Oxi ozôn và Hiđrô peoxit
Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, không màu, không mùi hóa, hóa lỏng ở -183 C, ít tan trong nước. Ozon: là chất khí màu xanh mùi đặc trưng; hóa lỏng ơ -112 C, ozon lỏng có màu xanh đậm; tan tốt trong nước. Tính chất hóa học: Đều có tính oxi hóa mạnh ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
Ozon vµ Hi®ro peoxit
ozon
Oxi Ozon
Cấu - gồm 2 nguyên tử O - gồm 3 nguyên tử O liên
liên kết với nhau bằng
t ạo kết với nhau
2 liên kết cộng hoá trị
không cực
phân 2
O
1
O=O
tử
O O
1 : liên kết cho nhận
2 : liên kết cộng hoá trị
2
ozon
Oxi Ozon
Tính - lµ chất khí, không -lµ chất khí ,màu xanh nhạt,mùi đặc
chất màu, không mùi,
trưng
-hoá lỏng ở -183oC
vậ t - hoá lỏng ở -112 oC; O3 lỏng có màu
xanh đậm
lý
-ít tan trong nước -tan tốt trong nước (100 ml nước ở
(100 ml nước ở 20 oC 10 oC hoà tan 49 ml O3)
hoà tan 3ml O2)
O3 tan tốt hơn O2 15 lần
3
Ozon
Oxi Ozon
Tính Đều có tính oxi hoá mạnh
O3 có tính oxi hoá mạnh hơn
chất
-Oxi hoá được hầu hết các kim
hóa -không oxi hoá được
loại (trừ Au, Pt), oxi hoá được
Ag ở điều kiện thường
học Ag ở điều kiện thường
Ag + O2 kh«ng x¶y
kh
2 Ag + O3 Ag2O + O2
ra
4
Ozon
Ozon
Oxi
Tính -Oxi kh«ng oxi hoá
- Oxi hoá in I- thµnh I2 ngay cả trong
chất được ion I-: môi trường kiềm:
hoá O +KI kh«ng x¶y ra -1 0 0 -2 0
2KI + O3 + H2O = I2 + 2 KOH + O2
2
học
* PbS + O2 = * Oxi hoá được nhiều chất mà O2
không oxi hoá được
PbS + 2 O3 = PbSO4 + O2
5
ozon
• Sự tạo thành O3
- Trên mặt đất: do sấm sét và sự oxi hoá 1 số hợp
chất hữu cơ (nhựa thông, rong biển) nên thường có
1 lượng O3 rõ rệt trong không khí ở rừng thông và
rõ
bờ biển
- Ở tầng cao của khí quyển : O3 được tạo thành từ
O2 do ảnh hưởng của tia cực tím hoặc sự phóng
điện trong cơn giông, UV
3 O2 2 O3
O3 hấp thụ tia tử ngoại, tạo thành tầng
ozon bảo vệ sinh vật trên trái đất
6
7
Máy điều chế ozon
8
ozon
• Vai trò
- Do tính oxi hoá mạnh, O3 giiết chết vi khuẩn
g
trong không khí O3 với nồng độ bé (< 10-6 % về
thể tích) làm không khí trong lành
-Trong thương mại: dùng để tẩy trắng tinh bột,
dầu ăn …
-Trong đời sống: để khử trùng thức ăn, khử mùi,
diệt trùng nước uống, chữa răng sâu, bảo vệ hoa quả
-Trong CN hoá học, để ozon hoá hợp chất hữu cơ
9
Chữa
bệnh
bằng
ozon
Ozon diệt chất gây
Ozon b¶o qu¶n thùc phÈm
ô nhiễm 10
10
Ozon
• Ozon ở tầng thấp là chất ô nhiễm
- Cùng với những hợp chất oxit nitơ gây nên mù
quang hoá; gây đau cơ, mũi, cuống họng; nguồn gốc
của bệnh khó thở . (minh hoạ)
- gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ trái đất.
11
11
Ozon
• Sự phá huỷ tầng ozon
- Ở 1 số khu vực, tầng ozon bị bào mòn, có
chỗ bị thủng. (minh hoạ)
- Nguyên nhân: do 1 số chất như CFC (CFCl2,
do
CFCl3 , …có tên chung là freon) ; các oxit của
nit¬(NO,NO2 , …) (minh họa1) (minh họa 2)
- Giải pháp: + Hạn chế và có biện pháp xử lý
khí thải, cấm sản xuất CFC.
+ Đưa O3 nhân tạo lên khí quyển
Đư nhân
bù đắp lỗ thủng tầng ozon
12
12
Hi®ro peoxit
1.Cấu tạo phân tử
1
-Ph©n tö cã d¹ng gÊp khóc H
O
O
H
2
2
Cã 1 liên kết cộng hoá tri không cực
Cã 2 liên kết cộng hoá trị có cực
13
13
Hidro peoxit
2. Tính chất vật lý
- H2O2 là chất lỏng không màu,nặng hơn
nước 1,5 lần (D = 1,45g/cm3 )
- hoá rắn ở -0,48 oC
- tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
tan trong
14
14
Hidro peoxit
3. Tính chất hoá học
3.1/ H2O2 là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ
thµnh H2O vµ O2, ph¶n øng to¶ nhiÖt. khi cã chÊt xóc t¸c,
ph khi
nó phân huỷ mạnh và có thể gây nổ :
MnO2
2 H2O2 2 H2O + O2
(phản ứng điều chế O2 trong phòng thí nghiệm)
15
15
Hidro peoxit
3.Tính chất hoá học
3.2/ Tính oxi hoá khử
Số oxi hoá của O trong H2O2 là -1, là số oxi hoá
trung gian giữa số oxi hoá -2 và số oxi hoá 0 của
nguyên tố oxi H2O2 vừa có tính oxi hoá vừa có
tính khử :
16
16
Hidro peoxit
-Tính oxi hoá : khi tác dụng với chất khử
-1 +3 -2 +5
H2O2 + KNO2 = H2O + KNO3
-1 -1 0 -2
H2O2 + 2 KI = I2 + 2 KOH
KI KOH
17
17
Hidro peoxit
-Tính khử: khi tác dụng với chất oxi hoá:
+1 -1 0 0
Ag2O + H2O2 = 2 Ag + H2O + O2
0
-7 -1 +2
2KMnO4+5H2O2+3H2SO4 = 2MnSO4+O2 +K2SO4+8H2O
-1 0
0 -2
O3 + H2O2 = H2O + 2 O2
-2
-2 -1 +6
PbS + 4 H2O2 = PbSO4 + 4H2O
18
18
Hidro peoxit
dùng làm chất tẩy trắng bột
giấy
4. Ứng dụng của H2O2
dùng chế tạo nguyên liệu
tẩy trắng trong bột giặt
16%
Hàng năm, 28%
trên thế giới dùng tẩy trắng tơ
sợi,lông,len,vải
sản xuất được
17%
720 000 tấn dùng làm chất bảo vệ môi
trường,khai thác mỏ
H2O2
dùng trong các ngành công
20% nghệ hoá chất,khử trùng
19% hạt giống,bảo quản nước
giải khát,chất sát trùng
19
19
III. Bμi tËp ¸p dông
III.
1.Bμi tËp 1.
VËn dông tÝnh chÊt ®· häc ,nhËn biÕt hai lä
chøa :
a. dung dÞch H2O2 vμ H2O. (®¸p ¸n)
dung dÞch
b. khÝ O3 vμ O2 (®¸p ¸n )
20
20