhật kiến thức, kỹ năng cho thuyền vi ên.
2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ng ày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l à đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
-7-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v à Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban
hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực v à Chế độ kế toán hiện hành đang áp d ụng.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung tr ên phần mềm kế toán
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n ước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại
thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi
ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các
chi phí liên quan tr ực tiếp khác phát sinh để có đ ược hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Hàng tồn kho được hạch toán theo ph ương pháp kiểm kê định kỳ.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đ ược của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Việc quản
lý, sử dụng và trích kh ấu hao TSCĐ được áp dụng theo Quyết định 206/2003/QĐ - BTC ng ày 12/12/2003.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao đ ược ước tính nh ư sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc 10 - 50 năm
- Máy móc thiết bị 5 - 16 năm
- Phương tiện vận tải 7 - 15 năm
- Thiết bị, dụng cụ quản lý 4 - 10 năm
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí
trả trước ngắn hạn v à đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm t ài chính.
-8-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân
bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Chi phí thành l ập;
- Chi phí trư ớc hoạt động/ chi phí chuẩn bị sản xuất (bao gồm các chi phí đ ào tạo);
- Chi phí chuyển địa điểm, chi phí tổ chức lại doanh nghiệp;
- Chi phí ch ạy thử có tải, sản xuất thử phát sinh lớn;
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Lỗ chênh lệch tỷ giá của giai đoạn đầu tư xây dựng cơ bản;
- Chi phí sửa chữa lớn t ài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào
tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân
bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo ph ương pháp đường thẳng.
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm
bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên
tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến
hành ghi b ổ sung hoặc ghi giảm chi phí t ương ứng với phần ch ênh lệch.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp được
các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản được
tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán v à điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm tr ước.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng đư ợc ghi nhận khi đồng thời thỏa m ãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người
mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như ngư ời sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán h àng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần
công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ
được xác định khi thỏa m ãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu đ ược lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày l ập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch v à chi phí để hoàn thành giao d ịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công vi ệc hoàn thành.
-9-
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài
chính khác đư ợc ghi nhận khi thỏa m ãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu đ ược lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận
từ việc góp vốn.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí đ ược ghi nhận v ào chi phí tài chính g ồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh li ên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không b ù trừ với doanh thu hoạt động t ài chính.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
TNDN trong năm hi ện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số
chênh lệch tạm thời chịu thuế v à thuế suất thuế TNDN.
Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô được chuyển thành Công ty cổ phần theo Quyết định số 2315 ngày 30/10/2006
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. Năm 2007 là năm đầu tiên đơn vị hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần
và được hưởng ưu đãi như doanh nghiệp mới thành lập theo quy định của pháp luật về khuyến khích đầu tư tại
Nghị định 187/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ. Do đó, Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô được miễn
thuế 2 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế v à giảm 50% số thuế phải nộp trong 02 năm tiếp theo
- 10 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
3. TIỀN
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Tiền mặt 453,781,545 3,299,428,067
Tiền gửi ngân h àng 2,695,672,680 -
Tiền đang chuyển - -
Cộng 3,149,454,225 3,299,428,067
4. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Đầu tư ngắn hạn khác -
- Cho công ty Cổ phần Phát triển hàng hải Đông Đô vay 1,000,000,000 1,000,000,000
-
Cộng 1,000,000,000 1,000,000,000
5 CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Phải thu về cổ phần hoá 595,597,770 595,597,770
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đ ược chia
Phải thu người lao động 192,889,358
Phải thu khác 1,143,262,248 693,179,110
Lãi tiền gửi có kỳ hạn 71,467,742
Các khoản thu hộ 359,602,807
Khác 1,143,262,248 262,108,561
Cộng 1,931,749,376 1,288,776,880
6 HÀNG TỒN KHO
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Hàng mua đang đi đư ờng - -
Nguyên liệu, vật liệu 2,394,165,314 2,422,043,185
Công cụ, dụng cụ - -
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - -
Thành ph ẩm - -
Hàng hoá - -
Hàng gửi đi bán - -
Hàng hoá kho bảo thuế - -
Hàng hoá bất động sản - -
Cộng 2,394,165,314 2,422,043,185
- 11 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
7 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Thuế GTGT được khấu trừ 15,877,060,668 15,070,409,005
Các khoản khác phải thu Nh à nước 1,991,866 1,991,866
Cộng 15,879,052,534 15,072,400,871
8 CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Xây dựng cơ bản dở dang 131,158,422,786 338,403,565,397
Trong đó: Những công trình lớn
+ Dự án Ụ nổi số 31 130,065,059,662 121,351,260,292
+ Dự án tàu Đông Phú 1,053,641,071 217,021,946,688
+ Mua sắm TSCĐ khác 39,722,053 30,358,417
Cộng 131,158,422,786 338,403,565,397
9 TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH ( chi tiết xem Phụ lục 1)
10 TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Khoản mục Quyền sử Bản quyền Phần mềm Nhãn hiệu Cộng
dụng đât bằng sáng chế vi tính hàng hoá
I. Nguyên giá TSCĐ
1. Số dư đầu năm 18,000,000 18,000,000
2. Số tăng trong năm
3. Số giảm trong kỳ
4. Số dư cuối năm 18,000,000 18,000,000
II. Giá trị hao mòn lũy kế
1. Số dư đầu năm 18,000,000 18,000,000
2. Số tăng trong năm
3. Giảm trong năm
4. Số dư cuối năm 18,000,000 18,000,000
III Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối năm
11 CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 6,176,286,266 5,576,286,266
- Công ty DongDo Marine Japan Co.,LTD 176,286,266 176,286,266
- Công ty CP vận tải Container Đông Đô- Cảng Hải Phòng 1,500,000,000 900,000,000
- Công ty CP phát triển hàng hải Đông Đô 4,500,000,000 4,500,000,000
Cộng 6,176,286,266 5,576,286,266
- 12 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
12 CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Chi phí bảo hiểm tai nạn thuyền vi ên 9,513,152 62,510,842
Giá trị còn lại CCDC, thiết bị 1,953,723,391 3,225,363,749
Chi phí thuê tr ụ sở văn phòng Công ty 12,218,023,881 12,307,206,540
Lợi thế kinh doanh 594,033,153 792,044,203
Bảo hiểm P&I 876,663,589
Khác 205,010,459 205,986,251
Cộng 14,980,304,036 17,469,775,174
13 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Vay ngắn hạn 45,303,389,610 69,377,130,828
Nợ dài hạn đến hạn trả 106,439,022,072 116,846,191,737
Cộng 151,742,411,682 186,223,322,565
Thời
Số hợp Phương thức bảo
Bên cho vay Lãi suất vay hạn vay Tổng giá trị khoản vay Số dư nợ gốc
đồng vay đảm khoản vay
(tháng)
Vay bằng VNĐ
Thoả
Vay CBCNV 15.00% 12 940,000,000 940,000,000
thuận vay
NH TMCP
22/08/LB Hàng hải Long 6.50% 12 2,956,612,975 2,956,612,975
Biên
1200-LAV- SGD NH Theo từng thời
20080128 NN&PTNT 12 12,704,022,879 12,704,022,879
điểm nhận nợ
0
Cộng (VNĐ) 16,600,635,854 16,600,635,854
Vay bằng USD
NH TMCP
22/08/LB Hàng hải Long 6.50% 12 116,456.14 116,456.14
Biên
1200-LAV- SGD NH Theo từng thời
20080128 NN&PTNT 12 403,317.44 403,317.44
điểm nhận nợ
0
TSURUMAR
6.00% 12 2,000,000.00 1,166,665.00
U
Cộng (USD) 2,403,317.44 1,686,438.58
Tương đương VNĐ 28,702,753,756
- 13 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
14 THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Thuế GTGT hàng bán nội địa - -
Thuế GTGT hàng nhập khẩu - -
Thuế Tiêu thụ đặc biệt - -
Thuế Xuất khẩu, Nhập khẩu - -
Thuế Thu nhập doanh nghiệp 41,478,384 -
Thuế Thu nhập cá nhân 1,729,150,252 1,462,881,084
Thuế Nhà đất, Tiền thu ê đất 33,838,000 26,338,000
Các khoản khác phải trả Nh à nước - -
Cộng 1,804,466,636 1,489,219,084
15 CHI PHÍ PH ẢI TRẢ
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Trích chi phí s ửa chữa lớn 4,086,180,460 150,000,000
Lãi vay ngân hàng ph ải trả 5,461,494,824
Khác 21,595,742 260,724,977
Cộng 4,107,776,202 5,872,219,801
16 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
Kinh phí công đoàn 30,220,835 35,271,183
Bảo hiểm xã hội 891,594,826 81,739,829
Bảo hiểm y tế -
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Doanh thu chưa th ực hiện -
Các khoản phải trả, phải nộp khác 1,682,614,676 674,468,619
Bảo hiểm bồi dưỡng sức khoẻ 56,761,324 56,761,324
Phải thanh toán cho tàu 1,071,867,598 442,423,774
Khác 553,985,754 175,283,521
Cộng 2,604,430,337 791,479,631
17 VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN
31/03/2009 01/01/2009
VND VND
- Vay trung hạn 707,000,000 739,397,125
- Vay dài hạn mua tàu 815,538,489,322 774,392,682,753
816,245,489,322 775,132,079,878
- 14 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Vay trung hạn
Thời
Số hợp hạn Tổng giá trị Số nợ gốc phải Phương thức bảo
Bên cho vay Lãi suất vay Số dư nợ gốc
đồng vay vay khoản vay trả kỳ tới đảm khoản vay
(năm)
Vay bằng VNĐ
VNĐ 12
15-12- NHCT Tô tháng trả
5 1,100,000,000 911,000,000 204,000,000
07/HĐTD Hiệu HP sau+
3,5%/năm
Cộng (VNĐ) 1,100,000,000 911,000,000 204,000,000
Vay dài hạn
Thời
Số hợp hạn Tổng giá trị Số nợ gốc phải Phương thức bảo
Bên cho vay Lãi suất vay Số dư nợ gốc
đồng vay vay khoản vay trả kỳ tới đảm khoản vay
(năm)
Vay bằng VNĐ
Ngân hàng CT Thế chấp tàu
HĐT/2001 10.8% 12 35,100,000,000 13,893,750,000 2,193,750,000
Tô Hiệu-HP Đông Hồ
01/2006/H SGD Ngân Thế chấp tàu
7.8% 10 81,000,000,000 66,000,000,000 8,250,000,000
ĐTD hàng Phát triển Đông Ba
SGD Ngân VNĐ 12
02- Thế chấp tàu
hàng Ngoại tháng trả 10 19,000,000,000 11,872,000,000 2,376,000,000
06/HĐTD Đông Ba
thương sau+3% năm
06/2006/H SGD Ngân Thế chấp tàu
7.8% 11 122,778,000,000 107,126,000,000 12,048,000,000
ĐTD hàng phát triển Đông Phú
SGD NH VNĐ 12
06122006/ Thế chấp tàu
NN&PTNT tháng trả 6 56,720,000,000 43,310,000,000 2,852,836,000
HĐTD Đông Phú
VN sau+3% năm
Thế chấp quyền
1200-LAV- SGD NH VNĐ 12
sử dụng tài sản
20080021 NN&PTNT tháng trả sau 9 140,000,000,000 36,582,321,787 1,519,775,095
máy móc thiết bị
3 VN + 3% năm
NMSCTB
Cộng (VNĐ) 454,598,000,000 278,784,071,787 29,240,361,095
Vay bằng USD
SGD NH USD 12
2903/2004 Thế chấp tàu
NN&PTNT tháng trả sau 10 5,200,000 2,860,000 520,000
/SGD Đông Phong
VN + 2,5%/năm
SGD NH
2308/2004 Sibor 6 tháng Thế chấp tàu
NN&PTNT 10 5,675,000 3,263,125 425,625
/SGD + 2,5%/năm Đông An
VN
SGD NH USD 12
07062006 NN&PTNT tháng trả sau 6 3,240,247.6 2,224,287.6 315,930 Thế chấp Ụ nổi
VN + 2,7%/năm
- 15 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Chi nhánh
2076/HDT Sibor 6 tháng Thế chấp tàu
Techcombank 9 8,075,000 6,467,446 710,316
D + 1,9%/năm Đông Thọ
Đông Đô
2037/IVB
lãi suất Sibor
DD- Indovinabank Thế chấp tàu
6 tháng + 9 12,665,000 11,574,404.5 1,372,039.5
HDNH/20 CN Đống Đa Đông Du
2,2%/năm
08
NHTMCP lãi suất Sibor
15/08/HH Thế chấp tàu
Hàng hải Long 6 tháng + 8 12,669,000 11,481,281.25 1,187,718.75
DD- MSB Đông Mai
Biên 2,2%/năm
Cộng (USD) 47,524,247.6 37,870,544.35 4,531,629.25
Tương đương VNĐ 642,898,439,607 76,994,660,977
18 TÀI SẢN THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI VÀ THUẾ THU NHẬP HOÃN LẠI PHẢI TRẢ
31/03/2009 01/01/2009
a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại VND VND
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm
thời được khấu trừ -
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - -
19 VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau
Vốn đầu tu của Thặng dư vốn Cổ phiếu Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng
thuế chưa
CSH cổ phần quỹ phát triển tài chính
phân phối
Số dư đầu năm trước 89,200,000,000 50,226,430,556
Tăng vốn trong năm trước 33,244,950,000 4,621,485,000 4,886,807,438 2,443,403,719
Lãi trong năm trước 13,957,195,234
Tăng khác
Giảm vốn trong năm trước 30,000
Giảm khác 39,568,336,595
Trả cổ tức 26,552,498,000
Trích lương HĐQT, BKS 798,820,000
Phân phối lợi nhuận 12,217,018,595
Số dư cuối năm trước 122,444,950,000 4,621,485,000 -30,000 4,886,807,438 2,443,403,719 24,615,289,195
Tăng vốn từ lãi năm nay
Lãi trong năm nay 290,348,688
Tăng khác
Giảm vốn trong năm nay
Lỗ trong năm nay
Giảm khác 377,944,000
Trích lương HĐQT, BKS 157,304,000
Phân phối lợi nhuận
Tạm ứng cổ tức năm 2008 220,640,000
Số dư cuối năm nay 122,444,950,000 4,621,485,000 -30,000 4,886,807,438 2,443,403,719 24,527,693,883
- 16 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/03/2009 Tỷ lệ % 01/01/2009 Tỷ lệ %
Vốn góp của Nhà nước 68,545,730,000 55.98% 68,545,730,000 55.98%
Vốn góp của các đối tượng khác 53,899,220,000 44.02% 53,899,220,000 44.02%
Cộng 122,444,950,000 122,444,950,000
20 TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ 72,407,971,077 52,024,405,134
Doanh thu h ợp đồng xây dựng
Cộng 72,407,971,077 52,024,405,134
21 CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Chiết khấu thương mại -
Giảm giá hàng bán
Hàng bán bị trả lại -
Thuế GTGT phải nộp ( ph ương pháp tr ực tiếp)
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất khẩu
Cộng - -
22 DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Doanh thu thu ần sản phẩm, h àng hoá - -
Doanh thu thu ần dịch vụ 72,407,971,077 52,024,405,134
Doanh thu thu ần hợp đồng xây dựng
Cộng 72,407,971,077 52,024,405,134
23 GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp 54,046,004,583 38,589,717,358
Giá trị còn lại, chi phí nh ượng bán, thanh lý của bất động sản đầu
tư đã bán
Hao hụt, mất mát h àng tồn kho
Các khoản chi phí vượt mức bình thường
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng 54,046,004,583 38,589,717,358
- 17 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
24 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 98,676,424 137,517,916
Lãi đầu tư trái phi ếu, kỳ phiếu, tín phiếu
Cổ tức, lợi nhuận đ ược chia
Lãi bán ngoại tệ
Lãi chênh lệch tỷ giá 143,106,964
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi bán hàng tr ả chậm
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng 241,783,388 137,517,916
25 CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Lãi tiền vay 14,863,490,005 6,723,985,287
Chiết khấu thanh toán, l ãi bán hàng tr ả chậm
Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ư ngắn hạn, d ài hạn
Lỗ do bán ngoại tệ
Lỗ chênh lệch tỷ giá 17,618,444 12,317,333
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ư
Chi phí tài chính khác
Cộng 14,881,108,449 6,736,302,620
26 CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Chi phí thu ế TNDN tính tr ên thu nh ập chịu thuế năm hiện h ành
41,478,384
Cộng 41,478,384 -
27 CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ
Luỹ kế đến Quý I Luỹ kế đến Quý I
2009 2008
Chi phí nguyên liệu, vật liệu 4,009,336,934 7,496,227,897
Chi phí nhân công 11,285,701,899 8,966,231,964
Chi phí kh ấu hao tài sản cố định 19,799,823,265 11,283,878,719
Chi phí dịch vụ mua ngoài 16,702,485,676 2,847,518,364
Chi phí khác bằng tiền 5,654,471,170 12,610,694,923
Cộng 57,451,818,944 43,204,551,867
- 18 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
28 NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Tú Đoàn Minh An Bùi Minh Hưng
- 19 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Phụ lục 1: Tăng, giảm Tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật kiến Máy móc, Thiết Phương tiện vận Tài sản cố định
Chỉ tiêu Dụng cụ quản lý Cộng
trúc bị tải khác
I. Nguyên giá TSCĐ HH
1. Số dư đầu kỳ 14,981,977,153 982,122,519,943 1,091,294,221 998,195,791,317
2. Số tăng trong kỳ - - 219,134,877,832 - - 219,134,877,832
- Mua sắm mới 219,134,877,832 - 219,134,877,832
- Xây dựng mới - -
- Do điều chuyển nội bộ - -
3. Số giảm trong kỳ - - - - - -
- Do nhượng bán -
- Do điều chuyển nội bộ - -
4. Số cuối kỳ 14,981,977,153 - 1,201,257,397,775 1,091,294,221 - 1,217,330,669,149
II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế
1. Số dư đầu kỳ 2,362,714,570 154,461,484,696 607,847,421 157,432,046,687
2.Tăng trong kỳ 145,408,937 19,608,164,811 54,192,645 - 19,807,766,393
- Khấu hao trong kỳ 145,408,937 19,608,164,811 54,192,645 19,807,766,393
- Điều chuyển nội bộ -
3. Giảm trong kỳ - - - -
- Thanh lý nhượng bán -
- Điều chuyển nội bộ -
4. Số dư cưối kỳ 2,508,123,507 - 174,069,649,507 662,040,066 177,239,813,080
III. Giá trị còn lại
1. Đầu kỳ 12,619,262,583 - 827,661,035,247 483,446,800 - 840,763,744,630
2.Cuối kỳ 12,473,853,646 - 1,027,187,748,268 429,254,155 - 1,040,090,856,069
- 20 -