logo

Liệu pháp gen sử dụng Adenovirus


Nhóm 10: Sử dụng kháng thể đầy đủ kháng HER-2 đối với sự biểu hiện vượt mức của HER-2 trong tế bào ung thư trung gian qua liệu pháp gen sử dụng Adenovirus. Giáo Viên hướng dẩn: Ths.Trần Hoàng Minh Tú Thành viên nhóm: Cô Bùi Hoàng Bảo Ngọc Phan Thị Phương Thanh: 0615114 Phan Thị Hồng Thanh: 0615113 Phan Thanh Hùng: 0515073 Vũ Đình Kỳ: 0615056 Lê Duy Lung: 0615239 Nguyễn Thị Thìn: 0615135 Nguyễn Đình Phú: 0615288 Lâm Hồng Tú: 0615343 Nội Dung Bài Báo Giới thiệu Sơ lược về HER-2 và Adenovirus Thí nghiệm Kết quả thí nghiệm Thảo luận Mục Đích Sử dụng Adenovirus la gián tiếp để đưa gene kháng ung thư buồng trứng So sánh liệu pháp dùng Adenovirus với một số liệu pháp khác HER-2 Là Gi? HER-2 là thụ thể trên màng tế bào. Thuộc nhóm thụ thể của yếu tố tăng trưởng. Thụ thể của yếu tố tăng trưởng thượng bì – gọi là EGFR. Bản chất là một glycoprotein xuyên màng. Gen quy định thụ thể này nằm trên nhánh q của nhiễm sắc thể số 17. Thúc đẩy tăng sinh, sinh mạch tế bào. Tế Bào Thượng Bì Và Thụ Thể HER-2 Thụ Thể HER-2 trên màng tể bào Mô hình tế bào và thụ thể HER-2 Adenovirus Adenovirus gây ra bệnh cảm cúm tất cả các Adenovirus đều không có vỏ, đường kính 60-90nm. genome của adenovirus là phân tử DNA sợi kép không phân đoạn Bộ gene của adenovirus có thể mang gene mục tiêu >30kb Không gắn vào bộ gene tế bào vật chủ nhưg có thể biểu hiện gene Mô hình sâm nhập của Adenovirus vào tế bào chủ Bơm vật liệu di truyền Xuyên màng Tạo vỏ bọc bằng vật chất tế bào vật chủ Gắn lên thụ thể màng nhân Xây dựng Ad5-Tab Adenovirus tái tổ hợp. Nhóm 10: shptyd Fig. 1. Full-length trastuzumab antibody expression cassette using IRES. Schematic illustration of adenoviral vector pDC315 with expression cassette inserteda t E1 region. Antibody light andheavy chains, with separate signal peptide, are linkedb y IRES. VL, variable region of light chain; CL, constant region of light chain;VH, variable region of heavy chain; CH, constant region of heavy chain; SP, signal peptide. Nhóm 10: shptyd Nguyên liệu  Trastuzumab thương mại: một loại kháng thể đơn dòng đã được thương mại hóa.  Vector pDC315, pBGHE3.  Protein tái tổ hợp Erb-2/Fc Chimera.  Các loại kháng thể. Các dòng tế bào  HEK293: dòng tế bào thận phôi người.  SKOV-3: tế bào ung thư buồng trứng người (HER-2+).  BT549: tế bào bình thường (HER-2-).  L-02: tế bào gan người bình thường. Phương pháp và kết quả Nội dung thí nghiệm  Xem xét sự biểu hiện của kháng thể tạo bởi Ad5-Tab.  Kiểm tra kích thước kháng thể tạo bởi Ad5-Tab.  Kiểm tra sự kết hợp đặc hiệu của kháng thể.  Kiểm tra ái lực của Ad5-Tab.  Xét sự biểu hiện của kháng thể trong cơ thể chuột.  Khả năng ức chế sự phát triển khối u của kháng thể. Xét sự biểu hiện của kháng thể tạo bởi Ad5-Tab Tế bào L-02 có chứa vector Ad5-Tab  Tế bào L-02 cho vào môi trường 10%huyết thanh thai bò.  Ủ trong lò ủ ẩm (t=24h, t0=370C, CO2=5%).  Chuyển tế bào vào môi trường không huyết thanh.  Tế bào được làm nhiễm với Ad5-Tab có nồng độ cao. Tế bào L-02 có chứa vector Ad5-Tab  Sau 2h, chuyển tế bào vào môi trường 5% huyết thanh thai bò.  Thu hoạch các tế bào nổi (vào ngày thứ 3 và thứ 7). ELISA  Kháng thể đơn dòng mAb anti-human IgG1 chuột làm bất động kháng thể tạo ra do Ad5-Tab.  mAb tiếp hợp với horseradish-peroxidase.  Đọc bằng Microplate reader với bước sóng 450nm. Sơ đồ horseradish-peroxidase mAb Kháng thể tạo ra từ Ad5-Tab (trong tế bào L-02). Kết Quả Fig. 2. In vitro antibody expression in Ad5-TAb -infected L-02 cells.The L- 02 cells were infectedw ith Ad5-TAb at a multiplicity of infection of 10. Cell culture supernatants were harvestedat different time points after infection for protein analysis. A, ELISA analysis of supernatants of Ad-TAb - infected L- 02 cells. Nhóm 10: shptyd Kiểm tra kích thước kháng thể tạo bởi Ad5-Tab Western Blot  Các tế bào: dịch nổi, huyết thanh chuột, trastuzumab thương mại điện di trên SDS-PAGE 12%.  Ở điều kiện khử và không.  Chuyển protein trên gel polyacrylamid lên màng nitrocellulose.  Dò với goat anti-human IgG1 (H+L) polyclonal (gắn với horseradish peroxidase). Sơ đồ Huyết thanh chuột, Trastuzumab, Ad5-Tab Điện di Các bản sao kháng KhửMàng dò thể dê kháng IgG1 SDS-PAGE 12% người. Không khử nitrocelluse Kháng thể thỏ kháng IgG dê Horseradish peroxidase chemiluminescent X-RAY
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net