logo

doc Động từ khiếm khuyết

Động từ khiếm khuyết (Modal Auxiliaries) Can &Could , May &Might , Must , Ought ,Shall &Should , Will &Would , Need , Dare , Used 1/Đặc điểm :Không có s ở ngôi thứ ba số ít.Chẳng hạn, He must(Anh ta phải), She can (Cô ta có thể).Không có nguyên mẫu và phân từ, nên cũng không dùng ở thể liên tiến. Theo sau động từ khiếm khuyết là Nguyên mẫu không có To (ngoại trừ Ought).Chẳng hạn, We should / must try our best (Chúng ta nên/phải cố gắng hết sức mình), nhưng We ought to try our best (Chúng......

doc Khi nào dùng sở hữu cách

Sở hữu cách (possessive case) chủ yếu dùng cho người, quốc gia hoặc động vật. Đôi khi người ta cũng dùng sở hữu cách trong các trường hợp sau đây: The tree's branches (các cành cây) = The branches of the tree The yacht's mast (cột thuyền buồm) = The mast of the yacht

doc Đại từ và tính từ chỉ định

This/These/That/Those + danh từ + of + yours/hers. .. đôi khi dùng để nhấn mạnh thay cho your/her... These words of yours are not convincing = Your words are not convincing (Lời lẽ này của anh chẳng có sức thuyết phục) That shirt of Ba's is always dirty = Ba's shirt is always dirty. (Cái áo sơmi đó của Ba luôn luôn bẩn)

doc Đại từ quan hệ

∙Trong tiếng Anh chính thức, Whom thay cho Who khi Who không phải là chủ từ của mệnh đề quan hệ. Chẳng hạn, Are you the witness whom/that the police are looking for? (Anh có phải là nhân chứng mà cảnh sát đang tìm hay không?) ∙Trong văn nói, người ta thờng lợc bỏ đại từ quan hệ khi đại từ này là túc từ. Chẳng hạn, Isn't that the shirt (which/that) you wore? (Đó không phải cái áo sơ mi mà bạn đã mặc chứ?), That's the stone (that) he broke the window with (Đó chính là hòn đá mà......

doc Đại từ từ phản thân

Đại từ từ phản thân: Myself (chính tôi) Yourself (chính anh/chị) Himself(chính nó/anh ấy) Herself(chính cô ấy) Itself(chính nó) Ourselves(chính chúng tôi/chúng ta) Yourselves(chính các anh/các chị) Themselves(chính họ/chúng nó).

doc Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng 1/Hình thức Chủ từ Túc từ Số ítNgôi thứ nhấtIMe Ngôi thứ haiYouYou Ngôi thứ baHe/She/ItHim/Her/It

doc Đại từ bất định

Đại từ bất định Tính từ bất định: There'sonly one piece of cake left (Chỉ còn lại một mẩu bánh) Thismendicant is blind in both eyes (Người ăn xin này mù cả hai mắt) A ring on each finger (Một cái nhẫn trên mỗi ngón tay) Take either half, they are exactly the same (Hãy lấy nửa này hoặc nửa kia, cả hai đều bằng nhau)

doc Count & Uncount noun

∙ Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay với the. VD: one book, two books ∙ Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc biệt.

doc Điều kiện cách

Điều kiện cách (Conditional) Hiện tại điều kiện cách = Should/Would + Nguyên mẫu không có To(đối với ngôi 1) hoặc Would + Nguyên mẫu không có To (đối với ngôi 2 và 3) ∙Xác định :I would/I'd work (hoặc I should work), You would work/You'd work ... ∙Phủ định :I would not/wouldn't work (hoặc I should not/shouldn't work), You would not/wouldn't work ... ∙Nghi vấn :Would/Should I work? Would you work? ... ∙Nghi vấn phủ định :Should I not/Shouldn't I work? Would you not/Wouldn't you work?......

doc To do sth(all)by oneself

• To do sth in haste: Làm gấp việc gì • To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy • To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh • To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ • To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện • To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì • To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình

pdf Đề thi tiếng Anh trình độ B, tuyến sinh cao học

Đề thi tiếng Anh trình độ B, tuyến sinh cao học

Tổng cổng: 71 tài liệu / 4 trang

DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net