logo

5 đề thi thử ĐH năm 2009 và đáp án

5 đề thi thử ĐH năm 2009 và đáp án FeS + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của của H2SO4 là A. 4. B. 12. C. 10. D. 8. 3. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; H = 92 kJ. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. C. tăng nhiệt độ của hệ. D.......
5 đề thi thử ĐH năm 2009 và đáp án ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ SỐ 21 1. Cho các dung dịch X1: HCl, X2: KNO3, X3: HCl + KNO3, X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hòa tan được bột đồng? A. X1, X4, X2. B. X3, X2. C. X3, X4. D. X1, X2, X3, X4. 2. Cho phản ứng sau: ↑ FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của của H2SO4 là A. 4. B. 12. C. 10. D. 8. 3. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau: p, xt N2 (k) + 3H2 (k) ネ ネ ネ ネ 2NH3 (k) ; ∆H = −92 kJ. ネ ネネネ Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro. C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. 4. Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H 2 đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe 3O4, Al2O3 nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m. A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,672 lít và 18,46 gam. C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam. 5. Hòa tan hết 22,064 gam hỗn hợp Al, Zn bằng dung dịch HNO 3 thu được 3,136 lít hỗn hợp NO và N2O (đktc) với số mol mỗi khí như nhau. Tính % khối lượng c ủa Al trong hỗn hợp. A. 5.14%. B. 6,12%. C. 6,48%. D. 7,12%. 6. Có 3 mẫu hợp kim: Fe-Al, K-Na, Cu-Mg. Hóa chất có thể dùng để phân biệt 3 m ẫu hợp kim này là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch MgCl2. 7. Cho 16 gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung d ịch HNO 3, phản ứng vừa đủ, giải phóng một hỗn hợp 4,48 lít khí NO và NO 2 có tỉ khối hơi với H2 là 19. Tính CM của dung dịch HNO3. A.2 M. B. 3M. C. 1,5M. D. 0,5M. 8. Cho hỗn hợp X gồm NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thì lượng kết tủa thu được sau phản ứng bằng khối lượng AgNO 3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong X là A. 27,88%. B. 13,44%. C. 15,20%. D. 24,50%. 9. Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) cho trên là A. 50 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 100 ml hay 200 ml. 10. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân t ử là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung d ịch NaOH cho m ột muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 mu ối và n ước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3COONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là các chất nào dưới đây? A. HOOC−C6H4−CH=CH2 và CH2=CH−COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5−CH=CH−COOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH−C6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH−COOC6H5. 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lít khí CO 2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2COOH. B. C2H5COOH. C. CH3CH=CHCOOH. D. HOOCCH2COOH. 12. Cần hòa tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% để được dung dịch H2SO4 20%? A. 6,320 gam. B. 8,224 gam. C. 9,756 gam. D. 10,460 gam. 13. Cho các chất: A (C4H10), B (C4H9Cl), D (C4H10O), E (C4H11N). Số lượng các đồng phân của A, B, D, E tương ứng là A. 2, 4, 6, 8. B. 2, 3, 5, 7. C. 2, 4, 7, 8. D. 2, 4, 5, 7. 14. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Th ể tích khí thu được ở đktc là A. 4,8 lít. B. 5,6 lít. C. 0,56 lít. D. 8,96 lít. 15. Để phân biệt được 4 chất hữu cơ: axit axetic, glixerol (glixerin), r ượu etylic và glucozơ chỉ cần dùng một thuốc thử nào dưới đây? − A. Quỳ tím. B. CuO. C. CaCO3. D. Cu(OH)2/OH . 16. Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng A. 9. B. 12,30. C. 13. D. 12. 17. Một bình cầu đựng đầy khí HCl được đậy bằng một nút cao su c ắm ống th ủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một cốc thủy tinh đựng dung dịch NaOH loãng có pha thêm một vài giọt dung dịch phenolphtalein (có màu h ồng). Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên. A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng. C. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bình cầu và không mất màu hồng ban đầu. D. Nước không phun vào bình nhưng mất màu dần dần. 18. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đ ốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) khí X có khối lượng là m gam và cho tất c ả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng nước vôi trong (dư) thấy kh ối l ượng bình tăng thêm 46,5 gam và có 75 gam kết tủa. Nếu tỉ lệ khối lượng của A và B là 22 : 13 thì giá trị m là bao nhiêu gam? A. 10 gam. B. 9,5 gam. C. 10,5 gam. D. 11 gam. 19. Cho a gam hỗn hợp CH3COOH và C3H7OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H 2 (đktc) thu được là 2,24 lít. Giá trị của a là A. 3 gam. B. 6 gam. C. 9 gam. D. 12 gam. 20. Cần lấy bao nhiêu tinh thể CuSO4. 5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha thành 280 gam dung dịch CuSO4 16%? A. 40 và 240 gam. B. 50 và 250 gam. C. 40 và 250 gam. D. 50 và 240 gam. 21. Hỗn hợp X gồm ancol metylic và một ancol no, đơn chức A, m ạch h ở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H 2 (đktc), mặt khác oxi hóa hoàn toàn 2,76 gam X bằng CuO (to) thu được hỗn hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam chất kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH. 22. Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghi ệm chứa dung d ịch FeCl 3, lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là A. kết tủa xuất hiện và dung dịch có màu xanh. B. không có hiện tượng gì xảy ra. C. đồng tan và dung dịch chuyển dần sang màu xanh. D. có khí màu vàng lục (khí Cl2) thoát ra. 23. Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CO2, NO2. B. Cl2, H2S, N2O. C. CO, NO, NO2. D. CO, NO. 24. Khối lượng phân tử của một loại tơ capron bằng 16950 đvC, của tơ enang b ằng 21590 đvC. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là A. 120 và 160. B. 200 và 150. C. 150 và 170. D. 170 và 180. 25. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Cô c ạn c ẩn th ận dung dịch Y thì lượng muối khan thu được là A. 33,4 gam. B. 66,8 gam. C. 29,6 gam. D. 60,6 gam. 26. Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh n ước có đ ộ cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu? A. Cho vào một ít Na2CO3. B. Cho vào một ít Na3PO4. C. Đun nóng. D. Cho vào một ít NaCl. 27. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dung dịch h ỗn h ợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. 28. Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C 4H8 cộng hợp với H2O (H+, to) thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 29. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư thấy bình tăng lên 1,4 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính kh ối l ượng c ủa h ỗn h ợp Y. A. 5,4 gam. B. 6.2 gam. C. 3,4 gam. D. 4,4 gam. − − 30. Nồng độ ion NO3 trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. N ếu th ừa ion NO 3 sẽ gây ra một số bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (m ột h ợp chất gây ung − thư trong đường tiêu hóa). Để nhận biết ion NO 3 người ta có thể dùng các hóa chất nào dưới đây? A. Dung dịch CuSO4 và dung dịch NaOH. B. Cu và dung dịch H2SO4. C. Cu và dung dịch NaOH. D. Dung dịch CuSO4 và dung dịch H2SO4. 31. Este X được điều chế từ aminoaxit A và rượu etylic. 2,06 gam X hóa h ơi hoàn toàn chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng đi ều ki ện nhiệt đ ộ, áp su ất. X có công thức cấu tạo là A. NH2−CH2−CH2−COO−CH2−CH3. B. NH2−CH2−COOCH2−CH3. C. CH3−NH−COO−CH2−CH3. D. CH3−COO−NH−CH2−CH3. 32. Chia hỗn hợp X gồm hai rượu, đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thành hai phần bằng nhau. - Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). - Phần 2: Thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn với H 2SO4 đặc, ở 180oC thu được hỗn hợp Y gồm hai anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi cho toàn b ộ sản phẩm cháy đi chậm qua bình đựng dung dịch n ước vôi trong d ư, k ết thúc thí nghi ệm thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Giá trị của m là A. 4,4 gam. B. 1,8 gam. C. 6,2 gam. D. 10 gam. 33. Cho hỗn hợp X gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của NH3 trong X là A. 25,0%. B. 50,0%. C. 75,0%. D. 33,33%. 34. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO 3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,336. 35. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ tính theo đvC. trong s ợi bông là 1750000, trong sợi gai là 5900000. Số mắt xích trung bình trong công th ức phân t ử xenlulozơ của mỗi loại sợi tương ứng là A. 10802 và 36420. B. 12500 và 32640. C. 32450 và 38740. D. 16780 và 27900. 36. Axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức th ực nghi ệm (C 3H5O2)n. Giá trị của n và công thức cấu tạo của X là A. n = 1, C2H4COOH. B. n = 2, HOOC[CH2]4COOH. C. n = 2, CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. D. n = 2, HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH. 37. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công th ức phân t ử C 8H10O không tác dụng được với Na và NaOH? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 38. Khi nung nóng mạnh 25,4 gam hỗn hợp gồm kim lo ại M và m ột oxit s ắt đ ể ph ản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 11,2 gam sắt và 14,2 gam m ột oxit c ủa kim lo ại M. M là kim loại nào? A. Al. B. Cr. C. Mn. D. Zn. 39. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe (Z = 26) có số electron độc thân là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. 40. Tổng số đồng phân của C3H6ClBr là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 41. Cho 6,72 lít (đktc) hai khí có số mol bằng nhau gồm axetilen và propan lội t ừ t ừ qua 0,16 lít dung dịch Br2 0,5M (dung môi CCl4) thấy dung dịch mất màu hoàn toàn, khí đi ra khỏi bình chiếm thể tích 5,5 lít đo ở 25 oC và 760 mmHg. Khối lượng sản phẩm cộng brom là A. 25,95 gam. B. 23,25 gam. C. 17,95 gam. D. 14,75 gam. 42. Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 5 lọ chứa các chất màu đen sau: Ag2O, CuO, FeO, MnO2, (Fe + FeO)? A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch Fe2(SO4)3. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. 43. Có 3 chất lỏng là C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể nhận bi ết được tất c ả các chất trên? A. NaOH. B. HCl. C. BaCl2. Quì tím. 44. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng n ước vôi để ngoài không khí thường có một lớp váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là A. canxi. B. canxi hiđroxit. C. canxi cacbonat. D. canxi oxit. 45. Dung dịch nào dưới đây có thể dùng để nhận biết ba dung dịch: NaCl, ZnCl 2, AlCl3? A. NaOH. B. NH3. C. HCl. D. BaCl2. 46. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu c ơ X cần dùng v ừa đ ủ 3,92 lít O 2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol là 1 : 1. X tác dụng với KOH tạo ra hai chất h ữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 47. Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là chất nào dưới đây? A. Na2O. B. K2O. C. Cl2O. D. N2O. 48. Trong công thức CS2, tổng số đôi electron lớp ngoài cùng của C và S chưa tham gia liên kết là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 49. Một polime mà một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên t ử Cl. Polime này có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Polime đó có m ắt xích là A. CH C B. CH2 C n n Cl Cl C. C C D. kh«ng x¸ c ®Þ nh n Cl Cl 50. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO 2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe 2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H 2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là A. 28,571%. B. 14,289%. C. 13,235%. D. 13,135%. ĐÁP ÁN ĐỀ 21: 1. C 6. A 11. A 16. D 21. B 26. C 31. B 36. B 41. D 46. A 2. C 7. B 12. C 17. B 22. C 27. A 32. C 37. B 42. C 47. A 3. D 8. A 13. C 18. C 23. D 28. C 33. B 38. C 43. B 48. C 4. D 9. B 14. B 19. D 24. C 29. D 34. A 39. B 44. C 49. B 5. A 10. D 15. D 20. A 25. B 30. B 35. A 40. C 45. B 50. B ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ SỐ 22 51. Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là A. CH3OH. B. CH2OHCHOHCH2OH. C. CH2OHCH2OH. D. C2H5OH. 52. Một bình kín có thể tích V bằng 11,2 lít chứa 0,5 mol H 2 và 0,5 mol Cl2. Chiếu ánh sáng khuếch tán cho 2 khí phản ứng với nhau, sau một th ời gian đ ưa bình v ề 0 oC. Tính áp suất trong bình, biết rằng có 30% H2 đã phản ứng. A. 1 atm. B. 0,7 atm. C. 2 atm. D. 1,4 atm. 53. Cho các chất sau: C2H5OH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3), C6H5OH (4). Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là A. (4), (1), (3), (2). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (4), (3), (2). D. (1), (4), (2), (3). 54. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch m ất nhãn không màu: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2? A. BaCl2. B. NaOH. C. AgNO3. D. Ba(OH)2. 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N 2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là A. C2H5NH2. B. C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2. 56. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO 3 loãng dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu đ ược có ch ứa 8 gam NH 4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? A. 66,67%. B. 33,33%. C. 16,66%. D. 93,34%. 57. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C 5H12O khi oxi hóa bằng CuO (to) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 58. Biết thành phần % khối lượng P trong tinh thể Na 2HPO4.nH2O là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử H2O là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 59. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. 60. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho vào dung d ịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp X là A. 17%. B. 16%. C. 71%. D. 32%. 61. Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn ch ức thu đ ược H 2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể được đi ều chế từ ancol nào d ưới đây b ằng m ột ph ương trình hóa học? A. CH3OH và CH3CH2CH2OH. B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH. C. CH3OH và CH3CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH. 62. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H 2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí B duy nhất. Đ ốt cháy B thu đ ược 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biết VA = 3VB. Công thức của X là A. C3H4. B. C3H8. C. C2H2. D. C2H4. 63. Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp A gồm Fe 2O3, MgO, ZnO bằng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được lượng muối sunfat khan là A. 5,51 gam. B. 5,15 gam. C. 5,21 gam. D. 5,69 gam. 64. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H11N? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. 65. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đ ủ oxi. Dẫn h ỗn h ợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng A. ankin. B. anken. C. ankan. D. ankađien. 66. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Số khối bằng hoặc xấp xỉ khối lượng của hạt nhân nguyên t ử tính ra u (đvC). B. Số khối là số nguyên? C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron. D. Số khối kí hiệu là A. 67. Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước có thể cho hỗn hợp lần l ượt đi qua các bình A. NaOH và H2SO4. B. Na2CO3 và P2O5. C. H2SO4 và KOH. D. NaHCO3 và P2O5. 68. Cho sơ đồ biến hóa sau: +H2 +B A (mï i trøng thèi) X+D +O2, to +D, Br2 X B Y+Z +Fe +Y hoÆ Z c E A+G Trong 6 phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. 69. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có l ẫn n ước, ng ười ta th ường dùng thuốc thử là chất nào sau đây? A. CuSO4 khan. B. Na kim loại. C. benzen. D. CuO. 70. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng đ ể d ập t ắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? A. Đám cháy do xăng, dầu. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do magie hoặc nhôm. D. Đám cháy do khí ga. 71. Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3-etylpenten-2. B. 3-etylpenten-1. C. 3-etylpenten-3. D. 3,3-đimetylpenten-2. 72. Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propylclorua và phenylclorua với dung d ịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO 3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenylclorua có trong h ỗn h ợp A là A. 2,0 gam. B. 1,57 gam. C. 1,0 gam. 2,57 gam. 73. Cho các mệnh đề dưới đây: a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7. b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo th ứ t ự: HF, HCl, HBr, HI. Các mệnh đề luôn đúng là A. a, b, c. B. b, d. C. b, c. D. a, b, d. 74. Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hi ệu su ất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. 75. Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro là RH 3 trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng thì R là A. S. B. P. C. N. D. Cl. 76. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: C 6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X, Y, Z. B. X, Z, Y. C. Z, X, Y. D. Z, Y, X. 77. Có bao nhiêu trieste của glixerol chứa đồng thời 3 gốc axit C 17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH? A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. 78. Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung d ịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 26,6 gam. D. 6,26 gam. 79. A là hợp chất hữu cơ có mạch cacbon không phân nhánh có công th ức phân t ử C6H10O4, cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra hai ancol đ ơn ch ức có số nguyên tử cacbon gấp đôi nhau. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOCH2CH2COOCH3. B. CH3CH2OOCCH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3CH2OOCCH2COOCH3. 80. Tỉ khối hơi của anđehit X so với H 2 bằng 29. Biết 2,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH−CHO. B. CH3−CH2−CHO. C. OHC−CHO. D. CH2=CH−CH2−CHO. 81. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, đ ược gọi chung là A. sự ăn mòn kim loại. B. sự ăn mòn hóa học. C. sự khử kim loại. D. sự ăn mòn điện hóa. 82. Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam. 83. Tính chất nào sau đây không phải của CH2=C(CH3)−COOH? A. Tính axit. B. Tham gia phản ứng cộng hợp. C. Tham gia phản ứng tráng gương. D. Tham gia phản ứng trùng hợp. 84. Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc V ml dung dịch NaOH, nồng độ a M ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đ ến kh ối l ượng không đổithì được 5,1 gam chất rắn. Nếu V = 200ml thì a có giá trị nào sau đây? A. 2,5M hay 3M. B. 1,5M hay 7,5M. C. 3,5M hay 0,5M. D. 1,5M hay 2M. 85. Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu đ ược 13,4 gam mu ối của axit hữu cơ đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn b ộ ancol C bay hơi ở 127oC và 600 mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít. Công thức phân tử của chất X là A. CH(COOCH3)3. B. H3C−OOC−CH2−CH2−COO−CH3. B. C2H5−OOC−COO−C2H5. D. H5C3−OOC−COO−C3H5. 86. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl 2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăng. Kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu. B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O). C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch. D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch. 87. A có CTPT là C4H6O2 và phù hợp với dãy biến hóa sau: +H − H 2O A Ni, t2o B xt, t o C trï ng hî p cao su Buna. Số CTCT hợp lý có thể có của A là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 88. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2M tác dụng v ừa đ ủ v ới 80 ml dung d ịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết A có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 52. Công thức phân tử của A là A. (H2N)2C2H3COOH. B. H2NC2H3(COOH)2. C. (H2N)2C2H2(COOH)2. D. H2NC3H5(COOH)2. 89. Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã đ ược trùng h ợp t ừ bao nhiêu phân tử etilen? A. 5× 6,02.1023. B. 10× 6,02.1023. C. 15× 6,02.1023. D. Không xác định được. 90. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancoletylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là A. 949,2 gam. B. 945,0 gam. C. 950,5 gam. D. 1000 gam. 91. Cho phản ứng thuận nghịch: N2 + 3H2 ネ ネ ネネ 2NH3. ネ ネ Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhi ệt độ bình không thay đổi)? A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm xuống 4 lần. C. Tăng lên 16 lần. D. Giảm xuống 16 lần. 92. 17,7 gam một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là A. CH5N. B. C4H9NH2. C. C3H9N. D. C2H5NH2. 93. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl3? A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. ZnSO4. D. Không có chất nào cả. 94. Sử dụng giả thiết sau để trả lời câu hỏi 44 và 45? Chia 2,29 gam hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau: Ph ần 1 hòa tan hoàn toàn trong dụng dịch HCl giải phóng 1,456 lít H 2 (đktc) và tạo ra m gam hỗn hợp muối clorua; Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m′ gam hỗn hợp 3 oxit. Khối lượng m có giá trị là A. 4,42 gam. B. 3,355 gam. C. 2,21 gam. D. 5,76 gam. 95. Khối lượng m′ có giá trị là A. 2,185 gam. B. 4,37 gam. C. 3,225 gam. D. 4,15 gam. 96. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu? A. 1 : 3. B. 1 : 10. C. 1 : 9. D. 1 : 2. 97. Khi đốt cháy đồng đẳng của rượu đơn chức ta thấy tỉ lệ số mol CO 2 và nước tăng dần theo số cacbon. Rượu trên thuộc dãy đồng đẳng A. rượu thơm. B. rượu no. C. rượu không no. D. không xác định được. 98. Để thu được 6,72 lít O2 (đktc) cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O (khi có MnO2 xúc tác)? A. 21,25 gam. B. 42,50 gam. C. 63,75 gam. D. 85,0 gam. 99. Trong bình kín dung tích không đổi chứa đầy không khí ở 25 oC và 2 atm. Bật tia lửa điện để phản ứng xảy ra.N 2 + O2 ネ ネ ネネ 2NO.Áp suất p và khối lượng mol ネ ネ phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng ở 25 oC là M sẽ có giá trị A. p = 2 atm, M = 29 g/mol. B. p = 2 atm, M > 29 g/mol. C. p = 2 atm, M < 29 g/mol. B. p = 1 atm, M = 29 g/mol. 100. Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktct) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là A. Na2SO3, NaOH, H2O. B. NaHSO3, H2O. C. Na2SO3, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O. ĐÁP ÁN ĐỀ 22: 1. C 6. A 11. C 16. A 21. A 26. B 31. A 36. D 41. D 46. C 2. C 7. B 12. C 17. D 22. A 27. C 32. A 37. C 42. C 47. C 3. D 8. D 13. C 18. A 23. B 28. C 33. C 38. A 43. B 48. B 4. D 9. A 14. A 19. A 24. A 29. D 34. B 39. B 44. D 49. A 5. A 10. A 15. C 20. C 25. D 30. B 35. B 40. A 45. A 50. A ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ SỐ 23 − 101. Ion HS có tính chất A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. 102. Ion Al(H2O) có tính chất 3+ A. axit. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. 103. Muối axit là A. muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. muối tạo bởi bazơ yếu và axit mạnh. D. muối vẫn còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại. 104. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO 3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô c ạn dung d ịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam. 105. Magie có thể cháy trong khí cacbonđioxit tạo ra một chất bột X màu đen. Công thức hóa học của X là A. Mg2C. B. MgO. C. Mg(OH)2. D. C (cacbon). 106. Cho 3,78 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl 3 tạo thành dung dịch Y. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 1,06 gam so v ới dung d ịch XCl3. Công thức của muối XCl3 là A. AuCl3. B. CrCl3. C. NiCl3. D. FeCl3. 107. Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của m ỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 74% và 26%. B. 84% và 16%. C. 26% và 74%. D. 16% và 84%. − 108. Trong một cốc nước cứng chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ và c mol HCO3 . Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nóng dư Ca(OH) 2 pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nh ỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, b, p là a + 2b a+b 2a + b a+b A. . B. . C. . D. . p p p 2p 109. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 gam muối clorua của m ột kim lo ại hóa tr ị (II) thu được 0,48 kim loại ở catot. Kim loại đã cho là A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba. 110. Điện phân hoàn toàn một lít dung dịch AgNO 3 với hai điện cực trơ thu được một dung dịch có pH = 2. Xem thể tích dung d ịch không thay đ ổi thì l ượng bám ở catot là A. 0,216 gam. B. 0,108 gam. C. 0,54 gam. D. 1,08 gam. 111. Nói “các phản ứng nhiệt phân đều là phản ứng oxi hóa - khử” là A. đúng. B. đúng nếu phản ứng có thay đổi số oxi hóa. C. sai. D. có thể thể đúng. 112. Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. môi trường. D. cả A, B, C. 113. H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có A. mức oxi hóa trung gian. B. mức oxi hóa −1. C. hóa trị (II). D. hóa trị (I). 114. Trong phương trình: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, hệ số của HNO3 là A. 18. B. 22. C. 12. D. 10. 115. Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,104M so với 50 ml dung dịch Ag 2SO4 0,125M sẽ thu được lượng kết tủa là A. 0,7624 gam. B. 0,7426 gam. C. 0,7175. D. 0,7462. 116. Trộn 50 ml dung dịch BaCl2 2,08% (d = 1,15 g/ml) với 75 ml dung dịch Ag2SO4 0,05M sẽ thu được lượng kết tủa là A. 2,29 gam. B. 2,1577 gam. C. 1,775 gam. D. 1,95 gam. 117. Để trung hòa hết 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,15M và KOH 0,25M thì thể tích dung dịch HClO4 10,05% (d = 1,1 g/ml) cần dùng là A. 100 ml. B. 72 ml. C. 50 ml. D. 25 ml. 118. Cho 4,9 gam hỗn hợp A gồm K2SO4, Na2SO4 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M được 6,99 gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong A là A. 71,0204%. B. 69,0124%. C. 35,5102%. D. 28,9796%. 119. Hòa tan a gam M2(CO3)n bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% được dung dịch muối 15,09%. Công thức muối là A. FeCO3. B. MgCO3. C. CuCO3. D. CaCO3. 120. Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. N ồng đ ộ xM c ủa Ba(OH)2 bằng A. 0,02M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,015M. 121. Khối lượng hỗn hợp A gồm K 2O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M là A. 0,0489 gam. B. 0,9705 gam. C. 0,7783 gam. D. 0,1604 gam. 122. Độ điện li của một chất điện li phụ thuộc A. nồng độ và nhiệt độ. B. bản chất chất điện li. C. bản chất dung môi. D. cả A, B, C. 123. Chất điện li mạnh là A. chất điện li 100%. B. chất điện li hầu như hoàn toàn. C. chất điện phân. D. chất không bị thủy phân. 124. X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam X với 5,18 gam Y được hỗn hợp Z. Để trung hòa hết Z c ần 90 ml dung dịch NaOH 1M. Trộn 7,8 gam X với 1,48 gam Y được hỗn hợp Z′ . Để trung hòa hết Z′ cần 77 ml dung dịch NaOH 2M. Tìm công thức tương ứng của X, Y. A. CH3 COOH và C3H5COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H5COOH và C4H9COOH. 125. Độ pH đặc trưng cho A. tính axit của dung dịch. B. tính axit - bazơ của các chất. C. tính axit, tính bazơ của dung dịch. D. nồng độ ion H3O+ của dung dịch. 126. Đốt cháy hết m gam một axit no, đơn chức, mạch hở được (m + 2,8) gam CO 2 và (m − 2,4) gam nước. Axit này là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5 COOH. D. C3H7 COOH. 127. Đốt cháy 7,3 gam một axit no, mạch hở được 0,3 mol CO 2 và 0,25 mol H2O đã cho công thức phân tử A. CH3COOH. B. COOH−COOH. C. C2H5−COOH. D. C4H8(COOH)2. 128. Hóa hơi hoàn toàn một axit hữu co A được một thể tích hơi bằng thể tích hiđro thu được khi cũng cho lượng axit như trên tác dụng hết với natri (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác trung hòa 9 gam A cần 100 gam dung dịch NaOH 8%. A là A. CH3COOH. B. HOOC−COOH. C. CH2(COOH)2. D. C3H7COOH. 129. Đốt cháy 14,4 gam chất hữu cơ A được 28,6 gam CO 2; 4,5 gam H2O và 5,3 gam Na2CO3. Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử oxi. A có công thức phân tử A. C3H5O2Na. B. C4H7O2Na. C. C4H5O2Na. D. C7H5O2Na. 130. Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu lo ại triglixerit trong m ột m ẫu dầu ăn mà thành phần phân tử gồm glixerin kết hợp với hai axit C 17H35COOH và C17H34COOH? A. 6 triglixerit. B. 9 triglixerit. C. 12 triglixerit. D. 18 triglixerit. 131. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C 6H10O4. Khi thủy phân X trong NaOH thu được một muối và hai r ượu có s ố cacbon g ấp đôi nhau. X có cấu tạo A. HOOCCH2CH2CH2CH2COOH. B. CH3OOCCH2COOC2H5. C. HOOCCH2CH2CH2COOCH3. D. C2H5COOCH2CH2COOH. 132. Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam este đơn chức E bằng 22,75 ml dung d ịch NaOH 10% (d = 1,1 g/ml). Biết lượng NaOH này dư 25% so với lý thuyết. E là A. este chưa no. B. C4H8O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2. 133. X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhóm −NH2 và một nhóm −COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A. H2N−CH2−COOH. B. CH3−CH(NH2)−COOH. C. CH3−CH(NH2)−CH2−COOH. D. C3H7−CH(NH2)−COOH. 134. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm −NH2 và một nhóm −COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A. H2N−CH2−COOH. B. CH3CH(NH2)−CH2−COOH. C. C3H7−CH(NH2)−COOH. D. C6H5−CH(NH2)−COOH. 135. Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, n ước đ ường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây? A. Tính bazơ của protit. B. Tính axit của protit. C. Tính lưỡng tính của protit. D. Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. 136. Tìm định nghĩa đúng về nhóm chức? A. Là các hợp chất hữu cơ có những tính chất hóa học nhất định. B. Là các nhóm −OH, −COOH, −CHO. C. Là nhóm các nguyên tử gây ra các phản ứng hóa học đặc trưng cho m ột hợp chất hữu cơ. D. Là nhóm các chất hữu cơ quyết định tính chất đặc trưng cho hợp chất đó. 137. Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các anđehit và d ẫn xu ất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì A. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic cho phản ứng với natri. B. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic tạo được liên k ết hiđro v ới nước. C. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có khả năng lo ại nước tạo olefin. D. trong các hợp chất đã nêu, chỉ có rượu etylic có liên k ết hiđro liên phân tử. 138. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5 mol khí oxi. A là A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C2H5OH. D. C3H7OH. 139. Benzen không phản ứng với Br2 trong dung dịch nhưng phenol lại làm mất màu dung dịch brom nhanh chóng vì A. phenol có tính axit. B. tính axit của phenol yếu hơn cả axit cacbonic. C. do ảnh hưởng của nhóm OH, các vị trí ortho và para trong phenol giàu điện tích âm, tạo điều kiện dễ dàng cho tác nhân Br+ tấn công. D. phenol không phải là một dung môi hữu cơ tốt hơn như benzen. 140. Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết. B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. C. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm m ật độ electron của N. D. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N. 141. Chọn câu sai trong số các câu sau đây? A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hiđro. B. Tính chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh. C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra k ết t ủa v ới dung dịch FeCl3. D. Etylamin có tính bazơ do nguyên tử nitơ còn cặp electron ch ứa liên k ết có khả năng nhận proton. 142. Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là A. C2H5NH2. B. (CH3)2NH. C. C6H5NH2. D. (CH3)3N. 143. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng k ế ti ếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu đ ược 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 100 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 320 ml. 144. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng k ế ti ếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu đ ược 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol (và th ứ t ự phân t ử kh ối tăng dần) = 1 : 10 : 5 thì công thức phân tử của 3 amin đó là A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. B. C2H7N, C3H9N, C4H11N. C. C3H9N, C4H11N, C5H14N. D. C3H7N, C4H9N, C5H11N. 145. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức của amin đó là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. 146. Điều nào sau đây luôn đúng? A. Công thức tổng quát của một anđehit no mạch hở bất kỳ là C nH2n+2−2kOk (k là số nhóm −CHO). B. Một anđehit đơn chức, mạch hở bất kỳ cháy cho số mol H 2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là anđehit no. C. Bất cứ anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3- /NH3 cũng đều tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng. D. Chỉ có anđehit no có 2 nhóm chức cacbonyl tác dụng với dung d ịch AgNO3 trong NH3 dư mới tạo ra số mol Ag gấp 4 lần số mol anđehit đã dùng. 147. Đốt cháy a mol anđehit A tạo ra 2a mol CO 2. Mặt khác a mol A tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4a mol Ag. A là A. anđehit chưa no. B. HCHO. C. CHO−CHO. D. CH2=CH−CHO. 148. Công thức đơn giản nhất của anđehit A chưa no, mạch hở chứa một liên kết ba trong phân tử là C2HO. A có công thức phân tử là A. C2HO. B. C6H3O3. C. C8H4O4. D. C4H2O2. 149. Trung hòa a mol axit hữu cơ A cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol axit A được 2a mol CO2. A là A. axit no đơn chức. B. CH3COOH. C. HOOC−COOH. D. COOH−CH2−COOH. 150. Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu c ơ đơn chức bằng dung d ịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam mu ối khan. Axit nói trên là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH2=CH−COOH. D. C2H5COOH. ĐÁP ÁN ĐỀ 23: 1. C 6. D 11. B 16. D 21. B 26. B 31. B 36. C 41. B 46. A 2. A 7. D 12. D 17. A 22. B 27. D 32. B 37. B 42. C 47. C 3. D 8. B 13. B 18. A 23. B 28. B 33. B 38. B 43. D 48. D 4. B 9. B 14. B 19. C 24. B 29. D 34. D 39. C 44. B 49. C 5. D 10. D 15. D 20. A 25. C 30. A 35. D 40. D 45. B 50. B ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ SỐ 24 151. Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion? − − A. Na < Na+, F > F . B. Na < Na+, F < F . − − C. Na > Na+, F > F . D. Na > Na+, F < F . 152. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu đ ược kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung dịch HCl 0,5M là A. 110 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. 153. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? A. SO2, S, Fe3+. B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4. 2+ C. SO2, Fe , S, Cl2. D. SO2, S, Fe2+, F2. 154. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm (dung dịch NaOH). Trong quá trình đó chất oxi hoá là A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH. 155. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau vừa có tính axit, vừa có tính bazơ? − − A. HSO4 , ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O, CaO. − − B. NH4+, HCO3 , CH3COO . − C. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O. − D. HCO3 , Al2O3, Al3+, BaO. − − 156. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl 0,4 mol, HCO3 y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37,4 gam. B. 49,8 gam. C. 25,4 gam. D. 30,5 gam. 157. Mỗi chất trong dãy nào sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đ ặc, nóng mà không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng? A. Al, Fe, FeS2, CuO. B. Cu, S. C. Al, Fe, FeS2, Cu. D. S, BaCl2. 158. Cho sơ đồ phản ứng: o X H2O dd X HCl Y NaOH Khí X HNO3 Z t T + H2O, trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2. 159. Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung d ịch h ỗn h ợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22,2 gam. B. 25,95 gam. C. 22,2 gam ≤ m ≤ 25,95 gam. D. 22,2gam ≤ m ≤ 27,2gam. 160. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H 2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp mu ối sunfat khan thu được là A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. 0,46 gam. D. 2,08 gam. 161. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là A. dd Na2CO3, dd HCl. B. dd NaOH, dd H2SO4. C. dd Na2SO4, dd HCl. D. dd AgNO3, dd NaOH. 162. Để phân biệt 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. Na2CO3. B. Al. C. BaCO3. D. quỳ tím. 163. Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO 2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là A. a = b. B. a = 2b. C. b = 5a. D. a < b < 5a. 164. Cho 11,1 gam hỗn hợp hai muối sunfít trung hoà c ủa 2 kim lo ại ki ềm ở hai chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Li, Na. B. Na, K. C. K, Cs. D. Na, Cs. − 165. Khi phản ứng với Fe2 trong môi trường axit, lí do nào sau đây khiến MnO4 mất + màu? − A. MnO4 tạo phức với Fe2+. − B. MnO4 bị khử cho tới Mn2+ không màu. C. MnO4- bị oxi hoá. − D. MnO4 không màu trong dung dịch axit. 166. Cho một gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe dư là A. 0,036 gam. B. 0,44 gam. C. 0,87 gam. D. 1,62 gam. 167. Để khử hoàn toàn 6,4 gam một oxít kim loại cần 0,12 mol khí H2. Mặt khác lấy lượng kim loại tạo thành cho tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng thì thu được 0,08 mol H2. Công thức oxit kim loại đó là A. CuO. B. Al2O3. C. Fe3O4. D. Fe2O3. 168. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam FeS và 12 gam FeS 2 thu được khí. Cho khí này sục vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28 g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là A. 50 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 120 ml. 169. Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH) 2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam. B. 5 gam. C. 10 gam. D. 0 gam. 170. Cho các phản ứng: C6H5NH3Cl + (CH3)2NH → (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I) (CH3)2NH2Cl + NH3 → NH4Cl + (CH3)2NH (II) Trong đó phản ứng tự xảy ra là A. (I). B. (II). C. (I), (II). D. không có. 171. Cho a mol Cu kim loại tan hoàn toàn trong 120 ml dung d ịch X g ồm HNO 3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Tính V? A. 14,933a lít. B. 12,32a lít. C. 18,02a lít. D. kết quả khác. 172. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 15,8 gam. D. 77,7 gam. 173. Số đồng phân có công thức phân tử C4H10O là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. 174. Hai anken có công thức phân tử C 3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy 2 anken đó là A. xiclopropan và but-1-en. B. propen và but-1-en. C. propen và but-2-en. D. propen và metyl propen. 175. Đun nóng một rượu X với H 2SO4 đặc làm xúc tác ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, nguyên) A. CnH2n+1OH. B. ROH. C. CnH2n+1CH2OH. D. CnH2n+2O. 176. Đun nóng hỗn hợp etanol và propanol-2 với axit oxalic có xúc tác H 2SO4 đậm đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu este hữu cơ đa chức? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 177. Khi đốt cháy một rượu đơn chức (X) thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 4 : 5. Công thức phân tử của X là A. C4H10O2. B. C3H6O. C. C4H10O. D. C5H12O. 178. Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở X là C 2H3O. X có công thức phân tử là A. C2H3O. B. C4H6O2. C. C8H12O4. D. C12H18O6. 179. Cho sơ đồ phản ứng sau: Propilen + Cl2 , 500 C X + NaOH Y + CuO, t o o propenal. Tên gọi của Y là A. propanol. B. propenol. C. axeton. D. axit propionic. 180. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản ứng este hoá chuyển dịch theo chiều thuận là A. cho rượu dư hay axit dư. B. dùng chất hút nước để tách nước. C. chưng cất ngay để tách este ra. D. sử dụng axit mạnh làm xúc tác. 181. Cho chất Y (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của Y là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH2CH=CH2. C. HCOOCH=CHCH3. D. HCOOC(CH3)=CH2. 182. Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO 2 và H2O. Khối lượng phân tử của X là 74 đvC. X tác dụng được với Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO 3/NH3. Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C3H6O2. C. C2H2O3. D. C6H6. 183. Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều hoàn toàn): X + HCl X1 + H 2 , Ni, t o o Triolein + NaOH ᆴ , t X2. Tên của X2 là A. axit oleic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit linoleic. 184. Cho phản ứng: CH2CH2Br H2O + NaOH (lo· ng) Y + NaBr to Br Công thức cấu tạo của Y là: CH2CH2OH CH2CH2Br CH2CH2OH A. B. C. Br OH OH CH2CH2OH D. ONa 185. 1 mol aminoaxit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. 0,5 mol Y tác d ụng v ừa đ ủ với 1 mol NaOH. Phân tử khối của Y là 147 đvC. Công thức phân tử của Y là A. C5H9NO4. B. C4H7N2O4. C. C5H7NO4. D. C7H10O4N2. 186. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là 1. tham gia phản ứng hiđro hoá; 2. chất rắn kết tinh, không màu; 3. khi thuỷ phân tạo ra glucozơ và fructozơ; 4. tham gia phản ứng tráng gương; 5. phản ứng với đồng (II) hiđroxit. Những tính chất nào đúng? A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. 187. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2. B. H2 / Ni, to. C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net