Dành cho cơ quan Thuế ghi CỘNG HÒA XÃ H ỘI CH Ủ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số:
Ngày nh ận tờ khai: 03.1-ĐK-TCT
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ
Dành cho cơ quan thuế ghi
N ơi nh ận: MÃ SỐ THU Ế DÙNG CHO CỬA
HÀNG, CỬA HIỆU
TRỰC THUỘC CỦA
CÁ NHÂN SXKD
1. Tên cơ sở kinh doanh 3. Thông tin v ềchủ cơ sở kinh doanh
3a. Tên cá nhân ch ủ CSKD:
3b. Số nhà, đ ường ph ố, thôn xã ho ặc hòm th ư b ưu điện:
2. Đ ịa chỉ kinh doanh
2a. Số nhà, đ ường ph ố, thôn, xã: 3c. Tỉnh / Thành phố:
3d. Qu ận/ Huy ện:
2b. Tỉnh/ Thành phố:
3e. Điện tho ạ:
i / Fax: / E-Mail:
2c. Qu ận/ Huy ện:
2d. Điện thoại : / FAX: 5. CMT nhân dân/ Hộ chiếu
5a. Ngày sinh: ........./......./........... 5b. Qu ốc tịch:
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
5c. Số CMT/ H ộ chiếu: 5 d. Ngày cấp:
4a. Số : ........................... 4b. Ngày cấp: ....../......./..........
5e. N ơi cấp (Tỉnh/ Thành phố):
4c. Cơ quan cấp:
5f. Số h ộ kh ẩu:
6. V ốn kinh doanh (đồng) N ơi cấp (Tỉnh/ Thành phố):
7. Tổng số lao động (người) 9. Ngành nghềkinh doanh chính
8. Ngày bắt đầu kinh doanh ........./.........../..............
10. Tài kho ản ngân hàng , kho bạc
Số: Tại :
11. Các lo ại thuếphải nộp :
Giá trị Tiêu th ụ Tài Thu nh ập Môn Thu nh ập
gia tăng đ ặc biệt nguyên doanh nghi ệp bài cá nhân
12. Tình trạng đăng ký thuế:
Cấp mới Chuy ển đ ịa điểm Tái ho ạt đ ộng Khác
Tôi xin cam đoan những nội dung kê khai là đúng Ch ữ ký ng ười kê khai:
H Ọ VÀ TÊN NG ƯỜI KHAI (CH Ữ IN )
Khu vực dành cho cơ quan thuế ghi
Cấp Chương Loại Khoản Mã ngành nghề
M ục lục ngân sách
kinh doanh chính
N ơi đăng ký nộp thuế Ngày ki ểm tra tờ khai: ----- /------ /----------
Phương pháp tính thuế GTGT Ng ười ki ểm tra (ký, ghi rõ h ọ tên)
Phương pháp tính thuế GTGT Trực ti ếp Trực tiếp
Kh ấu trừ
trên GTGT trên doanh số
Không ph ải n ộp
Khoán
thu ế GTGT
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI MẪU SỐ 03.1-ĐK-TCT
1. Tên chính thức: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên của cơ sở sản xuất,
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đúng theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Địa chỉ kinh doanh: Địa chỉ trụ sở của cơ sở kinh doanh. Ghi rõ số nhà, đường
phố, thôn/ấp, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax
thì ghi rõ mã vùng - số điện thoại/số Fax.
3. Thông tin về chủ cơ sở kinh doanh: Họ và tên cá nhân là chủ cơ sở kinh doanh
hoặc tên người đại diện nhóm kinh doanh; Địa chỉ thường trú hoặc tạm trú dài hạn
của chủ cơ sở kinh doanh. Ghi rõ số nhà, đường phố, thôn/ấp, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố. Nếu có số điện thoại, số Fax thì ghi rõ mã vùng - số điện
thoại/số Fax.
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Ghi rõ số, ngày cấp và cơ quan cấp
giấy phép kinh doanh.
5. Số CMTND/ hộ chiếu: Số chứng minh thư nhân dân do cơ quan Công an cấp,
ngày cấp, nơi cấp (chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp) của chủ cơ sở sản xuất kinh doanh.
Ghi rõ số hộ khẩu thường trú và nơi cấp của chủ cơ sở sản xuất kinh doanh
(nếu có ).
6. Vốn kinh doanh: Ghi theo giấy phép kinh doanh, nếu khác với vốn thực tế
đang sử dụng thì ghi theo vốn thực tế.
7. Tổng số lao động: Ghi tổng số lao động (số người) thường xuyên tại thời
điểm đăng ký.
8. Ngày bắt đầu kinh doanh: Ngày bắt đầu hoạt động sản xuất kinh doanh.
9. Ngành nghề kinh doanh chính: Ghi theo giấy phép kinh doanh và ngành nghề
thực tế đang kinh doanh.
10. Tài khoản Ngân hàng, Kho bạc: Ghi rõ số tài khoản, tên Ngân hàng, Kho bạc
nơi mở tài khoản.
11. Các loại thuế phải nộp: Đánh dấu X vào những ô tương ứng với những sắc
thuế mà cơ sở kinh doanh phải nộp định kỳ.
12. Tình trạng đăng ký thuế: Nếu lần đầu tiên đăng ký thuế để cấp mã số thuế
mới thì đánh dấu X vào ô cấp mới.
Nếu chuyển địa điểm kinh doanh từ tỉnh, thành phố này sang tỉnh thành phố khác
hoặc từ quận huyện này sang quận huyện khác thì dánh dấu vào ô Chuyển địa điểm
Nếu sau một thời gian nghỉ kinh doanh, hoạt động kinh doanh trở lại và đã được cơ
quan thuế cấp mã số thuế thì đánh dấu vào ô Tái hoạt động. Đồng thời ghi mã số thuế
đã cấp vào ô Mã số thuế trên tờ khai.