HEMOGLOBIN
(Hb)
®èi tîng: sinh viªn Y2
Thêi gian: 4 tiÕt
Môc tiªu: sau 4 tiÕt häc, sinh
viªn cã thÓ
1. Nªu ®îc cÊu t¹o cña Hb
2. VÏ ®îc s¬ ®å cÊu t¹o cña globin
3. Nªu ®Çy ®ñ tÝnh chÊt ho¸ häc cña
Hb
4. Trình bµy quá trình tæng hîp Hb
5. VÏ ®îc s¬ ®å tho¸i ho¸ Hb t¹o sắc
tè mËt
6. M« tả c¸c rèi lo¹n trong qu¸ trinh
HOÁ HỌC Hb
Đại cương
Protein tạp, thuộc nhóm Chromoprotein
Phần hữu cơ:4 chuỗi polypeptid
vô cơ : 4 Hem
Mỗi tiểu đơn vị: 17.000 đv ⇒ Hb: 68.000
Vận chuyển khí cho máu
Mỗi hồng cầu: 32% trọng lượng là Hb ≈ 15 g%
Cấu tạo hoá học
Hem
vòng pyrol 1 2
δ α
8 N 3
NH Fe HN
NH
7 N 4
γ β
6 5
Các vị trí thế: 1 8,
Nhóm thế: M:methylen A: a. acetic V: vinyl
E: ethylen P: propionic
Các cầu methylen: α β γ δ
4 vòng pyrol ⇒ nhân porphin + nhóm thế đặc biệt: ⇒ Porphyrin
Fe++:
– 4 liên kết với 4 vòng pyrol qua 4 nguyên tử N: 2 Lk
phối trí, 2 Lk cộng hoá trị
– Lk thứ 5 với Histidin ở đoạn xoắn F8 của globin
nếu chưa có Hydro
– Lk thứ 6 với Oxy
Globin
Ở người bình thường: 2 chuỗi ∝: 141 aa
2 chuỗi β: 146 aa
Asp His
NH3 . . COO- β 2
94 146
Arg Asp Lys
COO- . . . NH3+ α1
141 126 40
Lys Asp Arg
NH3 . . . COO- α2
40 126 141
COO-. . NH3+
β1
146 94
His Asp
Các loại Hb bình thường
Ký hiệu Lứa tuổi Tổ hợp chuỗi
HbA1 người lớn α2β 2
HbA2 … α2δ 2
HbF trẻ sơ sinh α2γ 2
HbP bào thai ζ2 γ 2
HbG bào thai ζ2 ε 2
Sự khác nhau giữa HbA1, HbA2, HbF
Vị trí xoắn F1 F2 F3 F4
HbA1 - β Phe Ala Thr Leu
HbA2 - δ Phe Ser Glu Leu
HbF - γ Phe Ala Glu Leu
Tính chất
Kết hợp với Oxy
Hb + O2 ⇔ Hb (O2)4 + H+
PO2 phổi = 13kPa ⇒ 96% Hb bão hoà O2
Kết hợp với CO2: tạo carbohemoglobin
HbO2 + H+ +CO2 ⇔ HbH + CO2 + O2
Kết hợp với CO: tạo carboxyhemoglobin
1 pt Hb gắn với 1 pt CO, không gắn với Oxy
Ái lực với CO = 210 lần O2
Oxy hoá Hb: Methemoglobin: Fe++ ⇒ Fe+++
Hb ⇔ MetHb + e-
Tính chất Enzym: giống peroxydase
A2H2 + H2O2 Hb A + 2H2O
CHUYỂN HOÁ Hb
TỔNG HỢP Hb
Tạo Hem
Tạo protoporphin IX
Vị trí: cả ty thể và bào tương
Nguyên liệu:
succinyl coenzymA: chu trình citric
Methyl malonyl (CoE: Vit B12)
glycin
Coenzym B6:
Enzym
-OOC-CH2-CH2-CO-SCoA +H3N-CH2-COO-
HSCoA pyridoxal phosphat
-OOC-CH2-CH2-CO-CH-NH3+ α amino δ ceto molipdat
COO –
CO2 δ amino levulinat syntetase
-OOC-CH2-CH2-CO-CH2-NH3 δ amino levulinic
2H2O porphobilinogen syntetase
COO- CH2-COO- protoporphyrin IX
CH2 CH2 4CO2
C C protoporphirinogen
C CH 4CO2
CH2 N
NH3+ H 4NH4+ 4CO2
porphirinogen uroporphirinogen CoproporphirinogenIII
Gắn Fe tạo Hem
Fe++ do β globulin chứa Fe++ vận chuyển tới cơ quan tạo
máu
ProtoporphinIX gắn Fe++ ⇒ Hem
Enzym: hem synthetase
Tổng hợp Globin
Vị trí: ty thể
Cơ chế: cơ chế tổng hợp protein
Tổng hợp α kết thúc, α được giải phóng, kết hợp với
β đang gắn trên polysom và tách khỏi polysom tạo dimer,
2 dimer tạo tetramer.
Hem rời ty thể, ra bào tương, kết hợp với globin
Hem đóng vai trò chất ức chế dị lập thể, tác động lên
Enzym dị lập thể: δ amino levulinat synthetase
RỐI LOẠN TỔNG HỢP Hb
Rối loạn tổng hợp Hem: thiếu các enzym, gây ứ đọng
các tiền chất của porphyrin trong hồng cầu, dịch cơ thể,
gan.
Ứ đọng uroporphirin I :- nước tiểu đỏ
- thiếu uroporphirin III,
thiếu máu nặng
Ứ đọng porphibilinogen ở gan
Rối loạn tổng hợp Globin:
– Valin thay Glutamin ở β 6 ⇒ HbS
– Lysin thay ………… β 6 ⇒ HbC
– Lysin thay ………… β 26 ⇒ HbE
THOÁI HOÁ Hb TẠO SẮC TỐ MẬT
Thời gian sống của HC: 120 ngày
Globin, Fe đựơc tái sử dụng
Porphyrin: đào thải
Vị trí: gan, lách, tuỷ xương
Lách Máu Gan Ruột
Hb Ab Bilirubin td
Globin Glucuronic
Hem Bilirubin lh
NADPH Fe Bilirubin td
CO2 chu trình gan- ruột
NADP H2O VK
Bilivecdin 50% Urobilinogen
NADPH Stecobilinogen
Stecobilinogen
NADP Alb Urobilinogen
Bilirubin td Alb-Bili Stecobilin
Urobilin
RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ Hb
Vàng da: Trước gan Tại gan Sau gan
Ng. nhân: tan huyết VGVR chèn ép
đường mật
Máu:
Bilirubin tp:
Bilirubin td
Bilirubin lh:
Men GOT, GPT:
Nước tiểu: Hb +, uro sắc tố mật STM, MM, uro
Phân: stercobilin stercobilin bạc màu
Câu hỏi lượng giá
1. Hb là:
a. Protein
b. Lipoprotein
c. Chromoprotein
d. Glucoprotein
2. Hb được cấu tạo bởi:
a. 2 phân tử globin và 2 nhân Hem
b. 4 chuỗi polypeptid và 4 nhân Hem
c. 4 chuỗi polypeptid và 4 phân tử Fe++
d. phân tử globin và 2 phân tử Fe++
3. Tổ hợp chuỗi globin ở Hb người trưởng thành
là:
a. α2β 2 và α2δ 2
b. α2β 2
c. α 2γ 2
d.ζ 2 γ 2 và ζ 2 ε 2
4.Hem là do:
α. δ amino levulinic kết hợp với Fe++
a. Porphirinogen kết hợp với Fe++
b. Protoporphirinogen kết hợp với Fe++
c. protoporphyrin IX kết hợp với Fe++
5. Hb được tổng hợp tại:
a. Ty thể
b. Ty thể và bào tương
c. Bào tương
6. Bilivecdin được hình thành là do:
a. Globin tách ra khỏi Hb.
b. Hb loại đi Globin, Fe++
c. Hb loại đi Globin, Fe++ , mở cầu nối methyl ở vị trí
carbon α, loại đi H2O và CO2
d. Hb loại đi Globin, Fe++ , mở cầu nối methyl ở vị trí
carbon α, loại đi H2O và CO2, có sự tham gia của
coenzyme NADPH
7. Quá trình thoái hoá Hb tạo sắc tố mật xảy ra
tại:
a. Gan
b. Lách
c. Ruuột
d. Cả a,b
8. Tính chất của Bilirubin liên hợp là:
a. Độc, tan trong nước, tác dụng trực tiếp với thuốc
thử Diazo
b. Không độc, tan trong nước, tác dụng trực tiếp với
thuốc thử Diazo
c. Độc, không tan trong nước, tác dụng gián tiếp với
thuốc thử Diazo
9. Bilirubin liên hợp được hình thành là do:
a. Bilirubin gián tiếp thuỷ phân albumin
b. Biliverdin kết hợp với acid glucuronic.
c. Bilirubin gián tiếp kết hợp với acid glutamic.
d. Bilirubin gián tiếp kết hợp với acid glucuronic.
10. Tại ruột, Bilirubin tự do bị thuỷ phân, sẽ tạo
urobilinogen và stercobilinogen và:
a. 50% urobilinogen và stercobilinogen được hấp thụ trở lại
máu sau đó đào thải qua thận, tạo urocrom.
b. 50% urobilinogen và stercobilinogen được hấp thụ trở lại
máu, một phần đào thải qua thận, tạo urocrom, một phần
hấp thu trở lại gan tạo bilirubin gián tiếp
c. 50% xuống ruột, đào thải ra ngoài theo phân dưới dạng
stercobilin.
d. Cả a, b, c đều đúng
e. a & c
f. b & c