logo

doc Số nhiều của danh từ kép

Nếu cấu tạo của danh từ kép là: danh từ + phó từ, danh từ + giới từ + danh từ, chúng ta sẽ thêm s vào từ đứng đầu, chẳng hạn nh hangerson (kẻ bợ đít), lookerson (khán giả), runnersup (người đoạt hạng nhì), passersby (khách qua đờng), ladiesinwaiting (tì nữ), fathersinlaw (bố vợ, bố chồng), sistersinlaw(chị em dâu, chị em vợ, chị em chồng), commandersinchief (tổng lệnh), ambassadorsatlarge(đại sứ Lưu động).......

doc Số nhiều của chữ viết tắt

OAPs (Old Age Pensioners) (người già hưu trí)

doc Sở hữu cách

Sở hữu cách ∙'s dùng cho danh từ số ít, danh từ số nhiều không tận cùng bằng 's, từ sau cùng trong danh từ kép, hoặc sau từ viết tắt: Ví dụ: The chemist's (shop) (cửa hàng dợc phẩm) Children's toys (đồ chơi của trẻ em) My sister's friend (bạn của chị tôi) Peter's suitcase (va li của Peter) Her fatherinlaw's house (nhà của bố chồng cô ta) The PM's bodyguards (vệ sĩ của thủ tớng) The VIP's briefcase (cặp tài liệu củayếu nhân)......

doc Tổng quan về danh từ

1/ Tiếng Anh có 4 loại danh từ : ∙Danh từ chung(Common nouns): Bird (chim), Policeman (cảnh sát viên), Pen (bút). ∙Danh từ riêng(Proper nouns): Vietnam (Việt Nam), London (Luân Đôn), Mrs Hoa (Bà Hoa), Peter (Peter). ∙Danh từ trừu tượng(Abstract nouns): Talent (tài năng), Mercy (lòng nhân ái), Joy (niềm vui), Sadness (nỗi buồn). ∙Danh từ tập hợp(Collective nouns): Crowd (đám đông), Flock (đàn, bầy), Group (nhóm), Swarm (bầy, đàn), Team (đội) .........

doc Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp

1/Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner) ∙Đứng sau động từ. Chẳng hạn, This old man drinks heavily (Ông lão này nghiện rợu nặng), She walked sluggishly (Cô ta đi một cách uể oải). ∙Đứng sau túc từ nếu câu có một túc từ. Chẳng hạn, He rendered me a service voluntarily (Anh ta tự nguyện giúp tôi), They speak French well (Họ nói tiếng Pháp giỏi). ∙Đứng Trước giới từ hoặc sau túc từ khi động từ + giới từ + túc từ (nhưng phải đứng Trước giới từnếu túc từ dài). Chẳng hạn, She glances shyly at him hoặc She......

doc Phó từ

Tổng quan về phó từ Phó từ là từ bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, mức độ, cách thức... cho một động từ, một tính từ, một cụm từ hoặc một phó từ khác . ∙Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner): Slowly (chậm chạp), quickly (một cách nhanh nhẹn), joyfully (một cách vui vẻ), sadly (một cách buồn bã), well (tốt, giỏi), badly (tồi, dở) ... ∙Phó từ chỉ mức độ (Adverbs of degree): Enough (đủ),absolutely (tuyệt đối), strictly (triệt để), fairly (khá, hoàn toàn), completely (hoàn toàn), entirely (hoàn toàn), quite (hoàn toàn), just (vừa), nearly......

doc Past tenses

Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment,

doc Nói thêm về What và Which

∙What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà". Ví dụ: Whatyou ownedexcited their envy (Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ). What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật). We studywhat our teacher teaches us (Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta). ∙Which cũng có nghĩa là "Điều đó".

doc Nguyên mẫu không có To

Sau Do & Do not , Did & Did not , Can & Cannot, Could& Could not , May & May not , Might& Might not , Must& Must not, Shall &Shall not, Should& Should not , Will &Will not, Would& Would not , Need& Need not , Dare& Dare not .

doc Mệnh lệnh cách

Mệnh lệnh cách thể hiện một lời khuyên, một lời yêu cầu hoặc một mệnh lệnh. Mệnh lệnh cách (Imperative) Mệnh lệnh cách thể hiện một lời khuyên, một lời yêu cầu hoặc một mệnh lệnh. ∙Về hình thức, mệnh lệnh cách của ngôi thứ hai giống nh Nguyên mẫu không có To. Ví dụ :Hurry! (Nhanh lên!) Shut up ! (Im đi !) Wait for them ! (Hãy đợi họ!)

doc Mạo từ xác định

The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được. Hình thức của Mạo từ xác định (Definite Article) The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được. Ví dụ:The truth (sự thật) The time (thời gian) The bicycle (một chiếc xe đạp) The bicycles (những chiếc xe đạp)

doc Mạo từ bất định

"A" đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm. a cũng được dùng trước half(nửa, rưỡi), khi halftheo sau một sốnguyên vẹn. Chẳng hạn, 2 1/2kilos = two and half kiloshoặc two kilos and a half(hai kí rỡi), nhưng1/2 Kg = half a kilo(nửa kí) [không có a trước half].Đôi khi người ta vẫn dùng a + half + danh từ, chẳng hạn như a halfdozen(nửa tá), a halflength (bức ảnh chụp nửa người); a halfhour (nửa giờ).......

doc Present tense

Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật. Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian

doc Khi nào dùng Of

Khi nào dùng Of + danh từ để diễn đạt sự sở hữu? ∙Khi có một cụm từ (phrase) hoặc mệnh đề (clause) theo sau "sở hữu chủ". Ví dụ:I want to know the house of the girl in uniform (Tôi muốn biết nhà của cô gái mặc đồng phục) They are speaking to the father of the young man they met at the airport (Họ đang nói chuyện với cha của người thanh niên mà họ đã gặp ở sân bay)

doc Hoà hợp các thì

Hoà hợp các thì (Sequence of tenses) Câu phức (Complex Sentence) là câu có một hoặc nhiều mệnh đề phụ. Chỉ cần nhớ một điều là Thì của động từ của mệnh đề phụ tùy thuộc Thì của động từ của mệnh đề chính .Dới đây là ví dụ minh hoạ cho sự hoà hợp các thì.

doc Giống của danh từ

∙Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân xng tơng ứng là He/They) ∙Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân xng tơng ứng là She/They) ∙Trung tínhchỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể cảnhững đứa trẻ mà ta cha rõ trai hay gái (đại từ It/They)

doc Giới từ

On account of...) đứng Trước danh từ hoặc đại từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức... Cũng có trường hợp hiện tại phân từ được dùng làm giới từ (Considering, Following, Regarding, Concerning...).

doc Giả định cách

Giả định cách (Subjunctive) Hình thức ∙Khác với Hiện tại đơn giản , Hiện tại giả định cách không cós ở ngôi thứ ba số ít.Đặc biệt, Hiện tại giả định cáchcủaTo Be là Be ở tất cả các ngôi. Ví dụ :The king lives here (Đức vua sống ở đây) (Hiện tại đơn giản ) Long live the king ! (Đức vua vạn tuế!) (Hiện tại giả định cách )

doc Future tenses

Trong tiếng Anh bình dân , người ta thay shall = must ở dạng câu này. Nó dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai nhưng không xác định cụ thể. Thường dùng với một số phó từ chỉ thời gian như tomorrow, next + time, in the future, in future, from now on.

doc Động từ nguyên mẫu

Động từ nguyên mẫu (Infinitive) Hình thức ∙Nguyên mẫu hiện tại To do (làm), To work (làm việc) ∙Nguyên mẫu hiện tại liên tiến To be doing (đang làm), To be working (đang làm việc) ∙Nguyên mẫu hoàn thành To have done (đã làm), To have worked (đã làm việc) ∙Nguyên mẫu hoàn thành liên tiến To have been doing (đã làm), To have been working (đã làm việc)

Tổng cổng: 71 tài liệu / 4 trang

DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net