logo

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

. Kiến thức :- Thông qua vác câu hỏi và bài tập củng cố 5 tính chất của hhkg - Nắm được 3 điều kiện xác định mặt phẳng 2. Kỉ năng : - Tìm được giao điểm của 1đường thẳng và 1mặt phẳng ...
Tiết 14 BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG I . Mục tiêu : 1. Kiến thức :- Thông qua vác câu hỏi và bài tập củng cố 5 tính chất của hhkg - Nắm được 3 điều kiện xác định mặt phẳng 2. Kỉ năng : - Tìm được giao điểm của 1đường thẳng và 1mặt phẳng - Tìm được giao tuyến của 2 mặt phẳng - Xác định được thiết diện của hình chóp và 1mặt phẳng - Chứng minh được 3 điểm thẳng hàng II . Chuẩn bị : bảng phụ hoặc máy chiếu III . Phương pháp : - Gợi mở vấn đáp - Phát hiện giải quyết vấn đề IV . Tiến trình : GV HS H : Gọi 1 hs nêu tính chất thừa Bài 1 : nhận 2,3 áp dụng làm bài tập 1,2 a/ sai b/ đúng c/ đúng Bài 2 : Theo tính chất thừa nhận 3 tồn tại 4 điểm không đồng phẳng nên đồ vật có 4 chân thì có thể 4 đế chân không cùng nằm trên 1 mp nên dễ bị cập kênh H : Gọi hs nêu tính chất thừa nhận Bài 3 : 4 và làm bài tập 4,5 trang 50 Ta có ( P ) ∩ (Q) = ∆ . Gọi I = a ∩ b với a ⊂ ( P ), b ⊂ (Q) nên I là điểm chung của (P) H : Nêu phương pháp chứng minh và (Q) . Theo tc 4: I ∈ ∆ 3 điểm thẳng hàng ? Bài 4: * Gợi y : GV có thể vẽ hình : Theo giả thiết A,B,C không thẳng hàng và không thuộc (P) nên mp(ABC) khác mp (P) A Giả sử C AB ∩ ( P ) = M , BC ∩ ( P ) = N , AC ∩ ( P ) = Q B Ta có M,N,Q cùng thuộc 2 mp (ABC) và (P) . Theo tính chất 4 M,N,Q phải thuộc giao tuyến của 2 mp do đó M,N,Q thẳng hàng Q N Bài 6 : H : Gọi 1 hs nêu các điều kiện xác a/ b/ sai c/ đúng định 1 mp . Áp dụng làm bài 6,7 Bài 7: trang 50 a/ sai vì 2 đường thẳng có thể trùng nhau b/ đúng ( đó là đk xác định 1 mp ) H : Gọi 1 hs làm bài 8,9 : c/ sai vì 2 mp cắt nhau nhưng 2 đường thẳng có thể không cắt nhau (hình vẽ) Bài 8 : a,b,c có thể không thuộc 1 mp ( hình vẽ) a b * Gợi y : vẽ hình minh họa các trường hợp đôi 1 cắt nhau của 3 đường thẳng a,b,c . GV hỏi hs chỉ ra 1 trường hợp thực tế trong Bài 9 : phòng học 3 đường thẳng đôi 1 Giả sử a,b,c không đồng quy và gọi : cắt nhau nhưng không đồng a ∩ b = M , b ∩ c = N , c ∩ a = P . Vì M,N,P phẳng ? không thẳng hàng nên xác định mp (MNP) . * Gợi y bài 9 :Dùng pp cm phản Theo đl thì 3 đt a,b,c nằm trong mp (MNP) trái chứng . Giả sử a,b,c,không đồng với gt . Vậy a,b,c phải đồng quy quy suy ra điều trái giả thiết Tiết 15: GV HS H: Bài 11: Nêu pp tìm giao điểm của 1mp và 1 đt ? a/ Trong mp (SAC) 2 đt SO và MC cắt nhau H: PP tìm gtuyến của 2 mp ? tại I . Vì MC ⊂ (MNC ) nên I là giao điểm SO S và (MNC) b/ 2 mp (MNC) và (SAD) có M là điểm chung Mặt khác trong mp (SBD) kéo dài NI cắt SD N tại E . Vì NI ⊂ ( MNC ), SD ⊂ ( SAD) nên E là điểm chung thứ 2 của 2 mp đó . vậy ME là gt M B I của 2mp (MNC) và (SAD) E E C Bài 16: O a/ 2 mp (SBM) và (SAC) có điểm chung là S . Kéo dài SM cắt CD tại N do đó N ∈ (SBM ) A D Trong mp (ABCD) gọi I là giao của AC và S BN Vì BN ⊂ ( SBM ), AC ⊂ ( SAC ) nên I là điểm chung thứ 2 của 2 mp đó . Vậy SI là gtuyến Q của 2 mp này M D A J P N b/ Trong mp (SBN) đt BM cắt SI tại J . Vì B C SI ⊂ (SAC ) suy ra J là giao điểm của BM và (SAC) H: BM cắt đt nào trong mp (SAC) ? c/ Trong mp (SAC) Ạ cắt SC tại P . Trong (SCD) đt PM cắt Sd tại Q . do đó ta có : H : PP tìm thiết diện ? ( ABM ) ∩ ( SAB) = AB, ( ABM ) ∩ SBC ) = PB, * Gợi y : Tìm giao tuyến với các mặt . H: Tìm xem đường nào nằm trong ,mp ( ABM ) ∩ ( SCD ) = PQ, ( ABM ) ∩ ( SAD) = AQ (ABM) cắt đường SC Vậy tứ giác ABPQ là thiết diện của hình H: Tìm gđiểm mp (ABM) với SD ? chóp với mp(ABM) Củng cố : Hướng dẫn bài 15 trang 51 Gợi y : - Tìm giao điểm của A’B’ với mp(SBD) - Tìm giao tuyến của mp(A’B’C’) với (SBD) suy ra giao tuyến này cắt SD tại D’ ( hình vẽ ) Nguồn maths.vn -
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net