logo

Lập trình Java cơ bản (Bài 1)


Lập trình Java cơ bản Cao Đức Thông ­ Trần Minh Tuấn [email protected][email protected]  1 Bài 1. Tổng quan lập trình Java • Giới thiệu ngôn ngữ Java • Kiến trúc của Java • Nội dung một chương trình Java cơ bản • Các kiểu dữ liệu cơ bản & toán tử • Các cấu trúc điều khiển • Nhập dữ liệu từ bàn phím • Công cụ soạn thảo • Bài tập 2 Giới thiệu ngôn ngữ Java • Lịch sử phát triển của Java • Ra đời tại Sun Microsystems bởi James Gosling • 1991: Version đầu tiên với tên “Oak” • 1995: Tên chính thức là Java • Mục đích của Java • Dùng để phát triển ứng dụng cho các thiết bị điện tử  “thông minh” • Tạo các trang web có nội dung động (web applet) • Hiện nay, Java được sử dụng để phát triển nhiều loại  ứng dụng khác nhau: cơ sở dữ liệu, mạng,  Internet, viễn  thông... 3 Giới thiệu ngôn ngữ Java • Đặc điểm của Java • Đơn giản • Hướng đối tượng • Đa nhiệm • An toàn • Garbage Collection • Máy ảo (biên dịch và thông dịch) • Khả chuyển (Portability) • Phân tán 4 Kiến trúc của Java • Java Platform • Java Virtual Machine (Java VM) • Java Application Programming Interface (Java API) myProgram.java Mã nguồn Java API Java Platform Java VM Hardware-Platform 5 Kiến trúc của Java • Java Development Kit – JDK • Bộ công cụ phát triển Java (jdk) gồm trình biên  dịch, thông dịch, trợ giúp, soạn tài liệu… và các  thư viện chuẩn • Ngoài ra còn một số thư viện khác như JSP,  JavaMail, Java TAPI… • 1995: Version JDK 1.0 • 1998: Version JDK 1.2 (Java 2nd Platform) • 2004: Version JDK 1.5 6 Phát triển ứng dụng Java • Hai loại ứng dụng Java • Application: Ứng dụng độc lập • Applet: Ứng dụng chạy trên Web • Thư viện lớp Java • Bộ JDK bao gồm rất nhiều lớp chuẩn đã được  xây dựng sẵn. • Lập trình viên thường sử dụng các lớp chuẩn để  phát triển ứng dụng. 7 Phát triển ứng dụng Java • Các bước phát triển Hello.java java Hello public class Hello { 01001011 public static … Thông dịch ` } ----------------------- Biên dịch ------------------ ------------------------ javac Hello.java Hello.class (bytecode) 8 Một chương trình Java cơ bản 1 // Tên file : Hello.java Tên lớp chứa hàm main phải 2 /* Tác giả : Cao Đức Thông*/ giống tên file 3 1 public class Hello 5 { 6 // Phương thức main, điểm bắt đầu của chương trình 7 public static void main( String args[ ] ) Điểm bắt đầu và kết thúc của lớp 8 { 9 System.out.println( “Hello World" ); Dấu hiệu chú thích => 10 Làm cho chương trình dễ 11 } // Kết thúc phương thức main hiểu hơn. Trình biên dịch 12 Khai báo lớp sẽ bỏ qua những dòng có 13 } // Kết thúc lớp Hello dấu chú thích Mỗi CT phải có ít nhất một khai báo lớp Phương thức main() sẽ được gọi đầu tiên. Mỗi CT thực thi phải có một Hiển thị dãy ký tự ra màn hình phương thức main() Các câu lệnh phải kết thúc bằng dấu chấm ph9 y ẩ Một chương trình Java cơ bản • Biên dịch chương trình • Vào chế độ Console của Windows • Gõ câu lệnh javac Hello.java • Nếu không có thông báo lỗi, file Hello.class sẽ  được tạo ra • Thực thi chương trình • Gõ câu lệnh java Hello (không cần .class) 10 Một chương trình Java cơ bản • Thay đổi cách hiển thị public class Hello { public static void main(String args[]) { System.out.print( “Chao\tmung\nban\nden\tvoi\nlap trinh Java\n" ); } } Chao mung ban den voi lap trinh Java 11 Các kiểu dữ liệu cơ bản • Java có hai kiểu dữ liệu • Dữ liệu gốc chuẩn: Là các kiểu dữ liệu đã được  định nghĩa trong ngôn ngữ như số nguyên, số  thực, ký tự, logic • Dữ liệu dẫn xuất: Do người dùng tự định nghĩa  như mảng, lớp, giao tiếp • Ví dụ khai báo biến • int x; • Person ps; 12 Các kiểu dữ liệu cơ bản • Kiểu số nguyên Kiểu Kích thước Khoảng giá trị byte 8 bits ­256…255 short 16 bits ­32768…32767 int 32 bits ­232…232 – 1 long 64 bits ­264…264 – 1 • Kiểu số thực Kiểu  Kích thước Khoảng giá trị float 32 bits ­3.4e38…3.4e38 double 64 bits ­1.7e308…1.7e308 13 Các kiểu dữ liệu cơ bản • Kiểu boolean: Nhận giá trị true hoặc false • Kiểu char: Kiểu ký tự theo chuẩn Unicode • Một số hằng ký tự Hằng Ý nghĩa \uxxxx Ký tự Unicode \t Tab ngang \n Xuống hàng \r Dấu enter \’ Nháy đơn 14 Các kiểu dữ liệu cơ bản • Kiểu mảng • Khai báo: int[] iarray; hoặc int iarray[]; • Cấp phát: iarray = new int[100]; • Khởi tạo:  int[] iarray = {1, 2, 3, 5, 6}; char[] carray = {‘a’, ‘b’, ‘c’}; Chú ý: Luôn khởi tạo hoặc cấp phát mảng trước khi sử  dụng • Một số khai báo không hợp lệ:  int[5] iarray; int iarray[5]; 15 Các kiểu dữ liệu cơ bản • Kiểu mảng • Truy cập mảng iarray[3] = 0; carray[1] = ‘z’; Chú ý: Chỉ số của mảng được tính từ 0 • Lấy số phần tử mảng: iarray.length 16 Các kiểu dữ liệu cơ bản • Quy tắc đặt tên biến • Bắt đầu bằng một chữ cái, một dấu gạch dưới  (_) hoặc một dấu dollard ($) • Không có khoảng trắng giữa tên • Sau ký tự đầu có thể dùng ký tự, số, dấu  dollard, dấu gạch dưới • Không trùng với các từ khoá • Ví dụ: a_1234_d, 1awas, _asdc, a sas, $erd,  %ats… • Chú ý: Java phân biệt chữ hoa chữ thường 17 Các toán tử • Bảng toán tử = > < ! ~ ?: == = != && || ++ ­­ + ­ * / & | ^ % > >>> += ­= *= /= &= |= ^= %= = >>>= 18 Các cấu trúc điều khiển • Lệnh if/else import java.util.Date; public class TestIf  { public static void main( String args[ ] )       { Date today = new Date(); if( today.getDay() == 0 )         System.out.println(“Hom nay la chu nhat\n”); else                    System.out.println(“Hom nay khong la chu nhat\n" ); } } 19 Các cấu trúc điều khiển • Lệnh switch import javax.swing.JOptionPane; public class TestSwitch {     public static void main(String[] args)     {         char c;         String str=JOptionPane.showInputDialog(null,"Nhap vao ky tu?");         c = str.charAt(0);             20
DMCA.com Protection Status Copyright by webtailieu.net