logo

Bài 22: Dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lượng VSV

Từ kích thước nhỏ bé của vsv, hãy nhận xét về tỉ lệ S/V? Từ đó có nhận xét gì về đặc điểm hấp thụ, chuyển hóa vật chất và năng lượng, tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vsv Vsv có đặc điểm hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng nhanh, tốc độ sinh truởng và sinh sản mạnh
Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. I. Khái niệm vi sinh vật II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng III. Hô hấp và lên men I. Khái niệm vi sinh ivhutẩn V kậ VR.HIV VR. Hecpet Vi rut VR. Dại VR. Sars Vi Nấm §éng vËt nguyªn sinh Tảo và tập đoàn volvox Sơ đồ so sánh kích thước các cấp độ tổ chức sống Tảo và tập đoàn volvox Vi khuẩn VR. Hecpet VR.HIV VR. Dại VR. Sars Vi nấm Động vật Vi rut nguyên sinh ? Từ kích thước nhỏ bé của vsv, hãy nhận xét về tỉ lệ S/V? Vsv có tỉ lệ S/V lớn ? Từ đó có nhận xét gì về đặc điểm hấp thụ, chuyển hóa vật chất và năng lượng, tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vsv Vsv có đặc điểm hấp thụ, chuyển hóa vật chất, năng lượng nhanh, tốc độ sinh truởng và sinh sản mạnh II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản: M«i tr−êng nh©n t¹o nu«i cÊy vi sinh vËt 2. Các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật Nguồn năng Nguồn Nhóm vi sinh vật Đại diện lượng cacbon VK lam, tảo lam,VK Vsv quang tự Ánh sáng CO2 chứa lưu hỳnh màu tía dưỡng hoăc lục. VK không chứa S màu Vsv quang dị Ánh sáng CHC tía và màu lục dưỡng VK nitrat hóa,VK CHC hoặc CO2 Vsv hóa tự dưỡng OXH lưu huỳnh CVC Vi nấm, ĐVNS, CHC hoặc CHC Vsv hóa dị dưỡng VK không quang CVC h ợp Để nuôi cấy vi khuẩn lam sản xuất sinh khối vi sinh vật, người ta tạo môi trường giàu ánh sáng và giàu CO2 với thành phần dinh dưỡng như sau: NH4Cl: 1,5g/l ; KH2PO4 : 1g/l ; MgSO4 : 0,2g/l ; NaCl: 5g/l. ? Môi trường trên là loại môi trường gì? Môi trường tổng hợp vì đã biết rõ thành phần và số lượng Kiểu dinh dưỡng của loài vi sinh vật trên là gì? Vsv quang tự dưỡng III. Hô hấp và lên men Phân biệt HHHK, HHKK, LÊN MEN Hô hấp hiếu Hô hấp kị Kiểu hô hấp khí khí Lên men Đặc điểm Qt cần O2 phân Không cần Không cần tử để oxh các Nhu cầu oxi chất Chất nhận e O2 phân tử Chất vô cơ Chất hữu cơ cuối cùng Cacbon hidrat Cacbon hidrat Cacbon hidrat Nguyên liệu Chất hữu cơ CO2,H2O,ATP CO2,H2O,ATP VD:Etylic,A.lactic Sả n ph ẩ m Cho 3 ống nghiệm chứa 3 nhóm vsv. Căn cứ vào sự phân bố của vsv trong ống nghiệm, hãy dự đoán kiểu hô hấp của mỗi nhóm vi sinh vật. Biết ống nghiệm thứ 2 có mùi rượu.Giải thích? (1) (2) (3) Hô hấp kị khí Len men Hô hấp hiếu khí 1. QUANG TỰ DƯỠNG VD 1: TẢO LỤC , VK LAM ánh sáng CO2 +H2O (CH2O)n + O2 DL a, b Phycobiline VD 2 :vi khuẩn lưu huỳnh mμu tÝa vμ mμu lôc ánh sáng CO2 +H2S (CH2O)n + S KHUẨN DL 2. QUANG DỊ DƯỠNG VD: VK TÍA, LỤC KHÔNG LƯU HUỲNH ánh sáng CO2 + HC KHỬ (CH2O)n + HC OXH KHUẨN DL 3. HÓA TỰ DƯỠNG VD: VK NITRÁT HOÁ 2NH3 + 3O2 2HNO2 +2H2O + Q
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net