Tổng quan về các công nghệ băng rộng (Phần 3)
Mỗi công nghệ băng rộng có các đặc trưng độc đáo riêng của mình, kể cả các ưu điểm và nhược điểm. Trong một số kịch bản triển khai, việc lựa chọn công nghệ là hiển nhiên, xuất phát từ những yếu tố như bản chất của địa hình, chi phí cho các quyền được ưu tiên (ROW – rights of way).
Tổng quan về các công nghệ băng rộng (Phần 3)
Nguồn: khonggianit.vn
3. So sánh Công nghệ Băng rộng
Mỗi công nghệ băng rộng có các đặc trưng độc đáo riêng của mình, kể cả các ưu
điểm và nhược điểm. Trong một số kịch bản triển khai, việc lựa chọn công nghệ là
hiển nhiên, xuất phát từ những yếu tố như bản chất của địa hình, chi phí cho các
quyền được ưu tiên (ROW – rights of way). Tuy nhiên, trong nhiều tình huống,
việc lựa chọn hoàn toàn không đơn giản mà phụ thuộc rất nhiều vào loại hình dịch
vụ, mật độ dân số, tính sẵn có của các lựa chọn khác và những cân nhắc khác về
kinh tế và kỹ thuật;
Để trợ giúp nhiệm vụ khó khăn của việc lựa chọn công nghệ băng rộng, Bảng 3
đưa ra so sánh giữa những công nghệ băng rộng chính về mặt sử dụng phổ, dung
lượng, vùng bao phủ/tầm xa, các lợi thế và các hạn chế.
Bảng 3. So sánh các khă năng của các công nghệ băng rộng Đường dây Cố định
và Không dây
Công nghệ Sử dụng Chia Dung lượng Cự ly Các lợi Các hạn
Phổ sẻ Tối đa thế chế
dung
lượng
Đường dây Cố định
7- 860 có (lên 40 Mbit/s mỗi Các bộ Sử băng thông
MHz tới kênh, đường lên khuếch dụng mỗi kênh
HFC
(Thường 1000) tới 50Mbit/s đại được các bị hạn chế,
từ 7 – được đề xuất. lắp đặt mạng băng thông
550 Băng thông tiêu để mở truyền được chia
MHz) 6 biểu mỗi người rộng cự hình sẻ bởi
MHz – ly.
dùng 0,5 Đây cáp nhiều
3Mbit/s
mỗi là hiệu hiện người
kênh quả trả đang dùng, các
giá cho hoạt tốc độ dữ
cự ly trên động liệu luồng
100km lên không
đối xứng
rất thấp
Sử băng thông
12 dụng mỗi kênh
Mbit/s@0,3km các bị hạn chế,
8,4Mbit/s@2,7k POTS là nhạy
m hiện cảm cự ly,
Lên tới 6,3Mbit/s@3,6 Tối đa: thời tốc độ dữ
Không
ADSL
km
1,1 MHz 5,4km liệu luồng
2 Mbit/s@4,8 lên theo
km trật tự
1,5Mbit/s@5,4 không đối
km xứng thấp
hơn
52 Mbit/s @ Chủ Khoảng
Tối đa: yếu sử cách bị hạn
0,3km
Lên tới
Không 26 Mbit/s @ 0,9 1,3km dụng chế cần các
VDSL
1,1 MHz
km (từ node) các feed
13 Mbit/s @ 1,3 POTS quang. Độ
km hiện rộng băng
thời nhạy cảm
cự ly
Tối đa: Sử Băng thông
2,7km dụng nhạy cảm
(bất cứ các cự ly
26 Mbit/s @
các tốc POTS
0,3km
độ có lợi hiện
Lên tới 20 Mbit/s @ 1,5
Không nào thời
ADSL2+
km
2,2 MHz
tương
7,5 Mbit/s @ 2,7
đương
km
duy nhất
với
ADSL)
Sử Nâng cấp
dụng đường dây
Tối đa: 200 các điện tốn
Mbit/s
1 - 30 đường kém, v ới
Có
BPL
MHz Thường: 2 – 3 dây radio
Mbit/s điện nghiệp dư
hiện
thời
Có: Cần chồng
Lên tới 1 Gbit/s
PON mạng truy
THz mỗi kênh/cáp
FTTH
Không: nhập quang
quang
P2P mới
Không dây
2, 4, 6, có Lên tới 155 5 km Thiết LOS điểm
Vi ba
21.3 – Mbit/s mỗi kết lập tới điểm
23, nối nhanh
6GHz
> 40
GHz
UHF
(Đã
được
cấp
phép)
26 – Điểm LOS
13 tới đa Không
Lên tới 155
GHz điểm được
có Mbit/s mỗi 4km Công
(Đã chuẩn hoá
LMDS
suất
được trạm gốc
lớn
cấp
phép)
2,5 – Điểm Công suất
2,6 tới đa thấp
GHz Lên tới 10 điểm Không
Có mỗi 50 km NLOS
(Đã Mbit/s được
MMDS
trạm gốc Dải dài
được chuẩn hoá
cấp
phép)
1,92 – Khu vực Các Chi phí
3G
Lên tới 2Bit/s
(WCDMA, 1,98 bao phủ đầu phổ tần cao
Khôn
mỗi thuê bao
CDMA200 GHz g của cuối di Các ứng
di động
2,11 – mạng động dụng bị
0)
2,17 host Chạy giới hạn
GHz trên hạ
(Đã tầng di
được động
cấp hiện
phép) thời
Vùng Sử Nâng cấp
THz dụng đường dây
hồng các điện tốn
ngoại đường kém, v ới
Khôn Lên tới 2,5
của dây radio
4km
FSO
g Gbit/s
phổ điện nghiệp dư
RF hiện
(Khôn thời
g cấp
phép)
Tuân Ch ỉ cho
2,4;
thủ các ứng
5,7;
Etherne dụng LAN
6,2
Khôn Lên tới t Các vấn đề
11,54 Mbit/s
ÍMS
WiFi
g 100m Chuẩn an ninh
Không
hoá
cấp
802.11
phép
a/b/g
3,5 2,8 đến 11,3 LOS- 10 NLOS Tốc độ bit
WiMAX
GHz Mbit/s/đường đến sẽ được thực tế là
Có
chuẩn
3,5 Có xuống/CPE 16km chuẩn 2Mbit/s/th
WiMAX
GHz 2,8 đến NLOS-1 hoá uê bao và
đủ tính
11,3/đường đến 2 km (trừ kích cỡ ô
năng
lên/CPE NLOS phiên NLOS tối
2,8 đến 11,3 lắp đặt bản đa đến 1 –
Mbit/s/đường trong 802.16) 2km
xuống/CPE2 nhà 0,3 – NLOS Tốc độ bit
0,17 đến 0,7 0,5 km sẽ được thực tế là
Mbit/s/đường LOS- 30 chuẩn 2Mbit/s/th
lên/CPE (mép đến hoá uê bao và
ô sector) 50km (trừ kích cỡ ô
NLOS- 3 802.16) NLOS lắp
đến 8km đặt trong
NLOS tự nhà hạn
lắp đặt chế 1 –
trong 2km
nhà 1 –
2km
Băng Khu vực Bao Xây dựng
Ku, bao phủ phủ công suất
Ka, C, lên tới rộng giới
- Phù
L và 1000 hạn/thuê
hợp
S, 1,5 36,000k bao tốn
Lên tới m cho các kém
– 3,5;
Có
155Mbit/s ứng
3,7 –
dụng
6,4;
phát đa
11,7 –
phương
12,7;
13,7 –
17,8;
20 –
30
GHz
(Đã
cấp
phép)