logo

QUYẾT ĐỊNHSỐ 1088/2006/QĐ-BKH NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đầu tư được in trên khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành.
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 1088/2006/QĐ-BKH NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2006 VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; Căn cứ Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2006 về đăng ký kinh doanh; Căn cứ Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định về việc đăng ký lại, chuyển đổi và đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư; Căn cứ Nghị định số 61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài và Vụ trưởng Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. Điều 2. Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc. Giấy chứng nhận đầu tư được in trên khổ A4, có hình hoa văn do Bộ Kế hoạch và Đầu tư phát hành. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ TRƯỞNG Vỗ Hồng Phúc PHỤ LỤC Số TT Danh mục Mẫu văn bản Ký hiệu PHỤ LỤC I I. Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư (từ I-1 đến I-16) a) Mẫu văn bản áp dụng chung cho đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư 1 (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Phụ lục I-1 Chi nhánh) Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư 2 Phụ lục I-2 (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh) Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư 3 Phụ lục I-3 (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp) Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư 4 (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành Phụ lục I-4 lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư 5 (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi Phụ lục I-5 nhánh) Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư 6 (đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh Phụ lục I-6 nghiệp) Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh 7 (đối với trường hợp chỉ điều chỉnh nội dung đăng ký kinh Phụ lục I-7 doanh/hoặc đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong Giấy chứng nhận đầu tư) Danh sách thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành 8 Phụ lục I-8 viên trở lên 9 Danh sách cổ đông sáng lập Công ty cổ phần Phụ lục I-9 10 Danh sách thành viên sáng lập Công ty hợp danh Phụ lục I-10 b) Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư trong nước Bản đăng ký dự án đầu tư 11 (đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng Phụ lục I-11 nhận đầu tư) Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư 12 (đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Phụ lục I-12 Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh) c) Mẫu văn bản chỉ áp dụng đối với đầu tư nước ngoài Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư 13 Phụ lục I-13 (đối với trường hợp đăng ký lại của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) Bản đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của các bên tham 14 Phụ lục I-14 gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp 15 (đối với trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của doanh Phụ lục I-15 nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006) Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư 16 (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham Phụ lục I-16 gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) PHỤ LỤC II II. Mẫu Giấy chứng nhận đầu tư (từ II-1 đến II-5) Giấy chứng nhận đầu tư 17 (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành Phụ lục II-1 lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh) 18 Phụ lục II-2 (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh) Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) 19 Phụ lục II-3 (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp) Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh 20 (cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành Phụ lục II-4 lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh) 21 Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư Phụ lục II-5 (cấp cho trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại) III. Mã các tỉnh PHỤ LỤC III PHỤ LỤC IV IV. Hướng dẫn cách ghi (từ IV-1 đến IV-3) 1 Hướng dẫn cách ghi các mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư Phụ lục IV-1 Hướng dẫn và quy định cách ghi các mẫu Giấy chứng nhận đầu tư, 2 Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Phụ lục IV-2 Giấy phép đầu tư. 3 Quy định phông chữ và thể thức Phụ lục IV-3           
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net