logo

Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III


Ns: 07/02/2007 Ng: 07 /02/2007 Lê Đình Lý Tiết 44: ÔN TẬP CHƯƠNG III I- MỤC TIÊU : -Cũng cố kiến thức đã học tồn bộ trong chương : +Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng + Các phương pháp giải hệ pt bậc nhất hai ẩn :phương pháp thế và phương pháp cộng đại số -Cũng cố và nâng cao kỹ năng : +Giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn +Giải bài tốn bằng cách lập hệ pt II-CHUẨN BỊ : -HS chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương . -GV bảng phụ ghi nội dung trả lời các câu hỏi và các kiến thức cơ bản của chương III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2)các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1: Lý Hoạt động của Ghi bảng thuyết HS GV yêu cầu HS trả lời I/LÝ THUYẾT : lần lượt các câu hỏi -HS tìm hiểu câu Câu 1: SGK/25 trong bài 1 và trả lời câu Cường nói sai vì mỗi nghiệm của hệ pt hai ẩn Câu 1: Gv đưa câu hỏi hỏi là một cặp số (x;y) .Phải nói hệ pt có nghiệm 1 lên bảng phụ Sai là (x;y)=(2;1) -GV gọi HS trả lời Sữa lại hệ có 1 Câu 2: a,b,c,a’,b’,c’ khác 0 -GV yêu cầu HS tìm hiểu câu 2 và cho biết nghiệm duy nhất  a c (2;1) ax + by = c  y = − b x + b (d )  câu 2 yêu cầu ta làm ⇔ Giải thích các  gỉ? a ' x + b ' y = c '  y = − a' x + c' (d ' ) /pt đt có dạng ntn? kết luận   b' b' -Từ hệ 2pt đã cho em -dạng y=ax+b Ta có số nghiệm của hệ pt phụ thuộc vào số hãy viết 2 pt đt? -HS viết pt 2 đt điểm chung của 2 đt (d) và (d’) Nêu các điều kiện về từ hệ đã cho a a' a b vị trí tương đối của -HS trả lời * hptVSN ⇔ ( d ) ≡ ( d ') ⇔ = ⇔ = b b' a ' b' hai đường thẳng c c' c b a b c -Gọi HS vận dụng kết = ⇔ = ⇒ = = -HS giải bài b b' c ' b' a ' b' c ' quả vào 2 đt trong bài -HS trả lời câu a a' a b * hptVN ⇔ ( d ) // ( d ') ⇔ = ⇔ = HS trả lời câu hỏi 3 b b' a ' b' hỏi 3 Khi giải hpt ta đưa về c c' c b a b c hệ mới tương đương - Hệ VN ≠ ⇔ ≠ ⇒ = ≠ b b' c ' b' a ' b' c ' trong đó có 1 pt một -Hệ VSN a a' a b 1N 0 ⇔( d )cat ( d ') ⇔ ≠ ⇔ ≠ ẩn có thể nói gì về số b b' a' b' ngh của hệ nếu pt đó -HS đọc kiến Câu 3: VN? VSN? thức cần nhớ a)nếu pt một ẩn đó vô nghiệm thì hệ pt vô SGK/26 nghiệm b)Nếu pt có vô số nghiệm thì hệ có VSN *Tóm tắt các kiến thức cần nhớ :SGK/26 Hoạt động 2:Bài Hoạt động của Ghi bảng tập HS GV đưa đề bài lên II/ BÀI TẬP : Ns: 07/02/2007 Ng: 07 /02/2007 Lê Đình Lý bảng phụ HS nêu cách làm Bài 40 :giải các hệ pt sau và minh hoạ hình -HS nêu cách giải câu a học kết quả tìm được : câu a ? -một HS đứng 2 x + 5 y = 2  2 x + 5 y = 2 lên giải câu a a ) 2 ⇔ => hệ VN -Một HS khác giải HS cả lớp nghe 5 x + y = 1 2 x + 5 y = 5  câu a và nhận xét 3 1  x− y = 3 1 -Yêu cầu HS giải -HS giải câu c c)  2 2 từ pt (1) => y= x − 3 x − 2 y = 1 2 2 câu b  -Hai HS lên Thế vào (2)có 3x-3x +1=1 => 1=1 đúng với -GV gọi 2 HS lên bảng minh học mọi x vậy pt có VSN nên hệ có VSN bảng minh hoạ tập tập nghiệm lên 3 1 Nghiệm tổng quát(x; x − ),x∈ R nghiệm mặt phẳng toạ 2 2 độ y y 0 x 0 x - (a) ( c) -GV hướng dẫn HS 2 x − y = m(1) dùng phương pháp HS làm theo Bài 42:giải he  ä biết 4 x − m y = 2 2 (2) 2 thế rút y từ pt (1) hướng dẫn của thế vào pt (2) GV Dùng ph2 thế .Từ pt(1) =>y=2x-m thế vào (2) Sau đó lần lượt giải ta có : Lần lượt từng câu -HS lần lượt 4 x − m 2 (2 x − m) = 2 2 ⇔ 2(2 − m 2 ) x = 2 2 − m 3 bằng cách thay m giải từng câu a)m=- 2 pt (1) trở thành 0.x=4 2 =>VN.Vậy vào vào vở hệ đã cho vô nghiệm -GV gọi 3 HS lên -# HS đồng thời b) với m= 2 thay vào (1) có 0.x=0 đúng với bảng làm 3 câu lên bảng giải 3 mọi x vậy hệ có VSN dạng (x; 2x- 2 ),x∈ R câu c) với m=1 hệ có nghiệm duy nhất -HS ở lớp nhận xét Nhận xét  2 2 −1 x =  2 y = 2 2 − 2  Hoạt động 3: Dặn dò -Oân kỹ phần kiến thức cần nhớ :SGK/26 Làm BVN:41;43;44 SGK/27
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net