logo

Axit sunfuric

S có 6 e độc thân có thể liên kết với 6 e độc thân của 3 nguyên tử O tạo ra 6 liên kết cộng hóa trị. Mỗi nguyên tử O liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi.SO3 ít có ứng dụng thực tiễn, là sản phẩm trung gian để sản xuất axit H2SO4 có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp
Kiểm tra bài cũ Bμi 1: Nªu tÝnh chÊt ho¸ häc ®iÓn hình cña khÝ H2S vμ hoμn thμnh c¸c ph−¬ng trình sau: H2S + Cl2 → H2 S + O 2 → Đáp án: TÝnh chÊt hãa häc ®iÓn hình cña khÝ H2S: tÝnh khö m¹nh: H2S + Cl2 S + 2HCl t° 2H2S + O2 2S + 2H2O 2S 2 H2S + 3 O2 t° 2SO2 + 2H2O 2SO 2H axit sunfuric 1 Bài 2: Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của SO2 ? Hoàn thành dãy biến hóa, ghi dõ điều kiện phản ứng (nếu có): S SO2 S H2S CuS SO2 SO SO (4) (5) (3) (1) (2) Đáp án: Tính chất hóa học cơ bản của SO2 là: oxit axit, thể hiện tính khử và tính oxi hóa. t° (1) S + O2 SO2 SO (2) SO2 + 2H2S 3H2S + 2H2O 3H t° (3) S + H2 H2S (4) H2S + CuO CuS + H2O CuS (5) 2CuS + 3O2 2 SO2 + 2 CuO SO CuO axit sunfuric 2 Bài: LƯU HUỲNH TRIOXIT AXIT SUNFURIC AXIT NguyÔn ThÞ Kim Thμnh Kim Th axit sunfuric 3 I. Lưu huỳnh trioxit SO3 I. Cấu tạo phân tử 1. - Nguyên tử S có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: … 3s23p43d0 được phân bố trong các orbitan: 3s2 3p4 3d0 - ở trạng thái kích thích có cấu hình e lớp ngoài là:… 3s13p33d2 được phân bố như sau: 3d2 3p3 3s1 axit sunfuric 4 I. Lưu huỳnh trioxit SO3 I. Cấu tạo phân tử 1. S có 6 e độc thân ⇒ có thể liên kết với 6 e độc thân của 3 nguyên tử O tạo ra 6 liên kết công hóa trị. Mỗi nguyên tử O liên kết với nguyên tử S bằng một liên kết đôi: O S O O axit sunfuric 5 I. Lưu huỳnh trioxit SO3 I. Cấu tạo phân tử 1. Theo quy tắc bát tử, công thức cấu tạo của SO3 được viết là: O S O O ⇒ Trong hợp chất SO3, nguyên tố S có số oxi hoá cực đại là + 6. axit sunfuric 6 I. Lưu huỳnh trioxit SO3 I. Tính chất của SO3 2. Tính chất vật lý a. Ở nhiệt độ thường SO3: - là chất lỏng, không màu. - tan vô hạn trong nước và trong axit tan vô sunfuric. - t0 nóng chảy: 170C. - t0 sôi: 450C axit sunfuric 7 I. Lưu huỳnh trioxit SO3 I. 2. Tính chất của SO3 2. b. Tính chất hóa học: là oxit axit b. - tác dụng rất mạnh với H2O tạo thành axit sunfuric và tỏa nhiều nhiệt: SO3 + H2O H2SO4 - tác dụng với oxit bazơ, bazơ tạo thành muối sunfat(các em tự cho ví dụ minh hoạ). axit sunfuric 8 I. Lưu huỳnh trioxit SO3 I. 2. Tính chất của SO3 2. c. Ứng dụng và điều chế c. - SO3 ít có ứng dụng thực tiễn, là sản phẩm trung gian để sản xuất axit H2SO4 có tầm quan trọng bậc nhất trong công nghiệp. -Trong công nghiệp SO3 được điều chế bằng cách oxi hóa SO2 ở nhiệt độ cao có chất xúc tác: 450°C- 500°C 2SO2 + O2 2SO3 V2O5 axit sunfuric 9 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit 1. Cấu tạo phân tử O H O S O H O Theo qui tắc bát tử Trong hợp chất H2SO4, nguyên tử S có số oxi hoá là + 6 axit sunfuric 10 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit Cấu tạo axit sunfuric trong không gian axit sunfuric 11 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit 2. Tính chất vật lý 2. - là chất lỏng, sánh như dầu,không màu, không bay hơi, nặng gÇn gấp 2 lần nước(H2SO4 có D =1,84 g/cm3). - H2SO4 đặc dễ hút ẩm→dùng làm khô khí ẩm. - H2SO4 tan nhiều trong H2O → hiđrat tan nhi H2SO4.nH2O và toả nhiều nhiệt. Chú ý: Khi pha loãng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào H2O và Khi khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại. axit sunfuric 12 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit 3. Tính chất hóa học 3. Tính chất của dung dịch axit loãng giống t/c chung của a. axit + Làm đổi màu qùy tím sang hồng + Tác dụng với kim loại đứng trước hidro (xem phim) H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 Fe + Tác dụng với oxit bazơ và bazơ (xem phim) 3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O 3H Fe 3H H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O (xem phim) Cu(OH) CuSO 2H (xem + Tác dụng với muối (xem phim) CaSO4↓ + H2O + CO2 H2SO4 + CaCO3 CaSO axit sunfuric 13 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit 3. Tính chất hóa học 3. b. Tính oxi hoá mạnh của axit H2SO4 đặc - H2SO4 ®Æc, nãng t¸c dông víi hầu hết các kim loại (trõ Au, Pt), kh«ng gi¶i phãng ra H2 mµ t¹o s¶n phÈm chøa S: SO2, S, H2S; ®−a kim loại ®Õn sè oxi hãa cao. +6 o +2 +4 2H2SO4 + Cu = CuSO4 + 2H2O+ SO2 - H2SO4 ®Æc t¸c dông víi mét sè phi kim (C,S,P,...) → t¹o sản phẩm có sè oxi hãa cao +4 +6 o +4 2H2SO4 + C = 2H2O + 2SO2 + CO2 CO -1 o +4 +6 H2SO4 + 2HI = I2+ 2H2O + SO2 axit sunfuric 14 II. Axit sunfuric H2SO4 3. Tính chất hóa học b. Tính oxi hóa mạnh của axit H2SO4 đặc - Chiếm nước kết tinh của nhiều muối hiđrat hoặc chiếm các nguyên tố H và O(thành phần của H2O) trong nhiều hợp chất. (xem phim) CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O CuSO H2SO4 đặc màu trắng màu xanh H2SO4 ®Æc + C12H12O11 → C + H2SO4. nH2O ®−êng ăn than d¹ng hidrat axit - H2SO4 đặc dây vào tay sẽ bị bỏng rất nặng, vì vậy khi sử dụng axit sunfuric phải hết sức cẩn thận. Chó ý: Fe, Al, Cr thô ®éng trong H2SO4 ®Æc nguéi → dïng vËn chuyÓn, ®ùng H2SO4 ®Æc,nguội axit sunfuric 15 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit 4. Ứng dụng 4. Biểu đồ ứng dụng của axit sunfuric là hóa chất hàng đầu trong nhiều Ph©n bãn 30% -Ph©n l©n - ngành sản xuất. -Amoni sunfat S¬n 11% -Ph©n NPK - Sản xuất axit H2SO4 ngày càng ng GiÊy sîi 8% -Sîi visco -Sîi axetat tăng. ChÊt tÈy röa 14% sản phẩm(triệu tấn) năm ChÊt dÎo 5% 1900 4,2 1937 18,8 LuyÖn kim 2% 1960 47 PhÈm nhuém 2% những năm 80 100 Nh÷ng øng dông kh¸c 28% -DÇu má -Acquy -D−îc phÈm -Thuèc næ - hàng năm trên thế giới s/x khoảng -Thuèc trõ s©u 160 triệu tấn axit H2SO4. axit sunfuric 16 II. Axit sunfuric H2SO4 II. Axit 5. Sản xuất axit sunfuric 5. Trong công nghiệp s/x axit H2SO4 bằng phương pháp tiếp xúc, gồm 3 công đoạn chính: a. S/x SO2 (tuỳ thuộc nguyên liệu mà cách thức khác nhau): - Đốt quặng pirit: 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8SO2 2Fe 8SO - Oxi hóa S: S + O2 SO2 450°C- 500°C b.. S/x SO3: b 2SO2 + O2 2SO3 V2O5 c. S/x axit H2SO4: - Hấp thụ SO3 oleum(H2SO4.nSO3) H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3 nSO - dùng lượng H2O thích hợp pha loãng oleum axit H2SO4 H2SO4.nSO3+ nH2O (n+1) H2SO4 axit sunfuric 17 III. Muối sunfat.Nhận biết ion sunfat SO42- III. Mu Muối sunfat gồm có 2 loại: 1. Muối trung hòa(muối sunfat) chứa các ion SO42-, phần lớn đều - tan(trừ BaSO4, CaSO4,PbSO4…): K2SO4,… Muối axit(muối hiđro sunfat) chứa ion HSO4- : KHSO4, - NaHSO4, Ca(HSO4)2, …. 2. Nhận biết: dùng dd muối bari hoặc dd Ba(OH)2 để nhận biết ion SO42-: (xem phim) (xem H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl BaSO 2HCl trắng Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2 NaOH Ba(OH) BaSO axit sunfuric 18 TÝnh ph©n li (qu× tím →hång) T/d víi Baz¬ T/d víi Oxit TÝnh axit baz¬ T/d víi Muèi axit sunfuric H2SO4 Củng cố Oxi hãa KL Oxi hãa PK TÝnh oxi hãa Oxi hãa mét sè H/C kh¸c 19 Chúc các em học tốt axit sunfuric 20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net