logo

Quyết định số 1058a/TC-CĐKT

Quyết định số 1058a/TC-CĐKT về việc ban hành chế độ kế toán bảo hiểm xã hội do Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 1058a/TC-CĐKT Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 1995 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ; Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính; Căn cứ pháp lệnh Kế toán và Thống kê (công bố theo Lệnh số 06-LCT-HĐNN ngày 20/5/1988 của Hội đồng Nhà nước) và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25/HĐBT ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ). Căn cứ vào Nghị định số 19/CP ngày 16/2/1995 của Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Để đáp ứng chế độ kế toán chung của Nhà nước phù hợp với hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội, QUYẾT ĐỊNH Điều 1.- Nay ban hành "Chế độ kế toán bảo hiểm xã hội" gồm: - Hệ thống chứng từ kế toán. - Hệ thống tài khoản kế toán - Hệ thống sổ kế toán. - Hệ thống báo cáo Tài chính. Điều 2.- Chế độ kế toán Bảo hiểm xã hội được áp dụng tạm thời cho các đơn vị trong hệ thống bảo hiểm xã hội Việt Nam từ ngày 1/10/1995. Điều 3.- Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Vũ Mộng Giao (Đã ký) I. DANH MỤC HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BHXH Số Tên chứng từ Ký, mã hiệu TT 1 2 3 I Chi tiêu lao động, tiền lương 1 Bảng chấm công CO1 - BH 2 Phiếu nghỉ hưởng BHXH CO2 - BH 3 Bảng tổng hợp ngày nghỉ và trợ cấp BHXH CO3 - BH II Chi tiêu tài sản 4 Phiếu nhập kho CO4 - BH 5 Phiếu xuất kho CO6 - BH 6 Phiếu xuất ấn chi đặc biệt CO6A - BH 7 Phiếu xuất ấn chi CO6B - BH 8 Biên bản giao nhận TSCĐ CO7 - BH 9 Biên bản thanh lý TSCĐ CO8 - BH 10 Biên bản kiểm kê tài sản CO9 - BH III Chi tiêu về tiền 11 Phiếu thu CO10 - BH 12 Phiếu chi C11 - BH 13 Biên lai thu tiền C12 - BH 14 Giấy đề nghị tạm ứng C13 - BH 15 Giấy thanh toán tiền tạm ứng C14 - BH 16 Lệnh điều chuyển tiền C15 - BH IV Chứng từ của ngành BHXH 17 Hợp đồng chi trả trợ cấp BHXH trợ cấp thương binh xã hội và C16 - BH người có công 18 Danh sách lao động và quỹ tiền lương trích nộp BHXH C17 - BH 19 Danh sách tăng, giảm đối tượng hưởng BHXH tháng... năm C18 - BH 20 Danh sách chi trả trợ cấp BHXH C19 - BH 21 Danh sách đối tượng chưa nhận trợ cấp BHXH C20 - BH 22 Phiếu lĩnh tiền trợ cấp C21 - BH 23 Bảng đối chiếu số tiền nộp BHXH (Biểu 2 TBHXH) 24 Quyết toán chi trợ cấp ốm đau thai sản Biểu số 01 QT II. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Số Số hiệu Tên tài khoản Phạm vi áp Ghi chú TT tài khoản dụng 1 2 3 4 5 LOẠI 1 - TIỀN VÀ VẬT TƯ 1 Mọi đơn vị 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng bạc, đá quý 2 Mọi đơn vị 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng bạc, đá quý 3 Mọi đơn vị 113 Tiền đang chuyển 4 BHXH TW 121 Đầu tư Tài chính 5 Mọi đơn vị Có thể chi tiết 152 Vật liệu, dụng cụ theo yêu cầu quản lý 1521 Vật liệu 1522 Dụng cụ Số Số hiệu Tên tài khoản Phạm vi áp Ghi chú TT tài khoản dụng 1 2 3 4 5 LOẠI 2 - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 6 Mọi đơn vị 211 Tài sản cố định 2111 Đất 2112 Nhà cửa, vật kiến trúc 2113 Máy móc, thiết bị 2114 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2115 Dụng cụ quản lý 2116 Tài sản cố định khác 7 Mọi đơn vị 214 Hao mòn tài sản cố định 8 Mọi đơn vị 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm tài sản cố định 2412 Xây dựng cơ bản LOẠI 3 - THANH TOÁN 9 Mọi đơn vị Chi tiết theo 311 Các khoản phải thu đối tượng 3111 Tài sản thiếu chờ xử lý 3112 Các khoản phải thu 3118 Phải thu khác 10 Mọi đơn vị Chi tiết theo 312 Tạm ứng đối tượng 11 BHXH tỉnh, 313 Ứng cho đại lý huyện 3131 Ứng cho phường, xã 3132 Ứng cho đơn vị sử dụng lao động 12 Mọi đơn vị Chi tiết theo 331 Các khoản phải trả đối tượng 3311 Tài sản thừa chờ xử lý Số Số hiệu Tên tài khoản Phạm vi áp Ghi chú TT tài khoản dụng 1 2 3 4 5 3312 Phải trả người cung cấp 3313 Kinh phí công đoàn 3314 Bảo hiểm xã hội 3315 Bảo hiểm Y tế 3317 Các khoản phải nộp Nhà nước 3318 Phải trả khác 13 BHXH tỉnh, 332 Thanh toán trợ cấp TBXH và huyện người có công 14 Mọi đơn vị 334 Phải trả viên chức 15 BHTW, tỉnh 341 Kinh phí hoạt động chuyển cấp dưới 16 Mọi đơn vị 342 Thanh toán nội bộ 17 BHTW, tỉnh 351 Thanh toán giữa BHXH Trung ương và BHXH tỉnh về thu, chi BHXH 3511 Thanh toán về thu BHXH 3512 Thanh toán về kinh phí chi BHXH 18 BHXH tỉnh, 352 Thanh toán giữa BHXH tỉnh và huyện BHXH huyện về thu, chi BHXH 3521 Thanh toán về thu BHXH 3522 Thanh toán về kinh phí chi BHXH LOẠI 4 - NGUỒN KINH PHÍ 19 BHTW, tỉnh 411 Kinh phí hoạt động huyện 4111 Năm trước 4112 Năm nay 20 BHTW 412 Quỹ bảo hiểm xã hội 4121 Thu bảo hiểm xã hội Số Số hiệu Tên tài khoản Phạm vi áp Ghi chú TT tài khoản dụng 1 2 3 4 5 4122 Hỗ trợ từ Ngân sách cấp 4123 Tài trợ 4128 Thu khác 21 Mọi đơn vị 413 Kinh phí Ngân sách cấp để chi BHXH 4131 Năm trước 4132 Năm nay 22 Đơn vị có ngoại 414 Chênh lệch tỷ giá tệ 23 Mọi đơn vị 421 Kinh phí đã hình thành TSCĐ 24 Đơn vị được 431 Quỹ cơ quan lập quỹ 4311 Quỹ khen thưởng 4312 Quỹ phúc lợi 25 Đơn vị có 441 Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản ĐTXDCB LOẠI 5 - CÁC KHOẢN THU 26 Mọi đơn vị 511 Thu bảo hiểm xã hội 27 Mọi đơn vị 512 Các khoản thu nhập 5121 Các khoản thu do đầu tư Tài chính 5122 Thu phí và lệ phí 5123 Thu lãi tiền gửi 5128 Thu khác LOẠI 6 - CÁC KHOẢN CHI 28 BHTW, tỉnh 611 Chi hoạt động huyện 6111 Năm trước Số Số hiệu Tên tài khoản Phạm vi áp Ghi chú TT tài khoản dụng 1 2 3 4 5 6112 Năm nay 29 Mọi đơn vị 612 Chi Bảo hiểm xã hội từ quỹ 30 613 Chi BHXH bằng nguồn Ngân sách Mọi đơn vị 6131 Năm trước 6132 Năm nay 31 618 Chi các hoạt động khác TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 1 001 Tài sản thuê ngoài 2 002 Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ 3 007 Ngoại tệ các loại 4 008 Hạn mức kinh phí hoạt động 5 009 Hạn mức chi BHXH do NSNN cấp SỐ VÀ THẺ KẾ TOÁN CHI TIẾT (Áp dụng cho hình thức Nhật ký - Sổ cái) Số Tên sổ Ký hiệu sổ TT 1 Sổ quỹ tiền mặt SO1A/BH 2 Sổ theo dõi ngoại tệ SO1B/BH 3 Sổ theo dõi tiền gửi ngân hàng, kho bạc SO2/BH 4 Sổ kho (hoặc thẻ kho) S11/BH 5 Sổ chi tiết vật liệu S12/BH 6 Sổ tài sản cố định S21/BH 7 Sổ tài sản theo đơn vị sử dụng S22/BH 8 Sổ theo kinh phí cấp trong hạn mức S41A/BH 9 Sổ theo kinh phí cấp ngoài hạn mức S41B/BH 10 Sổ phân phối hạn mức kinh phí S42/BH 11 Sổ theo dõi quỹ BHXH S43/BH 12 Sổ theo dõi thu BHXH (Tiền Việt Nam) S51A/BH 13 Sổ theo dõi thu BHXH (Ngoại tệ) S51B/BH 14 Sổ chi hoạt động S61/BH 15 Sổ chi quỹ BHXH S62/BH 16 Sổ thanh toán với viên chức S81A/BH 17 Sổ kế toán chi tiết dùng chung cho các tài khoản S81B/BH III. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ký hiệu Kỳ Đối Đơn vị nhận báo cáo biểu Tên báo cáo báo tượng Tài Thống Hợp cáo lập báo chính kê đồng cáo quản lý B-01-BH Bảng cân đối tài khoản Quý, Mọi x x x năm đơn vị B-02-BH Báo cáo thu bảo hiểm xã Tháng Mọi hội trong tháng đơn vị B-03-BH Báo cáo thu bảo hiểm xã Năm Mọi x x hội năm đơn vị B-04-BH Tổng hợp tình hình tiếp Quý, Huyện, x nhận kinh phí và chi BHXH năm tỉnh B-05-BH Tổng hợp tình hình kinh phí Quý, Tỉnh, x và quyết toán kinh phí từ năm TW quỹ BHXH cấp để chi BHXH của các đơn vị cấp I, II B-06-BH Tổng hợp tình hình kinh phí Quý, Tỉnh, x x x và quyết toán kinh phí do năm TW ngân sách Nhà nước cấp chi BHXH của các đơn vị cấp I, II B-07H Tình hình kinh phí và quyết Quý, Tỉnh, x x x toán kinh phí hoạt động đã năm TW sử dụng B-08-BH Tình hình kinh phí và quyết Quý, Tỉnh, x toán kinh phí hoạt động của năm TW các đơn vị cấp I, II B-09-BH Báo cáo tình hình tăng, Năm Mọi x x x giảm TSCĐ đơn vị B-10-BH Báo cáo kết quả hoạt động Năm Mọi x x x sự nghiệp có thu đơn vị B-11-BH Thuyết minh báo cáo tài Năm Mọi x x x chính đơn vị
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net