Quyết định Số: 1102/2007/Q§-BKH của Bộ Kế Hoạch và đầu tư
Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu này áp dụng cho việc lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức; đơn vị trực tiếp thực hiện công tác đánh giá hồ sơ dự thầu ( tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp,...) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp của các dự án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu Thầu khi thực hiện hình thức đấu thầu rộng rãi.........
-1-
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
Số: 1102/2007/Q§-BKH
HÀ NỘI, NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2007
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Điều 54 và khoản 4 Điều 63 của Nghị định số 111/2006/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu
thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý Đấu thầu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm quyết định này “Mẫu Báo cáo đánh giá hồ sơ dự
thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng
Công báo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan
khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: BỘ TRƯỞNG
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố thuộc Trung uơng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; (đã ký)
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban Quèc héi;
- V¨n phßng Quèc héi;
- V¨n phßng ChÝnh phñ; Võ Hồng Phúc
- Tßa ¸n nh©n d©n tèi cao;
- ViÖn KiÓm s¸t nh©n d©n tèi cao;
- KiÓm to¸n Nhµ níc;
- C¬ quan Trung ¬ng cña c¸c ®oµn thÓ;
- Website ChÝnh phñ; C«ng b¸o;
- Côc KiÓ m tra v¨n b¶n-Bé T ph¸p;
- C¸c Së KH&§T c¸c tØnh, thµnh phè trùc thuéc
-2-
TW;
- Lu: VT, Vô QL§T (§.Q).
-3-
MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU ĐỐI VỚI
GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP
(Ban hành kèm Quyết định số: 1102 /2007/QĐ-BKH
ngày 18 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu này áp dụng cho việc lập báo cáo
đánh giá hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị trực
tiếp thực hiện công tác đánh giá hồ sơ dự thầu (tư vấn đấu thầu, tổ chức đấu
thầu chuyên nghiệp,...) đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp của các dự
án thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu khi thực hiện hình thức đấu
thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế trong nước và quốc tế. Báo cáo đánh giá hồ sơ
dự thầu là căn cứ để chủ đầu tư lập báo cáo kết quả lựa chọn nhà thầu trình
người quyết định đầu tư hoặc người được ủy quyền xem xét, quyết định việc
lựa chọn nhà thầu trúng thầu.
Khi áp dụng Mẫu này cần căn cứ vào hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, văn
bản yêu cầu và giải thích làm rõ hồ sơ mời thầu, văn bản yêu cầu và giải thích
làm rõ hồ sơ dự thầu, ý kiến của các thành viên trực tiếp tham gia đánh giá hồ
sơ dự thầu và các tài liệu liên quan nhằm đảm bảo tính trung thực, khách quan
về kết quả đấu thầu.
Trong Mẫu này, những chữ in nghiêng là nội dung mang tính gợi ý, hướng
dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa tùy theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu.
Khi lập báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, nội dung báo cáo đánh giá cần được
điền đầy đủ thông tin, trường hợp không có thông tin hoặc thông tin không đầy
đủ cũng phải ghi rõ. Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu bao gồm các phần sau:
Phần thứ nhất: Nội dung báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu
I. Thông tin cơ bản
II. Tóm tắt quá trình tổ chức đấu thầu
III. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu
IV. Kết quả đánh giá sơ bộ hồ sơ dự thầu
V. Kết quả đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu
VI. Làm rõ hồ sơ dự thầu
VII. Kết luận và kiến nghị
VIII. Chữ ký xác nhận của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu hoặc
các thành viên thuộc tổ chức, đơn vị thực hiện đánh giá hồ sơ dự
thầu
Phần thứ hai: Các văn bản đính kèm
Phần phụ lục: Các Mẫu
Trong quá trình áp dụng Mẫu này, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban
-4-
nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và
Đầu tư để kịp thời xem xét, xử lý.
-5-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
(tên gói thầu)
(tên dự án)
(tên chủ đầu tư)
, ngày............ tháng............ năm ............
......................
(Tên tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức,
đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu)
-6-
MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT: NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU 05
I. THÔNG TIN CƠ BẢN 05
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu 05
2. Tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu 05
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU 06
1. Chuẩn bị đấu thầu 06
2. Mở thầu 07
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU 07
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HỒ SƠ DỰ THẦU 08
1. Danh sách nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu 08
2. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu và đáp ứng các điều kiện tiên quyết 08
3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển) 08
4. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ 09
V. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HỒ SƠ DỰ THẦU 10
1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật 10
2. Kết quả xác định giá đánh giá 10
VI. LÀM RÕ HỒ SƠ DỰ THẦU 13
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 13
VIII. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU 13
HOẶC CÁC THÀNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ DỰ THẦU
PHẦN THỨ HAI: CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM 14
PHẦN PHỤ LỤC: CÁC MẪU 14
CÁC TỪ VIẾT TẮT
Trong Mẫu này các từ sau đây được viết tắt như sau:
- Hồ sơ mời thầu: HSMT
- Hồ sơ dự thầu: HSDT
-7-
PHẦN THỨ NHẤT
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Căn cứ trình tự và kết quả đánh giá, báo cáo đánh giá HSDT bao gồm các
nội dung sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
1.1. Cơ sở pháp lý
Trong phần này cần liệt kê các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói
thầu, cụ thể bao gồm:
− Văn bản phê duyệt dự án;
− Văn bản phê duyệt kế hoạch đấu thầu;
− Văn bản phê duyệt kết quả sơ tuyển (nếu có);
− Văn bản phê duyệt HSMT;
− Văn bản thành lập tổ chuyên gia đấu thầu hoặc văn bản hợp đồng thuê
tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT;
− Các văn bản pháp lý khác có liên quan.
1.2. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Nêu khái quát về dự án và gói thầu bao gồm các nội dung sau:
− Tên bên mời thầu, chủ đầu tư;
− Tên dự án và tóm tắt về dự án;
− Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu;
− Nội dung các công việc chính của gói thầu được phê duyệt trong kế
hoạch đấu thầu.
2. Tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT
Trong phần này cần mô tả về số lượng, họ và tên, chức vụ cụ thể của
các cá nhân tham gia tổ chuyên gia đấu thầu (đối với tổ chức, đơn vị trực tiếp
đánh giá HSDT cũng cần mô tả về số lượng, họ tên, chức vụ cụ thể của các cá
nhân tham gia đánh giá HSDT), thời gian và cách thức làm việc của tổ chuyên
gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT (nêu rõ cách thức làm việc
theo nhóm hay độc lập trong quá trình đánh giá). Ngoài ra, Phần thứ hai của báo
cáo cần đính kèm bản chụp chứng chỉ về đấu thầu của từng cá nhân liên quan
và văn bản quy định cách thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ
chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có sự đánh giá khác biệt so
với đa số các thành viên còn lại.
-8-
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
1. Chuẩn bị đấu thầu
Nêu tóm tắt về quá trình tổ chức đấu thầu, bao gồm các nội dung sau:
1.1. Sơ tuyển nhà thầu (nếu có)
Nội dung cơ bản trong phần này bao gồm:
− Số báo và thời gian đăng tải thông báo mời sơ tuyển trên Tờ báo và
Trang Thông tin điện tử về đấu thầu; trường hợp đăng tải trên phương tiện
thông tin đại chúng khác thì nêu rõ tên phương tiện và thời gian đăng tải;
− Thời gian cung cấp hồ sơ mời sơ tuyển cho các nhà thầu;
− Thời điểm đóng sơ tuyển;
− Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự sơ tuyển tại thời điểm đóng sơ tuyển;
− Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;
− Thời gian và văn bản thông báo kết quả sơ tuyển;
− Danh sách nhà thầu vượt qua bước sơ tuyển;
− Số báo và thời gian đăng tải danh sách nhà thầu vượt qua bước sơ
tuyển trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử về đấu thầu.
Trong Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải thông
báo mời sơ tuyển và kết quả sơ tuyển nêu trên và quyết định phê duyệt kết quả
sơ tuyển của chủ đầu tư.
1.2. Mời thầu
1.2.1. Trường hợp đấu thầu rộng rãi không tiến hành sơ tuyển, trong báo
cáo cần nêu các nội dung sau:
− Số báo và thời gian đăng tải kế hoạch đấu thầu, thông báo mời thầu
trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử về đấu thầu; trường hợp đăng tải trên
phương tiện thông tin đại chúng khác thì nêu rõ tên phương tiện và thời gian
đăng tải;
− Thời gian bán HSMT;
− Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có);
− Sửa đổi và làm rõ HSMT (nếu có);
− Thời điểm đóng thầu, gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có);
− Danh sách nhà thầu mua HSMT và danh sách nhà thầu nộp HSDT đến
thời điểm đóng thầu.
Trong Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải kế
hoạch đấu thầu, thông báo mời thầu nêu trên, văn bản sửa đổi, làm rõ HSMT
(nếu có), văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có).
-9-
1.2.2. Trường hợp tổ chức sơ tuyển hoặc đấu thầu hạn chế, trong báo cáo
cần nêu các nội dung sau:
− Số báo và thời gian đăng tải kế hoạch đấu thầu trên Tờ báo và Trang
Thông tin điện tử về đấu thầu;
− Thời gian gửi thư mời thầu tới các nhà thầu trong danh sách trúng sơ
tuyển, danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu hạn chế;
− Số báo và thời gian đăng tải danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu
thầu hạn chế trên Tờ báo và Trang Thông tin điện tử về đấu thầu;
− Thời gian bán HSMT;
− Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu có);
− Sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có);
− Thời điểm đóng thầu, gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có).
− Danh sách nhà thầu mua HSDT và danh sách nhà thầu nộp HSDT đến
thời điểm đóng thầu.
Trong Phần thứ hai của báo cáo cần đính kèm số báo đã đăng tải kế hoạch
đấu thầu, danh sách nhà thầu được mời tham gia đấu thầu hạn chế nêu trên, văn
bản sửa đổi, làm rõ HSMT (nếu có), văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng
thầu (nếu có).
2. Mở thầu
Nội dung cơ bản trong phần này bao gồm:
− Thời gian và địa điểm mở thầu;
− Thành phần và đại biểu tham dự mở thầu;
− Tình trạng niêm phong của các HSDT trước khi mở;
− Các thông tin được đọc công khai và ghi vào biên bản mở thầu (tên nhà
thầu; giá dự thầu; thư giảm giá (nếu có); số lượng bản gốc, bản chụp; hình
thức, giá trị và thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu...).
Biên bản mở thầu lập theo Mẫu số 1 và được đính kèm tại Phần thứ hai
của báo cáo.
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HSDT
Phần này cần nêu tóm tắt phương pháp đánh giá (đánh giá về năng lực,
kinh nghiệm của nhà thầu; đánh giá về mặt kỹ thuật; xác định giá đánh giá) nêu
trong HSMT được sử dụng để đánh giá HSDT và cần ghi rõ tiêu chuẩn đánh giá
được quy định tại phần, chương, mục nào trong HSMT.
-10-
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HSDT
1. Danh sách nhà thầu nộp HSDT
Liệt kê tên nhà thầu đã nộp và được mở HSDT theo biên bản mở thầu.
2. Kiểm tra tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các điều kiện tiên
quyết
Nội dung chi tiết của phần này lập theo Mẫu số 2 và được đính kèm tại
Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo
nội dung dưới đây:
2.1. Danh sách nhà thầu có HSDT hợp lệ, đáp ứng điều kiện tiên
quyết
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng điều kiện tiên quyết nêu trong
HSMT.
2.2. Danh sách nhà thầu có HSDT không hợp lệ, không đáp ứng điều
kiện tiên quyết
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp ứng điều kiện tiên quyết nêu
trong HSMT và kèm theo thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng đó.
3. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ
tuyển)
Phần này cần tóm tắt kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của
nhà thầu trong đó cần nêu rõ các nhà thầu đáp ứng và không đáp ứng yêu cầu
của HSMT và lý do các nhà thầu không đáp ứng yêu cầu. Nội dung chi tiết của
phần này lập theo Mẫu số 3 hoặc Mẫu số 4 và được đính kèm tại Phần thứ
hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp tại Biểu số 1
hoặc Biểu số 2 dưới đây:
Biểu số 1
(Áp dụng cho gói thầu mua sắm hàng hóa)
Nội dung đánh giá
Tên nhà Kinh Năng lực Năng lực tài chính
Kết luận
thầu nghiệm sản xuất trong thời gian ___
kinh doanh năm gần đây
Nhà thầu A
Nhà thầu B
.................................
Nhµ thÇu X
-11-
BiÓu sè 2
(Áp dụng cho gói thầu xây lắp)
Nội dung đánh giá
Tên nhà Kinh Năng lực kỹ Năng lực tài chính
Kết luận
thầu nghiệm thuật trong thời gian ___
năm gần đây
Nhà thầu A
Nhà thầu B
.................................
Nhµ t hÇu X
4. KÕt lu Ën t rong bíc ® ¸nh gi¸ s¬ bé
PhÇn nµy tæng hîp nh÷ ng nhµ t hÇu ® ¸p øng yªu cÇu hoÆc bÞ lo¹i
t rong bíc ® ¸nh gi¸ s¬ bé vµ ®îc lËp t heo BiÓu sè 3 díi ® © y:
Biểu số 3
TT Nội dung đánh giá Nhà Nhà Nhà
thầu A thầu B ................. thầu X
1 Kết quả đánh giá về tính hợp lệ và
. đáp ứng các điều kiện tiên quyết (1)
2 Kết quả đánh giá năng lực và kinh
. nghiệm nhà thầu (2)
KẾT LUẬN (3)
Ghi chú: (1) Nội dung này ghi theo khoản 2 Mục IV Phần này (Kiểm tra tính hợp lệ của
HSDT và sự đáp ứng các điều kiện tiên quyết).
Nội dung này ghi theo Biểu số 1 hoặc Biểu số 2. Trường hợp thông qua sơ
(2)
tuyển thì cần cập nhật các thông tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu đã kê khai
tại bước sơ tuyển.
Kết luận nhà thầu là đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh giá sơ bộ
(3)
căn cứ vào: nội dung đánh giá tính hợp lệ của HSDT và đáp ứng các yêu cầu quan trọng
và đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu. Đối với nhà thầu bị loại trong bước
đánh giá này thì ghi “KHÔNG ĐÁP ỨNG” (viết tắt là KĐƯ) vào cột tương ứng của nhà
-12-
thầu đó. Đối với nhà thầu đáp ứng yêu cầu trong bước đánh giá này thì ghi “ĐÁP ỨNG”
(viết tắt là ĐƯ) vào cột tương ứng của nhà thầu đó.
-13-
V. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT HSDT
1. Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật
Phần này cần giải trình rõ về kết quả đánh giá HSDT về mặt kỹ thuật
căn cứ các yêu cầu và tiêu chuẩn đánh giá nêu trong HSMT. Nội dung chi tiết
đánh giá về mặt kỹ thuật lập theo các Mẫu số 5, 6, 7, 8 và được đính kèm tại
Phần thứ hai của báo cáo. Trên cơ sở đó, kết quả đánh giá được tổng hợp theo
nội dung dưới đây:
1.1. Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật.
1.2. Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ
thuật
Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật và
kèm theo nội dung thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng đó.
Văn bản phê duyệt của chủ đầu tư đối với những HSDT đạt yêu cầu về
mặt kỹ thuật được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo.
2. Kết quả xác định giá đánh giá
Trong phần này chỉ xác định giá đánh giá của các nhà thầu vượt qua bước
đánh giá về mặt kỹ thuật nhằm so sánh, xếp hạng các HSDT trên cơ sở các quy
định trong HSMT. Nội dung của phần này được lập theo trình tự sau:
2.1. Xác định giá dự thầu
Phần này chỉ tổng hợp giá dự thầu của các nhà thầu vượt qua bước đánh
giá về mặt kỹ thuật và được lập theo Biểu số 4 sau:
Biểu số 4
Tên nhà thầu Giá trong đơn dự Giảm giá Giá dự thầu
thầu (chưa tính (nếu có)
giảm giá)
Nhà thầu A
Nhà thầu B
.................................
Nhµ thÇu X
2.2. Söa lçi
PhÇn nµy cÇn tæng hîp c¸c lçi cña tõng HSDT (nÕu cã) vµ viÖc söa
c¸c sai sãt ®ã. Néi dung chi tiÕt söa lçi sè häc lËp theo MÉu sè 9 vµ ®îc
-14-
® Ýnh k Ìm t¹i PhÇn thø hai cña b¸o c¸o. KÕt qu¶ viÖc söa lçi ®îc tæng
hîp theo BiÓu sè 5 díi ®©y:
-15-
BiÓu sè 5
Tên nhà thầu Tổng giá trị lỗi Giá dự Tổng giá trị % tổng giá trị
số học thầu sau tuyệt đối lỗi tuyệt đối lỗi số
sửa lỗi số học học so với giá dự
thầu
Nhà thầu A
Nhà thầu B
.................................
Nhµ thÇu X
Ghi chó: §èi víi lçi kh¸c vµ lçi nhÇm ®¬n vÞ còng ®îc nªu râ trong phÇn nµy cña
b¸o c¸o.
2.3. Hiệu chỉnh sai lệch
Những nội dung thiếu hoặc thừa trong HSDT so với yêu cầu của HSMT;
khác biệt giữa các phần của HSDT; giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính;
giữa con số và chữ viết; giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của
HSDT cần phải hiệu chỉnh sai lệch. Việc hiệu chỉnh sai lệch này cần được diễn
giải, thuyết minh chi tiết và được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo. Kết
quả về hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp theo Biểu số 6 dưới đây:
Biểu số 6
TT Kết quả hiệu chỉnh sai lệch Nhà Nhà .......................
Nhà
thầu thầu B thầu X
A
1. Hiệu chỉnh sai lệch về những nội dung
thừa và thiếu trong HSDT so với yêu cầu
của HSMT
2. Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của
HSDT
− Giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài
chính
− Giữa con số và chữ viết
− Giữa nội dung trong đơn dự thầu và
các phần khác của HSDT
− Những sai lệch khác
3. Hiệu chỉnh sai lệch khác
4. Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch
5. Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch
6. % tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai
-16-
lệch so với giá dự thầu
-17-
2.4. Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung
(nếu có)
Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào nhiều đồng tiền khác
nhau thì trong báo cáo cần chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu (giá dự thầu sau
sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch) sang một đồng tiền chung theo tỷ giá quy đổi quy
định trong HSMT để làm căn cứ xác định giá đánh giá.
2.5. Đưa các chi phí về một mặt bằng
Phần này cần liệt kê các nội dung đưa về một mặt bằng để xác định giá
đánh giá theo quy định trong HSMT và các chi phí tương ứng được quy đổi về
cùng một mặt bằng. Các nội dung cần chuyển đổi các chi phí về một mặt bằng
bao gồm: các điều kiện về mặt kỹ thuật; điều kiện về tài chính, thương mại;
ưu đãi trong đấu thầu quốc tế (nếu có); các yếu tố khác được xác định theo nội
dung trong HSMT.
2.6. Tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng
Căn cứ theo các kết quả đánh giá từ mục 2.1 đến 2.5 trong khoản 2 Mục
V Phần này (Kết quả xác định giá đánh giá), việc tổng hợp giá đánh giá và xếp
hạng được thực hiện theo Biểu số 7 dưới đây:
Biểu số 7
TT Chỉ tiêu HSDT
Nhà Nhà ... Nhà
thầu thầu B thầu X
A
1 Giá dự thầu (sau giảm giá)
2 Sửa lỗi
3 Hiệu chỉnh sai lệch
4 Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch (4=1+2+3)
5 Chuyển sang đồng tiền chung (nếu có) (1)
6 Đưa các chi phí về một mặt bằng
− Các điều kiện về mặt kỹ thuật:
+ Tiến độ thực hiện
+ Chi phí quản lý, vận hành, duy tu,
bảo dưỡng, tuổi thọ công trình
+ Các yếu tố kỹ thuật khác
− Điều kiện tài chính, thương mại
− Ưu đãi trong đấu thầu quốc tế
− Các yếu tố khác
7 Giá đánh giá
(7=4+6) hoặc (7=5+6)
-18-
8 Xếp hạng các HSDT
Ghi chú: (1) Tỷ giá quy đổi sang đồng tiền chung được quy định trong HSMT
Đối với nhà thầu vượt qua bước đánh giá về mặt kỹ thuật nhưng không
được xếp hạng do có lỗi số học hoặc sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối >10% giá
dự thầu hoặc do không chấp nhận lỗi do bên mời thầu phát hiện thì cần phải giải
trình chi tiết.
VI. LÀM RÕ HSDT
Những nội dung làm rõ giữa bên mời thầu và nhà thầu được yêu cầu làm
rõ (nếu có) cần được giải trình, tổng hợp tại phần này. Các văn bản yêu cầu và
giải thích làm rõ HSDT được đính kèm tại Phần thứ hai của báo cáo này.
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSDT, tổ chuyên gia đấu thầu hoặc
tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT phải đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu
thầu. Trường hợp có nhà thầu trúng thầu, nội dung đề nghị cần bao gồm:
1- Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu (kể cả tên nhà thầu phụ nếu
cần thiết). Trường hợp là nhà thầu liên danh phải nêu tên tất cả các thành viên
trong liên danh.
2- Giá đề nghị trúng thầu (ghi rõ cơ cấu loại tiền, có bao gồm thuế hay
không, dự phòng...).
3- Hình thức hợp đồng.
4- Thời gian thực hiện hợp đồng.
5- Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
Trường hợp không chọn được nhà thầu trúng thầu thì phải nêu rõ lý do và
đề xuất phương án xử lý tiếp theo.
VIII. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN
GIA ĐẤU THẦU HOẶC CÁC THÀNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ HSDT
− Tại phần này, người đứng đầu và tất cả các thành viên của tổ chuyên
gia đấu thầu hoặc các thành viên thuộc tổ chức, đơn vị thực hiện đánh giá
HSDT ký và ghi rõ họ tên.
− Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì phải nêu rõ họ tên và nội dung bảo
lưu (kèm theo chữ ký xác nhận) của các cá nhân liên quan.
-19-
PHẦN THỨ HAI
CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM
Phần này cần đính kèm các văn bản được nêu tại một số nội dung liên
quan thuộc Phần thứ nhất của báo cáo.
PHẦN PHỤ LỤC
CÁC MẪU
Mẫu số 1
[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ] CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
[TÊN BÊN MỜI THẦU]
_______________________________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________________
..................., ngày ................. tháng ................. năm .................
BIÊN BẢN MỞ THẦU
Lễ mở thầu được bắt đầu vào lúc [Ghi thời điểm mở thầu] tại [Ghi địa
điểm mở thầu]
A. CÁC THÔNG TIN CHUNG
I. Tên dự án: [Điền tên dự án theo quyết định đầu tư được duyệt]
II. Tên gói thầu: [Điền tên gói thầu theo kế hoạch đấu thầu được duyệt]
III. Bên mời thầu và các nhà thầu nộp HSDT:
1. Bên mời thầu: [Điền tên bên mời thầu]
2. Các nhà thầu mua HSMT: [Điền tên các nhà thầu mua HSMT]
3. Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định: [Điền tên, địa chỉ các nhà
thầu nộp HSDT theo đúng quy định]
4. Các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu: [Điền tên, địa chỉ
các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]
IV. Thành phần tham dự lễ mở thầu [Điền tên các tổ chức, cá nhân liên
quan tham dự lễ mở thầu]
B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG LỄ MỞ THẦU
-20-
Số Các thông tin chủ yếu Nhà Nhà ..... Nhà
TT thầu thầu thầu
A B X
1. Tình trạng niêm phong của HSDT trước khi
mở
2. Số lượng bản gốc
3. Số lượng bản chụp
4. Thời gian có hiệu lực của HSDT
5. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu (chưa
giảm giá)
6. Giảm giá (nếu có)
7. Hình thức, giá trị và thời gian có hiệu lực
của bảo đảm dự thầu
8. Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có)
9. Các thông tin khác
C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)
D. KÝ XÁC NHẬN
Lễ mở thầu kết thúc vào: [Ghi thời điểm kết thúc lễ mở thầu]
Chữ ký của các bên liên quan tham dự lễ mở thầu [Đại diện bên mời
thầu, đại diện các nhà thầu, đại diện các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu
ký]