logo

Keo lai nhân tạo


Keo lai nhân tạo Tên khác: Tên latinh:Acacia mangium x Acacia auriculiformis ký hiệu AM, Acacia auriculiformis x Acacia mangium Ký hiệu MA Họ:Trinh nữ (Mimosaceae) Vùng trồng:Vùng trồng : Đông Bắc Vùng Trung tâm Tây Bắc Bắc Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Công dụng: Gỗ nhỏ dùng làm nguyên liệu giấy, dăm, trụ mỏ. Gỗ lớn làm ván dán, ván ép. - Các thông số về tính chất cơ lý hoá và tiềm năng bột giấy của các dòng keo lai nhân tạo (AM1, MA1, MA2) với dòng keo lai tự nhiên (BV16). * Tỉ trọng gỗ: AM1 = 625kg/m3, MA1 = 554kg/m3, MA2 = 551kg/m3 BV16 = 504kg/m3 * Hàm lượng xenluylô AM1 = 50,6%, MA1 = 51,45, MA2 = 51,6%, BV16= 50,9 * Hiệu suất bột giấy AM1 = 50,3%; MA1 = 49,8%; MA2 = 49,9%; BV16=49,3% Kỹ thuật giống : Kỹ thuật trồng: Thích hợp vùng có nhiệt độ bình quân 21-270C, lượng mưa 1.400 - 2.400mm. Độ cao dưới 600 - 700m so với mực nước biển. Độ dốc dưới 15 - 200, ít có gió mạnh. Ưa đất sâu dày, ẩm mát, thoát nước, ít chua. Trồng tập trung hoặc hỗn giao các loài bạch đàn Nguồn giống: có 2 dòng được chọn lọc và công nhận giống tiến bộ kỹ thuật là MA1, MA2. Trồng bằng cây con có bầu được nhân giống bằng hom cành. Các đơn vị cung ứng: Xí nghiệp giống lâm nghiệp vùng Tây Bắc Xí nghiệp giống Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc bộ và Đồng bằng Sông Hồng Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Lâm sinh Cầu Hai Trung tâm giống cây trồng tỉnh Phú Thọ Lâm trường Tam Sơn Lâm trường Yên Lập Lâm trường Tam Thắng Lâm trường A Mai Lâm trường Xuân Đài Lâm trường Tam Thanh Lâm trường Thanh Hoà Lâm trường Sông thao Lâm trường Đoan Hùng Công ty TNHH Bãi Bằng Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hằng Hộ kinh doanh cá thể Kiều Quang Thạch Hộ kinh doanh cá thể Hà Hữu Thạo Hộ kinh doanh cá thể Hoàng Thị Phương Công ty TNHH Phú Thọ Xanh Trung tâm nghiên cứu - sản xuất và chuyển giao công nghệ giống cây Lâm nghiệp Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm cây NLG Hàm Yên Công ty lâm nghiệp Tân Thành Công ty Lâm nghiệp Tân Phong Công ty lâm nghiệp Hàm Yên Công ty Lâm nghiệp Sơn Dương Công ty lâm nghiệp Nguyễn Văn Trỗi Doanh nghiệp tư nhân Tân Thanh Phong Công ty TNHH Lâm nghiệp Tiền Phong Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Đông Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Hải Vân Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Hương Ban quản lý rừng phòng hộ Sông Bồ Công ty TNHH Lâm nghiệp Nam Hòa Công ty TNHH CHAIYO AA VN Ban quản lý rừng phòng hộ Hương Thủy Công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên LN Phong Điền Công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên LN Phú Lộc Nguồn giống: SD.32.10.09 SD.32.08.09 SD.32.07.09 SD.32.06.09 SD.32.05.09 SD.32.04.09 SD.32.03.09 SD.32.02.09 SD.32.01.09 SD.32.01.07 SD.34.01 SD.43.07 SD.43.05 SD.43.04 SD.43.03 SD.43.02 SD.43.01 SD.43.06 SD.37.04 SD.37.03 SD.37.02 SD.37.01 SD.35.05 SD.35.01 SD.03.11 SD.03.04 SD.03.06 SD.03.08 SD.03.02 SD.03.19 SD.28.13 SD.28.12 SD.28.10 SD.28.09 SD.28.08 SD.28.05 SD.32.04.08 SD.32.03.08 SD.31.03 SD.31.01 SD.32.02.08 SD.32.01.08 SD.31.02 SD.12.12 SD.12.13 SD.51.15 SD.51.12 SD.51.10 SD.51.07 SD.51.04 SD.51.16 SD.51.18 SD.12.11 SD.04.10 SD.10.04
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net