Đề thi tiếng Trung Quốc năm 2006
Tài liệu tham khảo đề thi tiếng Trung Quốc năm 2006 ( Đề thi chính thức).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2006
Môn thi: TIẾNG TRUNGTh− QUỐC
viÖn CLB Gia s− Ams
Thời gian làm bài: 60 phút; 50 câu trắc nghiệm (đềGSABook
thi có 4 trang)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC www.giasuams.org
106/11 Lª Thanh NghÞ
§T: 04.8684441 – 04.9152590
Câu 1: Chọn thanh mẫu thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 敲门声 là ...... iāoménshēng
A. j B. x C. q D. s
Câu 2: Chọn thanh mẫu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 倒是 là ...àoshì
A. t B. d C. r D. n
Câu 3: Chọn vận mẫu và thanh điệu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 春联 là ch...lián
A. ūn B. ēn C. uān D. uēn
Câu 4: Chọn vận mẫu và thanh điệu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 包括 là bāok....
A. uà B. üè C. ùn D. uò
Câu 5: Chọn thanh điệu thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) điền vào chỗ trống:
Phiên âm đúng của từ 变化 là:
A. biēnhuà B. biànhuà C. biènhuà D. biānhuà
Câu 6: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
我跟他一起去那儿。
A. 向 B. 从 C. 和 D. 把
Câu 7: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
要是努力学习就能考上大学。
A. 不然 B. 即使 C. 然而 D. 如果
Câu 8: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
他因病而不能上课。
A. 因为 B. 原来 C. 对 D. 关于
Câu 9: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới đây:
我们班多半是女学生。
A. 多得很 B. 很少 C. 大部分 D. 一半
Câu 10: Chọn phương án thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu
dưới đây:
他所以考上大学,是因为他不断努力学习。
A. 指结果 B. 指原因 C. 指动机 D. 指愿望
Câu 11: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他去书店买.........了。
A. 苹果 B. 水果 C. 鞋 D. 书
Câu 12: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
学生们 A 常 B 骑 C 去 D 学校。(自行车)
Câu 13: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch chân trong câu dưới
đây:
每天我们都要复习功课。
A. 动词 B. 形容词 C. 名词 D. 量词
Câu 14: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我房间里有一.......床。
A. 条 B. 把 C. 张 D. 支
Câu 15: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他给我这......笔。
A. 条 B. 只 C. 支 D. 张
Trang 1/4
Câu 16: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúngTh−
choviÖn
từ trong ngoặc:
CLB Gia s− Ams
这次 A 运动会 B 将产生 C 一百二十八 D 金牌。(枚) GSABook
www.giasuams.org
Câu 17: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) giải thích cho từ gạch106/11chân Lª
trong câuNghÞ
Thanh dưới
đây: §T: 04.8684441 – 04.9152590
你的那辆新自行车是在哪儿买的?
A. 动词 B. 代词 C. 量词 D. 形容词
Câu 18: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
学生 A 要 B 多 C 汉字 D 。(写)
Câu 19: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
大夫说:“你每天要按时......药。”
A. 喝 B. 吃 C. 饮 D. 看
Câu 20: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他们去体育场......足球。
A. 打 B. 踢 C. 听 D. 说
Câu 21: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他比我......两岁。
A. 多 B. 大 C. 少 D. 胖
Câu 22: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
他 A 唱 B 的那首 C 歌 D 极了。(好听)
Câu 23: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
这个问题 A 跟那个 B 问题 C 一样 D 。(容易)
Câu 24: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我......去了,你一个人去吧。
A. 没 B. 不 C. 没有 D. 别
Câu 25: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
他 A 买 B 的那本 C 书 D 破了。(刚)
Câu 26: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
爸爸 A 还 B 吃 C 完 D 饭呢。(没)
Câu 27: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
我们 A 也 B 会 C 说 D 汉语。(都)
Câu 28: Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong câu sau, chọn một vị trí đúng cho từ trong ngoặc:
他 A 中国 B 学习 C 了一年 D 汉语。(在)
Câu 29: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我......今天的练习作完了。
A. 被 B. 叫 C. 把 D. 对
Câu 30: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
那辆自行车......弄坏了。
A. 被 B. 把 C. 让 D. 叫
Câu 31: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我们在座为的各位的健康干杯。 B. 我们在座的各位为的健康干杯。
C. 我们为在座的各位的健康干杯。 D. 我们在座的各位的健康为干杯。
Câu 32: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 他只学汉语学了一年。 B. 他学只汉语学了一年。
C. 他学汉语学只了一年。 D. 他学汉语只学了一年。
Câu 33: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 他非常说英语说得好。 B. 他说英语说得非常好。
C. 他说英语非常说得好。 D. 他说英语说得好非常。
Trang 2/4
Câu 34: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau: Th− viÖn CLB Gia s− Ams
A. 我一下用你的电话,好吗? B. 我用你一下的电话,好吗? GSABook
www.giasuams.org
C. 我用你的电话一下,好吗? D. 我用一下你的电话,好吗? 106/11 Lª Thanh NghÞ
Câu 35: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau: §T: 04.8684441 – 04.9152590
A. 你们来快走进教室吧。 B. 你们快走进教室来吧。
C. 你们快走来进教室吧。 D. 你们快走进来教室吧。
Câu 36: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 爸爸倒比妈妈小五岁。 B. 爸爸比倒妈妈小五岁。
C. 爸爸比妈妈倒小五岁。 D. 爸爸比妈妈小五倒岁。
Câu 37: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我那么没有他喜欢中国画儿。 B. 我没有那么他喜欢中国画儿。
C. 我没有他那么喜欢中国画儿。 D. 我没有他喜欢那么中国画儿。
Câu 38: Chọn câu đúng ( ứng với A hoặc B, C, D ) trong 4 câu sau:
A. 我每天晚上睡觉前都要出去散散步。 B. 每天我晚上睡觉前都要出去散散步。
C. 晚上我每天睡觉前都要出去散散步。 D. 我晚上每天睡觉前都要出去散散步。
Câu 39: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我从来.......吃过北京烤鸭呢。
A. 不 B. 没 C. 就 D. 已经
Câu 40: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
下星期一我朋友......回国了。
A. 就 B. 就要 C. 要 D. 快要
Câu 41: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他买......的那几本书都很好。
A. 来 B. 去 C. 下 D. 给
Câu 42: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
我的朋友不......说汉语。
A. 知道 B. 认识 C. 会 D. 懂
Câu 43: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
你在作......什么?
A. 正 B. 呢 C. 就 D. 着
Câu 44: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
六月初我们......进行毕业考试。
A. 将 B. 把 C. 被 D. 使
Câu 45: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
他......在教室学习汉语。
A. 在 B. 正 C. 正在 D. 都
Câu 46: Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
旅行的事明天......接着商量。
A. 又 B. 更 C. 再 D. 已经
Câu 47: Chọn cặp từ nối thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
......王老师生了病,......今天的课由阮老师上。
A. 不仅.....而.... B. 与其....不如.....
C. 不但.....而且..... D. 因为.....所以.....
Câu 48: Chọn cặp từ nối thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
......他只学了一年汉语,......他能跟中国人说话。
A. 既然.....就..... B. 虽然.....但是.....
C. 不但......而且...... D. 不是.....就是.....
Trang 3/4
Câu 49: Chọn cặp từ nối thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau:
Th− viÖn CLB Gia s− Ams
他......排球打得好,......网球打得也不错。 GSABook
www.giasuams.org
A. 虽然.....但是..... B. 一.....就..... 106/11 Lª Thanh NghÞ
C. 不但.....而且..... D. 不是.....就是..... 04.8684441 – 04.9152590
§T:
Câu 50: Chọn cặp từ nối thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D ) để hoàn thành câu sau:
......下大雨,我们......不去了。
A. 如果......就...... B. 既然......也......
C. 即使......也...... D. 不但......而且......
_________________
----------- HẾT ----------
Trang 4/4