PHÍM TẮT TRONG MICROSOFT WORD
MICROSOFT WORD
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản Phím Tắt Ctrl + N Ctrl + O Ctrl + S Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + V Ctrl + F Ctrl + H Ctrl + P Ctrl + Z Ctrl + Y Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4
MICROSOFT WORD
Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản
Phím Tắt Chức năng
Ctrl + N tao mơi môt tai liêu
̣ ́ ̣ ̀ ̣
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chep văn bản
́
Ctrl + X căt nôi dung đang chon
́ ̣ ̣
Ctrl + V dan văn bản
́
Ctrl + F bât hôp thoai tim kiêm
̣ ̣ ̣ ̀ ́
Ctrl + H bât hôp thoai thay thế
̣ ̣ ̣
Ctrl + P Bât hôp thoai in ân
̣ ̣ ̣ ́
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + đóng văn ban, đong cưa sô Ms Word
̉ ́ ̉ ̉
W, Alt + F4
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng
Shift + > chọn một ký tự phía sau
Shift + chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + Backspace (←) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (←) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ky tự
́
Ctrl + Home Về đâu văn ban
̀ ̉
Ctrl + End Vê vi tri cuôi cung trong văn ban
̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vi tri hiên tai đên đâu văn ban.
̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉
Ctrl + Shift + End Chọn từ vi tri hiên tai đên cuôi văn ban
̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉
Định dạng
Ctrl + B Đinh dang in đâm
̣ ̣ ̣
Ctrl + D Mơ hôp thoai đinh dang font chữ
̉ ̣ ̣ ̣ ̣
Ctrl + I Đinh dang in nghiêng.
̣ ̣
Ctrl + U Đinh dang gạch chân.
̣ ̣
Canh lê đoan văn ban:
̀ ̣ ̉
Phím tắt Chức năng
Ctrl + E Canh giưa đoan văn ban đang chon
̃ ̣ ̉ ̣
Ctrl + J Canh đêu đoan văn ban đang chon
̀ ̣ ̉ ̣
Ctrl + L Canh trai đoanvăn ban đang chon
́ ̣ ̉ ̣
Ctrl + R Canh phai đoan văn ban đang chon
̉ ̣ ̉ ̣
Ctrl + M Đinh dang thut đâu dong đoan văn ban
̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉
Ctrl + Shift + M Xoa đinh dang thut đâu dong
́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀
Ctrl + T Thut dong thư 2 trơ đi cua đoan văn ban
̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉
Ctrl + Shift + T Xoa đinh dang thut dong thư 2 trơ đi cua đoan văn ban
́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉
Ctrl + Q Xoa đinh dang canh lê đoan văn ban
́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉
Sao chep đinh dang
́ ̣ ̣
Ctrl + Shift + C Sao chep đinh dang vung dư liêu đang co đinh dang cân sao chep.
́ ̣ ̣ ̀ ̃ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́
Ctrl + Shift + V Dan đinh đinh dang đa sao chep vao vung dư liêu đang chon.
́ ̣ ̣ ̣ ̃ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣
Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kich hoat menu lênh
́ ̣ ̣
Ctrl + Tab, Ctrl + thưc hiên sau khi thanh menu đươc kich hoat dung đê chon giưa cac
̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̃ ́
Shift + Tab thanh menu va thanh công cu.
̀ ̣
Tab, Shift + Tab chon nut tiêp theo hoăc nut trươc đo trên menu hoăc toolbars.
̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣
Enter thưc hiên lênh đang chon trên menu hoăc toolbar.
̣ ̣ ̣ ̣ ̣
Shift + F10 hiên thi menu ngư canh cua đôi tương đang chon.
̉ ̣ ̃ ̉ ̉ ́ ̣ ̣
Alt + Spacebar hiên thi menu hê thông cua cua sô.
̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̉ ̉
Home, End chon lênh đâu tiên, hoăc cuôi cung trong menu con.
̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀
Trong hôp thoai
̣ ̣
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyên đên muc chon, nhom chon tiêp theo
̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́
Shift + Tab di chuyên đên muc chon, nhom chon phia trươc
̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́
Ctrl + Tab di chuyên qua the tiêp theo trong hôp thoai
̉ ̉ ́ ̣ ̣
Shift + Tab di chuyên tơi the phia trươc trong hôp thoai
̉ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣
Alt + Ky tư gach
́ ̣ ̣ chon hoăc bo chon muc chon đó
̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
chân
Alt + Mui tên xuông
̃ ́ hiên thi danh sach cua danh sach sổ
̉ ̣ ́ ̉ ́
Enter chon 1 gia tri trong danh sach sổ
̣ ́ ̣ ́
ESC tăt nôi dung cua danh sach sổ
́ ̣ ̉ ́
Tao chi sô trên, chi sô dươi.
̣ ̉ ́ ̉ ́ ́
Ctrl + Shift + =: Tao chi sô trên. Vi du m3
̣ ̉ ́ ́ ̣
Ctrl + =: Tao chi sô dươi. Vi du H2O.
̣ ̉ ́ ́ ́ ̣
Lam viêc vơi bang biêu:
̀ ̣ ́ ̉ ̉
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyên tơi va chon nôi dung cua ô kê tiêp. Hoăc tao 1 dong
̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀
mơi nêu đang đưng ơ ô cuôi cung cua bang
́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̉
Shift + Tab di chuyên tơi va chon nôi dung cua ô liên kê trươc nó
̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́
Nhân giư phim Shift + đê chon nôi dung cua cac ô
́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
cac phim mui tên
́ ́ ̃
Ctrl + Shift + F8 + Cac mơ rông vung chon theo tưng khôi
́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
phim mui tên
́ ̃
Shift + F8 giam kich thươc vung chon theo tưng khôi
̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́
Ctrl + 5 (khi đen Num chon nôi dung cho toan bô bang
̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉
Lock tăt)
́
Alt + Home vê ô đâu tiên cua dong hiên tai
̀ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣
Alt + End vê ô cuôi cung cua dong hiên tai
̀ ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣
Alt + Page up vê ô đâu tiên cua côt
̀ ̀ ̉ ̣
Alt + Page down vê ô cuôi cung cua côt
̀ ́ ̀ ̉ ̣
Mui tên lên
̃ Lên trên môt dong
̣ ̀
Mui tên xuông
̃ ́ xuông dươi môt dong
́ ́ ̣ ̀
Cac phim F:
́ ́
Phím tắt Chức năng
F1 trơ giup
̣ ́
di chuyên văn ban hoăc hinh anh. (Chon hinh anh, nhân F2,
̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ́
F2
kich chuôt vao nơi đên, nhân Enter
́ ̣ ̀ ́ ́
F3 chen chư tư đông (tương ưng vơi menu Insert AutoText)
̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́
F4 lăp lai hanh đông gân nhât
̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
F5 thưc hiên lênh Goto (tương ưng vơi menu Edit Goto)
̣ ̣ ̣ ́ ́
F6 di chuyên đên panel hoăc frame kê tiêp
̉ ́ ̣ ́ ́
thưc hiên lênh kiêm tra chinh ta (tương ưng menu Tools
̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́
F7
Spellings and Grammars)
F8 mơ rông vung chon
̉ ̣ ̀ ̣
F9 câp nhât cho nhưng trương đang chon
̣ ̣ ̃ ̀ ̣
F10 kich hoat thanh thưc đơn lênh
́ ̣ ̣ ̣
F11 di chuyên đên trương kê tiêp
̉ ́ ̀ ́ ́
thưc hiên lênh lưu vơi tên khac (tương ưng menu File Save
̣ ̣ ̣ ́ ́ ́
F12
As...)
Kêt hơp Shift + cac phim F:
́ ̣ ́ ́
Phím tắt Chức năng
Shift + F1 hiên thi con tro trơ giup trưc tiêp trên cac đôi tương
̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣
Shift + F2 sao chep nhanh văn ban
́ ̉
Shift + F3 chuyên đôi kiêu ky tư hoa thương
̉ ̉ ̉ ́ ̣ ̀
Shift + F4 lăp lai hanh đông cua lênh Find, Goto
̣ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣
Shift + F5 di chuyên đên vi tri co sư thay đôi mơi nhât trong văn ban
̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̉
Shift + F6 di chuyên đên panel hoăc frame liên kê phia trươc
̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́
thưc hiên lênh tim tư đông nghia (tương ưng menu Tools
̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̃ ́
Shift + F7
Thesaurus).
Shift + F8 rut gon vung chon
́ ̣ ̀ ̣
chuyên đôi qua lai giư đoan ma va kêt qua cua môt trương trong
̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̀
Shift + F9
văn ban.
̉
hiên thi thưc đơn ngư canh (tương ưng vơi kich phai trên cac đôi
̉ ̣ ̣ ̃ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ́
Shift + F10
tương trong văn ban)
̣ ̉
Shift + F11 di chuyên đên trương liên kê phia trươc.
̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́
thưc hiên lênh lưu tai liêu (tương ưng vơi File Save hoăc tô hơp
̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣
Shift + F12
Ctrl + S)
Kêt hơp Ctrl + cac phim F:
́ ̣ ́ ́
Phím tắt Chức năng
Ctrl + F2 thưc hiên lênh xem trươc khi in (tương ưng File Print Preview).
̣ ̣ ̣ ́ ́
Ctrl + F3 căt môt Spike
́ ̣
Ctrl + F4 đong cưa sô văn ban (không lam đong cưa sô Ms Word).
́ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̉
Ctrl + F5 phuc hôi kich cơ cua cưa sô văn ban
̣ ̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̉ ̉
Ctrl + F6 di chuyên đên cưa sô văn ban kê tiêp.
̉ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ́
Ctrl + F7 thưc hiên lênh di chuyên trên menu hê thông.
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́
Ctrl + F8 thưc hiên lênh thay đôi kich thươc cưa sô trên menu hê thông.
̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ́
Ctrl + F9 chen thêm môt trương trông.
̀ ̣ ̀ ́
Ctrl + F10 phong to cưa sô văn ban.
́ ̉ ̉ ̉
Ctrl + F11 khoa môt trương.
́ ̣ ̀
thưc hiên lênh mơ văn ban (tương ưng File Open hoăc tô hơp
̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ̣
Ctrl + F12
Ctrl + O).
Kêt hơp Ctrl + Shift + cac phim F:
́ ̣ ́ ́
Phím tắt Chức năng
Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn
Ctrl + Shift + F7
như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
thực hiện lệnh in (tương ứng File Print hoặc tổ hợp phím Ctrl +
Ctrl + Shift + F12
P).
Kêt hơp Alt + cac phim F
́ ̣ ́ ́
Phím tắt Chức năng
Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kêt hơp Alt + Shift + cac phim F
́ ̣ ́ ́
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn
bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kêt hơp Alt + Ctrl + cac phim F
́ ̣ ́ ́
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)