Thủ tục hành chính Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
Điều 1. CÔng bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phứơc.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền sử dổi, vổ sụng hoạc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu và các thủ tục hành chính mới đuợc ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nuớc có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố....
MỤC LỤC
Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ 1
- Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân
2
- Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
2
- Lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ 2
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ 3
- Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và hạt nhân
175
- Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
195
- Lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ 215
1
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : /QĐ-UBND Đồng Xoài, ngày tháng
năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ
tướng chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục
hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên
địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng
Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định
này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng
đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để
công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban
hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp
dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thầm quyền và phải cập
nhật để công bố.
1
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên
cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu
tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục
hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định
thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này,
Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác
thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không
quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành
chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công
bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- Văn phòng Chính phủ; CHỦ TỊCH
- TCTCT của Thủ tướng CP;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- TTTU, TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, CV các phòng;
- Lưu: VT, (TCT).
2
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC
Stt Tên thủ tục hành chính
I. Lĩnh vực hoạt động Khoa học và công nghệ
1 Đăng ký đề xuất đề tài, dự án cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
2 Đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên
cứu ứng dụng khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Bình Phước
3 Nghiệm thu và ứng dụng đề tài khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử
nghiệm cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
4 Đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học
xã hội và nhân văn cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
5 Nghiệm thu và ứng dụng đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
6 Thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học công nghệ
7 Đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN
8 Đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN
9 Đăng ký đổi tên cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN
10 Đăng ký thay đổi, bổ sung về lĩnh vực hoạt động của tổ chức KH&CN
11 Đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức KH&CN (trường hợp thay đổi trụ sở
trong tỉnh)
12 Đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức KH&CN (sang tỉnh khác)
13 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
(trường hợp GCN bị rách, nát)
14 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập tổ chức khoa học và công nghệ
(trường hợp bị mất GCN)
15 Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ (trường hợp bị thu hồi GCN)
16 Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ (tự giải thể)
17 Thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN
18 Đăng ký thay đổi tên Chi nhánh, VP đại diện của tổ chức KH&CN
19 Đăng ký thay đổi trụ sở chính chi nhánh, VP đại diện
1
20 Thay đổi, bổ sung về lĩnh vực hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện
của tổ chức KH&CN
21 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của tổ chức KH&CN (trường hợp bị mất Giấy chứng nhận)
22 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của tổ chức KH&CN (trường hợp GCN bị rách, nát)
23 Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN
(trường hợp tổ chức KH&CN tự giải thể)
24 Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức KH&CN
(trường hợp bị thu hồi GCN)
25 Tổ chức hội thi sáng tạo kỹ thuật
26 Giải quyết đơn thư khiếu nại về khoa học và công nghệ
27 Giải quyết đơn thư tố cáo về khoa học và công nghệ
28 Cấp giấy chứng nhận hoạt động cho tổ chức giám định công nghệ
29 Cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho Giám định viên công nghệ
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
30 Cấp lại giấy phép hoạt động an toàn bức xạ cho cơ sở bức xạ X-quang trong y
tế khi giấy phép bị rách, nát, hư hỏng nhưng còn bản gốc.
31 Cấp giấy đăng ký liên quan đến thiết bị bức xạ trong X-quang trong y tế.
32 Cấp lại giấy phép hoạt động an toàn bức xạ cho cơ sở bức xạ X-quang trong y
tế khi bị mất giấy phép.
33 Gia hạn Giấy phép hoạt động liên quan đến thiết bị bức xạ trong X-quang trong
y tế.
34 Cấp Giấy phép hoạt động liên quan đến thiết bị bức xạ X-quang trong y tế
III. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
35 Công bố hợp chuẩn
36 Công bố hợp quy
37 Công bố tiêu chuẩn cơ sở
38 Giải thưởng Chất lượng Quốc Gia (GTCLQG)
39 Tiếp nhận yêu cầu kiểm tra thử nghiệm mẫu
40 Kiểm định Đo lường
IV. Lĩnh vực Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ
41 Đăng ký xác nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ
2
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA NHỮNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục Đăng ký đề xuất đề tài, dự án cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức và cá nhân nộp phiếu đăng ký đề xuất đề tài, dự án tại sở
KH&CN.
Bước 2: Sở KH&CN tổng hợp phiếu và tổ chức họp Hội đồng KHCN tỉnh xét
duyệt danh mục đề tài, dự án trong kế hoạch của từng năm.
Bước 3: Sở KH&CN thông báo danh mục tên các đề tài, dự án được duyệt trên
các phương tiện thông tin đại chúng.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Sở KH&CN
+ Thông qua hệ thống bưu điện
- Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:
+ Thành phần hồ sơ: Phiếu đề xuất đề tài
+ Số lượng hồ sơ: Phiếu đề xuất đề tài: 01 phiếu
- Thời hạn giải quyết: 6 tháng
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cá nhân
+ Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có):
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở KH&CN
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): VP. UBND tỉnh
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu đề xuất đề tài
- Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân phải nộp phiếu đề xuất đề tài tại Sở Khoa học và Công nghệ
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000
+ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khoa học và Công nghệ
+ Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND và Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày
29/7/2008 của UBND tỉnh Bình Phước.
3
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phiếu – ĐXĐT
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI (1)
TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 20…
1. Tổ chức, Cá nhân đề xuất:
- Họ và tên:
- Đơn vị:
2. Tên đề tài :
3. Giải trình về tính cấp thiết :
4. Mục tiêu dự kiến cuả đề tài :
5. Nội dung của đề tài :
6. Dự kiến sản phẩm của đề tài :
7. Khả năng và địa chỉ áp dụng :
8. Phương pháp chuyển giao và ứng dụng kết quả nghiên cứu của đề tài sau
khi nghiệm thu :
9. Thời gian thực hiện :
10. Kinh phí dự kiến :
.. .. .. .. .. .. , ngày .. .. tháng .. .. năm 20…
Cơ quan xác nhận Cá nhân đề xuất đề tài
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên)
1
Phiếu đề xuất đề tài xin gửi về : Phòng Quản lý khoa học - Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước. Địa
chỉ : 678, Quốc lộ 14, phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước ; ĐT : 06513.870.053, Fax :
06513.879.113.
4
2. Thủ tục Đăng ký tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề
tài nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức và cá nhân nộp 15 bộ hồ sơ theo mẫu yêu cầu cho sở Khoa
học và Công nghệ.
Bước 2: Sở KH&CN họp hội đồng mở hồ sơ, xem xét tính hợp lệ của các hồ sơ
tham gia thực hiện đề tài.
Bước 3: Sở KH&CH xem xét, mời các thành viên tham gia Hội đồng khoa học
và trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì thực hiện đề tài.
Bước 4: Sở KH&CN đăng ký lịch làm việc của UBND tỉnh, tổ chức họp Hội
đồng tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài.
Bước 5: Hội đồng KHCN ra Biên bản họp Hội đồng.
Bước 6: Tổ chức và cá nhân trúng tuyển đề tài chỉnh sửa nội dung đề tài theo
kết luận của Chủ tịch Hội đồng tuyển chọn, xét chọn và gửi trở lại cho sở KHCN: 05
bộ
Bước 7: Sở KHCN, Sở Tài chính, Tổ chức và cá nhân trúng tuyển họp thẩm tra
kinh phí thực hiện đề tài để thống nhất kinh phí thực hiện bằng Biên bản xét duyệt
kinh phí.
Bước 8: Tổ chức và cá nhân trúng tuyển đề tài chỉnh sửa kinh phí thực hiện đề
tài theo biên bản xét duyệt kinh phí và nộp lại cho sở KH&CN: 07 bộ
Bước 9: Sở KH&CN trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định triển khai thực hiện
đề tài.
Bước 10: UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt triển khai thực hiện đề tài.
Bước 11: Sở KH&CN làm hợp đồng ký kết thực hiện đề tài.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Sở KH&CN
+ Thông qua hệ thống bưu điện, bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần của 01 bộ hồ sơ:
* Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh.
* Lý lịch khoa học của các cá nhân thực hiện chính đề tài, dự án sản xuất thử
nghiệm.
* Tóm tắt hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, dự án SXTN cấp tỉnh.
* Văn bản xác nhận về sự đồng ý của tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu đề
tài, dự án SXTN.
* Thuyết minh đề tài
+ Số lượng hồ sơ:
* Tham gia tuyển chọn, xét chọn: 15 (bộ), bản chính, có ký tên và đóng dấu đỏ
* Thẩm tra kinh phí: 05 bộ
* Trình phê duyệt đề tài: 07 bộ, bản chính, có chữ ký và đóng dấu đỏ.
5
- Thời hạn giải quyết:
+ Tuyển chọn, xét chọn: 90 ngày làm việc
+ Thẩm tra kinh phí: 15 ngày làm việc
+ Trình phê duyệt: 15 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cá nhân
+ Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có):
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở KH&CN
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): VP. UBND tỉnh, Sở Tài chính
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
+ Quyết định hành chính
+ Biên bản
+ Hợp đồng
- Lệ phí: Không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Có
+ Đơn đăng ký chủ trì thực hiện đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh
+ Lý lịch khoa học của các cá nhân thực hiện chính đề tài, dự án SXTN
+ Tóm tắt hoạt động của tổ chức đăng ký chủ trì đề tài, dự án SXTN cấp tỉnh
+ Văn bản xác nhận về sự đồng ý của tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu đề
tài, dự án SXTN
+ Thuyết minh đề tài
(Theo Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Bình
Phước)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của tục hành chính:
+ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000
+ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khoa học và Công nghệ
+ Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Bình
Phước.
6
Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Biểu B1-1-ĐONTC
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP TỈNH
B1-1-ĐONTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
ĐƠN ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN CẤP TỈNH
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước
Căn cứ thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ về việc tuyển chọn, xét chọn
tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN năm 200..., chúng tôi:
1.............................................................................................
...............................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . .
..............................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . . .
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, xét chọn làm cơ quan chủ trì Đề tài, Dự án
SXTN)
2. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
...............................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . . .
(Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn, xét chọn làm chủ nhiệm Đề
tài, Dự án SXTN)
xin đăng ký chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN:
...............................................................................................
...............................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . . . .. . . . .. .. .. . .. . . .. . . . . . .. . . .. . . . . .. .. .. .. .. .. . .. . .. . . . .. . . . . .
.. . . . . . .. . . .. . . .. . .. . . . . . . . . . . . .
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
...................................................................
7
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu có):
...................................................................
Mã số của Chương trình: ..........................................................
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì thực hiện Đề tài, Dự án SXTN
gồm:
1. Thuyết minh đề tài theo biểu B1-2-TMĐT, hoặc Thuyết minh dự án SXTN
theo biểu B1-2-TMDA;
2. Tóm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì Đề tài, Dự án SXTN
theo biểu B1-3-LLTC;
3. Lý lịch khoa học của ......2 cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia chính Đề
tài, Dự án SXTN theo biểu B1-4-LLCN;
4. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứ
theo biểu B1-5-PHNC - nếu có phối hợp nghiên cứu;
5. Các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu
có kê khai huy động vốn từ nguồn khác);
6. Các văn bản khác (bản sao Biên bản nghiệm thu của Hội đồng KH&CN cấp Nhà
nước, chứng từ nộp kinh phí thu hồi,..).
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ này là
đúng sự thật.
......................., ngày tháng năm 200..
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
(Họ, tên và chữ ký) (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
2
Ghi số người đăng ký tham gia thực hiện chính đề tài, dự án SXTN.
8
Biểu B1-3-LLTC
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
B1-3-LLTC
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ3
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
1. Tên tổ chức
Năm thành lập
Địa chỉ
Điện thoại: Fax:
E-mail:
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh
liên quan đến Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức
Cán bộ có trình độ
TT Tổng số
đại học trở lên
1 Tiến sỹ
2 Thạc sỹ
3 Đại học
3
Mẫu tóm tắt hoạt động KH&CN của Tổ chức được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
9
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp tham gia Đề tài, Dự án SXTN tuyển
chọn
Cán bộ có trình độ Số trực tiếp tham gia thực hiện
TT
đại học trở lên Đề tài, Dự án SXTN
1 Tiến sỹ
2 Thạc sỹ
3 Đại học
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong 3 năm gần nhất liên quan đến Đề tài, Dự
án SXTN tuyển chọn của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đề tài, dự án
SXTN đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm
kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng
vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
10
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến Đề tài, Dự án SXTN tuyển chọn:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu*:
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài NS SNKH) cho việc thực hiện Đề
tài, Dự án SXTN đăng ký tuyển chọn
ọ Vốn tự có: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
ứ Nguồn vốn khác: ..................... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
.........................., ngày ........ tháng ........ năm 200...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
11
Biểu B1-4-LLCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN
B1-4-LLCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN4
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN:
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SXTN5:
1. Họ và tên:
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ:
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:
Học vị: Năm đạt học vị:
5. Chức danh nghiên cứu:
Chứcvụ:
6. Địa chỉ nhà riêng:
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile:
8. Fax: E-mail:
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm Đề tài, Dự án:
Tên tổ chức :
Tên người Lãnh đạo:
Điện thoại người Lãnh đạo:
Địa chỉ tổ chức:
10. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo Nơi đào tạo Chuyên môn Năm tốt nghiệp
Đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Thực tập sinh khoa
học
4
Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ trì hoặc tham gia thực hiện chính đề tài KHCN hoặc
dự án SXTN (gọi tắt là dự án). Lý lịch được trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
55
Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản Thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục 11 bản
Thuyết minh dự án SXTN tương ứng.
12
11. Quá trình công tác
Thời gian Vị trí công tác Tổ chức công tác Địa chỉ Tổ chức
(Từ năm ... đến năm...)
12. Các công trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 03 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn trong
3 năm gần nhất)
Là tác giả hoặc Nơi công bố
Tên công trình
TT là đồng tác giả (tên tạp chí đã đăng Năm công bố
(bài báo, công trình...)
công trình công trình)
1
2
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích
hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT Tên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng
1
2
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
Thời gian
TT Tên công trình Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
(bắt đầu - kết thúc)
1
2
13
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 3 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
Tên đề tài,dự Thời gian Tình trạng đề tài
Thuộc Chương trình
án,nhiệm vụ khác đã (bắt đầu - kết (đã nghiệm thu,
(nếu có)
chủ trì thúc) chưa nghiệm thu)
Tên đề tài,dự Thời gian Tình trạng đề tài
Thuộc Chương trình
án,nhiệm vụ khác đã (bắt đầu - kết (đã nghiệm thu,
(nếu có)
tham gia thúc) chưa nghiệm thu)
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
TT Hình thức và nội dung giải thưởng Năm tặng thưởng
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án tuyển chọn - nếu có)
..........................., ngày ....... tháng ....... năm 200...
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI, DỰ ÁN6 ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)
Đơn vị đồng ý và sẽ dành thời gian cần
thiết để Ông, Bà ... chủ trì (tham gia) thực
hiện
Đề tài, Dự án
(Xác nhận, ký tên và đóng dấu)
6
Nhà khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.
14
Biểu B1-2-TMDA
THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
B1-2-TMDA
THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM7
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 Tên dự án 2 Mã số (được cấp khi Hồ
sơ trúng tuyển):
3 Thời gian thực hiện: .......... tháng Cấp quản lý 4
(Từ tháng ....../200.... đến tháng ....../200....) Nhà nước Bộ Cơ s ở
Tỉnh
5 Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương trình, nếu có)
Thuộc dự an KH&CN
́
Dự án độc lập
6 Tổng vốn thực hiện dự án: ...................... triệu đồng, trong đó:
Nguồn Kinh phí (triệu đồng)
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học
- Vốn tự có của tổ chức chủ trì
- Khác (liên doanh...)
7 Kinh phí thu hồi ........................... triệu đồng
(bằng.............. % kinh phí hỗ trợ từ ngân sách SNKH)
Đợt 1: ……….. triệu đồng sau khi kết thúc ......... tháng,
Đợt 2: ……….. triệu đồng sau khi kết thúc ……. tháng
8 Chủ nhiệm dự án
Họ và tên:....................................................................
Năm sinh: ............................................... ........ ........ Nam/Nữ: ..........................................
Học hàm: ................................................... .... .... .... Học vị: .............................................
Chức danh khoa học: ................................................. Chức vụ: ..........................................
Điện thoại: Tổ chức: ......................... Nhà riêng: ......................... Mobile: ...........................
Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................
Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................
Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................
Địa chỉ nhà riêng: ...................................................................................................................
8b Thư ký Dự án
Họ và tên:....................................................................
7
Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4. Dưới đây Dự án sản xuất thử nghiệm được gọi tắt là
Dự án
15
Năm sinh: ............................................... ........ ........ Nam/Nữ: ..........................................
Học hàm: ................................................... .... .... .... Học vị: .............................................
Chức danh khoa học: ...................................................
Chức vụ: ......................................................................
Điện thoại: Tổ chức: ......................... Nhà riêng: ......................... Mobile: ...........................
Fax: .................................................. E-mail: ........................................................................
Tên tổ chức đang công tác: ....................................................................................................
Địa chỉ tổ chức: .....................................................................................................................
Địa chỉ nhà riêng: ...................................................................................................................
9 Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án
Tên tổ chức chủ trì Dự
án: ................................................................................................................................................
..
Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................................
E-mail: .......................................................................................................................................
Website: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: ......................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ...................................................................................................
Số tài khoản: ..............................................................................................................................
Kho bạc Nhà nước/Ngân
hàng: ................................................................................................................................
Tên cơ quan chủ quản Dự án:
......................................................................................................
10 Tổ chức tham gia chính
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ
Tên tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ: ............................................................................
...................................................................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................................
E-mail: .......................................................................................................................................
Website: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ
chức: ....................................................................................................
Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của Dự
án: ............................................................
...................................................................................................................................................
10.2. Tổ chức khác
Tên tổ chức: ...............................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ..................................................................................
E-mail: .......................................................................................................................................
Website: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................................
Họ và tên thủ trưởng tổ
16
chức: ....................................................................................................
11
Cán bộ thực hiện Dự án
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp
tham gia thực hiện dự án, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mỗi người có tên trong danh
sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN)
Tổ chức Thời gian làm
Họ và tên Nội dung công việc tham gia việc cho dự án
công tác 8
(Số tháng quy đổi )
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
12 Xuất xứ
[Ghi rõ xuất xứ của Dự án từ một trong các nguồn sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội
đồng khoa học và công nghệ các cấp đánh giá nghiệm thu, kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương
trình khoa học và công nghệ cấp Nhà nước (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm
thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm
thu của cấp có thẩm quyền)
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và công
nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp)
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài ( hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn
bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan)]
................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
13 Luận cứ về tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của Dự án
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của Dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công
nghệ; trình độ công nghệ so với công nghệ hiện có ở Việt Nam, khả năng triển khai công
nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị
8
Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
17