Quyết định 3088/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 3088/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------ -------------------
Số: 3088/QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 06 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT CHO VAY VỐN THEO DỰ ÁN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2009
---------------------------
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội;
Căn cứ Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính
phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm
2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ Quốc gia về
việc làm;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm
2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 04 năm 2005 và Quyết
định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét tờ trình số 270/TTr-NHCS.HCM ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Ngân hàng Chính sách
Xã hội chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay duyệt cho vay 13 dự án về việc làm với tổng số vốn là 2.629 triệu đồng (Hai tỷ
sáu trăm hai mươi chín triệu đồng) trong nguồn vốn thu hồi năm 2008 của ngân sách địa phương
theo biểu đính kèm.
Điều 2. Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Hồ Chí Minh chịu
trách nhiệm triển khai các công việc liên quan đến việc cho vay các dự án vay vốn đã được phê
duyệt tại điều 1 nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân các quận-huyện nơi triển
khai các dự án chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát hoạt động cho vay vốn của Quỹ Quốc gia về việc
làm theo đúng chức năng nhiệm vụ và quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành
thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện có liên quan và chủ dự án được duyệt vay
vốn có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như Điều 4; PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
- Bộ LĐ-TB và XH;
- Ngân hàng CSXH Việt Nam;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng Nhân dân thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ngân hàng CSXH Chi nhánh TP.HCM;
- VPUB: PVP/VX, KT; Phòng VX; Nguyễn Thành Tài
- Lưu: VT, (VX-LC) MH.
BIỂU TỔNG HỢP
CÁC DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN THU HỒI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3088/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2009)
Vốn thực hiện dự án Số lao động tham gia dự án (người)
Trong đó vay của Quỹ cho vay
Địa Số lao động thu hút thêm
Chủ dự án (Tổ Tổng giải quyết việc làm
điểm Tóm tắt nội dung
STT Tên dự án trưởng Tổ số % so Thời Lãi Hiện có Bị
thực dự án Số tiền
TK&VV) (triệu với hạn suất (người) Tổng Tàn Dân thu
hiện (triệu Nữ
đồng) tổng vay vay (%/ số tật tộc hồi
đồng)
số (tháng) tháng) đất
1 Nhóm hộ-53 Lê Hữu Phước Nhà Bè 04 hộ dịch vụ và 05 405 180 44 12 0,65 25 20 15
hộ buôn bán
2 Nhóm hộ-54 Phạm Văn Tân Nhà Bè 01 hộ dịch vụ, 5 hộ 370 230 62 12 0,65 30 27 14
chăn nuôi và 07 hộ
buôn bán
3 Nhóm hộ-55 Lê Văn Bảy Nhà Bè 5 hộ chăn nuôi và 265 155 58 12 0,65 23 13 8
03 hộ buôn bán
4 Nhóm hộ-56 Nguyễn Văn Đua Nhà Bè 9 hộ chăn nuôi, 01 405 200 49 12 0,65 37 22 12
hộ dịch vụ và 2 hộ
buôn bán
5 Nhóm hộ-57 Hồ Ngọc Lân Nhà Bè 06 hộ dịch vụ, 01 460 210 46 12 0,65 32 24 19
hộ chăn nuôi và 04
hộ buôn bán
6 Nhóm hộ-67 Huỳnh Văn Quận 07 hộ buôn bán và 409 305 75 12 0,65 37 37 30
Nghĩa 10 11 hộ dịch vụ
7 Nhóm hộ-68 Huỳnh Thị Đẹp Quận 3 03 hộ buôn bán và 395 210 53 24 0,65 40 24 21
09 hộ dịch vụ
8 Nhóm hộ-69 Nguyễn Khoa T Quận 3 11 hộ buôn bán và 4 342 295 86 24 0,65 65 65 52
Đặng hộ dịch vụ
9 Nhóm hộ-70 Nguyễn Tấn Quận 3 08 hộ dịch vụ 460 160 35 24 0,65 80 49 38
Bình
10 Nhóm hộ-71 Dương Thị Liễu Quận 3 06 hộ buôn bán và 307 175 57 24 0,65 24 10 10
03 hộ dịch vụ
11 Nhóm hộ-72 Nguyễn Khoa T Quận 3 04 hộ buôn bán và 4 175 130 74 24 0,65 29 28 22
Đặng hộ dịch vụ
12 Nhóm hộ-73 Nguyễn Văn Quận 3 07 hộ buôn bán và 365 149 41 24 0,65 23 12 9
Quản 05 hộ dịch vụ
13 Nhóm hộ-74 Vương Toàn Quận 3 12 hộ buôn bán và 388 230 59 24 0,65 37 15 14
Quốc 03 hộ dịch vụ
Tổng cộng 4,746 2,629 55 482 346 264