logo

Thiết kế Form sử dụng label control


BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 1. Thiết kế Form sử dụng label control như hình minh họa Mô tả hoạt động :  Khi user di chuyển chuột trên Label Cycle tiêu đề của nó trở thành Bold và UnderLine ,con trỏ chuột biến thành hình bàn tay .Tương tự cho label Close ( HD : Sử dụng biến cố MouseMove của label)  Khi user Click chuột vào label Close, Form đóng  Khi user Click chuột vào label Cycle, cặp thuộc tính Autosize và Wordrap lần lượt có các giá trị theo bảng sau : AutoSize WordWrap False False False True True False True True Đồng thời giá trị của cặp thuộc tính này được thể hiện trên label bên phài  Click chuột nhiều lần trên label Cycle để thấy ảnh hưởng của cặp thuộc tính Autosize và WordWrap trên label tiêu đề phía trên 2. Thiết kế Form tìm hiểu các biến cố bàn phím như hình minh họa Mô tả hoạt động :  Textbox thứ nhất chỉ cho phép nhập ký tự  Textbox thứ hai chỉ cho phép nhập ký tự số  Textbox thứ 3 chỉ cho phép nhập ký tự đặc biệt sau : ! @ # $ % ^ & * ( ) _ + | 1  Text box thứ tư biến chử thường thành chử hoa đồng thời trình bày nội dung phím được nhấn trong label control phía dưới (Kể cả các tổ hợp phím đặc biệt) HD : Dùng các biến cố KeyPress và KeyDown của các textbox tương ứng 3. Thiết kế Form tìm hiểu các biến cố Mouse như hình minh họa Mô tả hoạt động  Khi User di chuyển chuột trên Form tọa độ được thể hiện tại label phía dưới  Khi user click chuột trên Form thể hiện các trạng thái của thông số Button,Shift của biến cố MouseDown tại Textbox .Ví dụ NhÊn chuét tr¸i t¹i täa ®é : (4245,1815) + PhÝm Shift nhÊn  Khi user Drap image control con trỏ chuột thay đổi đồng thời tọa độ của nó được thông báo trong Text box phía trên  Khi User thả chuột , image control sẽ di chuyển đến vị trí tương ứng HD : Đặt thuộc tính DragMode của image control = Automatic và DragIcon đến File biểu tượng cần thiết .Sử dụng các biến cố MouseDown ,MouseMove,DrapDrop và DrapOver của Form 4. Thiết kế Form tìm hiểu hoạt động của Textbox control như hình minh họa Yêu cầu :  Khi User chọn 1 label con trỏ chuột biến thành hình bàn tay và nội dung của label có định dạng UnderLine.  Tìm hiểu cách sử dụng 1 mảng các label control  Viết lệnh thực hiện chức năng yêu cầu có trên label control 2 5. Thiết kế Form tìm hiểu Textbox control và các biến cố bàn phím như hình minh họa Mô tả hoạt động  Nút Copy và Paste chỉ hoạt động khi User chọn 1 đoạn text trong textbox bằng chuột hoặc bàn phím  User nhấn Ctrl+F12 khi textbox đang có Focus để đóng form HD : Sử dụng đối tượng ClipBoard để thực hiện các chức năng Cut,Copy ,Paste  Clipboard.SetText s để đặt nội dung của biến s vào clipboard  S= Clipboard.GetText để lấy nội dung của Clipboard gán cho biến s  Clipboard.Clear : Xóa nội dung trong Clipboard 6. Thiết kế Form tìm hiểu RadioButton và Checkbox control như hình minh họa Mô tả hoạt động :Chọn các tùy chọn và nhấn nút Tổng kết để xem kết quả tại Textbox phía dưới 3 7. Thiết kế Form minh họa Listbox và ComboBox control như minh họa Mô tả hoạt động User chọn chuyến du lịch trong Combo box Sau đó ,chọn các dịch vụ bằng cách nhấn các nút lệnh Nhấn Ket qua để xem thông báo như sau 8. Bài này nghiên cứu các thuộc tính Itemdata,TopIndex,ListIndex và MultiSelect của Listbox control.Xem hình minh họa Mô tả hoạt động List box chứa danh các chử cái từ A..Z .Khi user chọn 1 phần tử trong List box ,xem kết quả các thuộc tính trong Picurebox bên phải. Khi User nhấn SelectAll ,chọn tất cả các phần tử của List box .Nút lệnh đổi tiêu đề thành DeselectAll. Nhấn nút lệnh lần nữa để thôi chọn User có thể chọn nhiều phần tử trong Listbox bằng cách click chọn các phần tử trong khi giữ phím Shift or control .Sau đó nhấn nút lệnh Print để xem các danh sách phần tử được chọn trong Picturebox 4 9. Bài này trình bày cách đồng bộ 2 Listbox control bằng các thuộc tính ListIndex ,Topindex và các biến cố Scroll ,MouseDown,MouseMove ,click của listbox control Mô tả hoạt động : Listbox bên trái chứa các số nguyên từ 1 đến 100 .Listbox bên phải chứa bình phương của số tương ứng. Điền các phần tử cho 2 listbox . Click chọn phần tử trong listbox trái .Để ý xem listbox phải có chọn phần tử tương ứng không ? Nếu không bổ sung chức năng đồng bộ của chúng trong các trường hợp Chọn 1 phần tử bằng chuột,bằng bàn phím ,nhấn thanh cuộn ở textbox bên phải 10. Thiết kế Form tìm hiểu Image, timer control như hình minh họa Mô tả hoạt động: Khi User nhấn nút Start đèn giao thông hoạt động.Đèn xanh ,đèn vàng xe chạy và đèn đỏ xe dừng lại Nút Start đổi tiêu đề thành Stop.Nếu User nhấn 1 lần nữa chương trình dừng hoạt động 11. Dùng form ở bài 5 thiết kế 1 chương trình soạn thảo văn bản đơn giản có dạng MDI Form dùng menu có các chức năng New,Cut,Copy,Paste,Font,BackColor,ForeColor , liệt kê danh sách cửa sổ đang mở (Window list) và sắp xếp (Arrange) chúng theo các dạng Cascade,Horizontal,Vertical 5 12. Thiết kế máy tính tay như ứng dụng Calculator của Windows .Bổ sung chức năng tính các biểu thức số học . --------------------***-------------------------- 6
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net