Chuyển hoá Lipid
• ®èi tîng: sinh viªn Y2
• Thêi gian: 6 tiÕt
• Mục tiêu: sau bài giảng, học
viên có khả năng mô tả đầy đủ:
1. Thoái hoá hoàn toàn acid béo no, không no,
acid béo có số carbon lẻ
2. Các chất cetonic và số phận của chúng
3. Tổng hợp acid béo trong và ngoài ty thể
4. Thoái hoá cholesterol
Tiêu hoá và hấp thu lipid
• Vị trí: hành tá tràng
• Nhũ tương hoá: muối mật và mật
• Enzyme thuỷ phân:
– Lipase: thuỷ phân liên kết AB
glycerol
– Phosphodiestease: thuỷ phân liên kết:
acid phosphoric cholin của phân tử
lecithin
Sản phẩm thoái hoá : acid béo &
glycerol
CH2OCOR1Lipase CH2OH Lipase CH2OH
CHOCOR2 H2O CHOCOR2 H2O CHOCOR2
CH2OCOR3 CH2OCOR3 CH2OH
R1COOH R3COOH
Isomerase
CH2OCOR2
CHOH
CH2OH
H2O
Lipase
Thoái hoá acid béo
R2COOH
CH2OH
CHOH
CH2OH
Thoái hoá glycerol
Glycerol Phosphoglycerat
CH2OH kinase CH2OH dehydrogenase
CH2OH
CHOH CHOH C = O
PDA
CH2OH CH2OP CH2OP
ATP ADP NAD NADHH+
Glycero Isomerase
Glycerol 3 phospho
CHO
C OH PGA
Thoái hoá CH2OP
glycerol
a. pyruvic
Acetyl CoA
Citric
Thoái hoá acid béo (β oxy
hoá)
• Vị trí: gan
• Định nghĩa: Là sự oxy hoá acid béo
ở vị trí carbon β. Cắt ngắn dần
từng mẩu 2 C
• Hoạt hoá acid béo:
RCOOH +ATP + HSCoA acyl CoA
synterase
RCOSCoA + AMP
+PPi
AMP + ATP 2
APP
Carnitin
transferase
II
RCOSCoA
Carnitin Carnitin
RCOSCoA
RCO RCOCarnitin
Carnitin Acyl carnitin
HSCoA
Carnitin acyl
HSCoA transferase I
•Vận chuyển acid béo
RCH2CH2 CH2COSCoA
Acyl CoA FAD
Acyl CoA dehydrogense 1 lần β oxy hoá:
Khử H2 lần 1
FADH2
RCH2CH=CHCOSCoA
Enoyl CoA
H2O
Hợp nước Enoyl CoA hydratase
Acid béo 2n C,
RCH2CHOHCH2COSCoA thoái hoá đến
β hydroxy acyl coA
NAD cùng:
β hydroxy acyl coA dehydrogenase
Khử H2 lần 2 NADHH
RCH2COCH2 COSCoA
3 ceto acyl CoA
HSCoA Năng lượng ?
Phân cắt tạo Thiolase
acetyl CoA
RCH2COSCoA + CH2 COSCoA
vÞ trÝ ?
Thoái hoá acid béo có số carbon lẻ
•Cùng trải qua quá trình β oxy hoá
như trên
•Sản phẩm cuối cùng: acetyl CoA và
ATP CO AMP +PPi
2
propionic
CH3CHCOSCoA
CH3CH2COSCoA
Propionyl CoA COOH
carboxylase D methyl malonyl CoA
Methyl malonyl CoA epimerase
CH2COSCoA Methyl malonyl CoA
CH3CHCOOH
CH2COOH mutase
COSCoA
Succinyl CoA
Thoái hoá aid béo không
bão hoà
• Liên kết đôi ở dạng cis
• Thoái hoá đến mẩu cuối: liên kết
đôi dạng 3
Cis 3 enoyl CoA enoyl CoA izomerase trans 2 enoyl
CoA H2O
β hydroxy acyl CoA
Các chất cetonic và sự oxy hoá
của chúng
• Thể cetonic:
– Acetoacetic: CH3COCH2COOH
– Hydroxybutyric CH3CHOHCH2COOH
– Aceton CH3COCH3
• Là dạng vận chuyển acetyl CoA do
acetyl CoA không qua màng ty thể dễ
dàng
• Được hình thành ở gan, đến các tổ
chức, được thuỷ phân tạo acetyl
CoA
CH3COSCoA CH3COSCoA
βcetothiolase
HSCoA
CH3COCH2COSCoA Acetoacetyl CoA
HSCoA
HMG CoA synthetase
Tạo thể cetonic OH
HMG CoA lyase CH3COSCoA
CH3COCH2COOH acetoacetic
NADHH+
CO2 β hydroxy butyrat dehydrogenase
Acetoacetatdecarboxyl
ase NAD
CH3CHOHCH2COOH
3COCH3
CH
aceton β hydroxy butyric
CH3CHOHCH2COOH
NAD
β Hydroxy butyrat dehydrogenase Tại các mô
NADHH+
CH3COCH2COOH
Succinyl CoA
β Ceto acyl CoA transferase
Succinat
CH3COCH2COSCoA
HSCoA
β Cetothiolase
CH3COSCoA
Ý nghĩa của quá trình tạo thể Cetonic
Nguyên nhân tăng thể Cetonic
Tổng hợp acid béo ở bào
tương
• Nguyên liệu:
– Acetyl CoA, trong ty thể, từ:
• thoái hoá acid béo bão hoà
• Acid puruvic khử carbon, oxy hoá
• Oxy hóa 1 số acid amin
• Vận chuyển acetyl CoA ra bào
tương:
– Nhờ hệ thống tricarboxylic
– Nhờ carnitin
Ty thể Bào tương
Acetyl CoA
Citrat Citrat
Oxaloacetic
Acetyl CoA
Oxaloacetat
Pyruvat Malat
Pyruvat
Khoảng giữa 2 màng Màng trong Matrix
ty thể
Carnitin
transferase
II
HSCoA Acetyl Acetyl HSCoA
Carnitin Carnitin
Carnitin Carnitin
AcetylCoA
Acetyl CoA
Carnitin acyl
transferase I
•Vận chuyển acetyl CoA
nhờ carnitin
Các Enzyme tham gia
• Acetyl CoA synthetase
• Acetyl CoA carboxylase
• Phức hợp đa enzyme gồm 6 enzyme
gắn vào 1 protein có hoạt tính
enzyme mang nhóm acyl, gọi Acyl
Carrier Protein, có nhóm SH
– ACP acyl transferase (AT)
– ACP malonyl transferase (MT)
β cetoacyl ACP synthetase (KS), có
SH
β cetoacyl ACP reductase (KR)
β hydroxy acyl ACP dehydratase (HD)
SH
CH3COSCoA CH3COSCoA HS
ATP
Acetyl CoA CO2 AT
HSCoA
carboxylase ADP + Pi
SH
HOOCCH2COSCoA
CH3COS
SH
HSCoA MT
CH2CH2CH2COS
HOOCCH2COS
CH3COS
CO2 KS
CH3COCH2COS
HS
KD
CH3COCH2COS CH3CH=CHCOS CH3CH2CH2COS
HD ER
HS
HS HS
H2O
Tổng hợp acid béo ở ty
thể
• Là sự kéo dài mạch carbon của acid
béo đã được tổng hợp ở bào tương
• Nguyên liệu
– Gốc acyl của acid palmitic được hình
thành từ quá trình tổng hợp acid béo ở
bào tương
– Acetyl CoA
• Gốc acyl của palmitic được vận
chuyển vào ty thể nhờ carnityl
• Quá trình tổng hợp: ngược với quá
trình β oxy hoá
Acyl CoA Acetyl CoA
RCH2COSCoA CH3COSCoA
β cetothiolase Ngưng tụ
HSCoA
RCH2COCH2COSCoA
β Ceto acyl CoA
β Ceto acyl CoA
NADPHH+ Khử lần 1
NADP
reductase
RCH2CHOHCH2COSCoA
β Hydroxy acyl CoA
Crotolase HO
Khử nước
2
RCH2HC=CHCOSCoA
Trans 2 enoyl CoA Khử lần 2
Trans 2enoyl
NADPHH+
reductase
NADP
RCH2CH2CH2COSCoA
Acyl CoA